Học ngay
Học ngay
Học ngay
Học ngay
Học ngay
Học ngay
Học ngay
Học ngay
Học ngay
Học ngay
Học ngay
Học ngay
Tổng hợp các câu thành ngữ Việt Nam - Thành ngữ tiếng Việt
Quảng cáo
Tổng hợp các câu thành ngữ Việt Nam - Thành ngữ tiếng Việt
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa
Thành ngữ Việt Nam
Ca dao, tục ngữ
Động từ bất quy tắc
Cụm động từ (Phrasal verbs)
Chính tả tiếng Việt
Từ láy
Tìm kiếm
Thành ngữ, tục ngữ thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5
Thành ngữ, tục ngữ thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4
Thành ngữ, tục ngữ thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 3
Thành ngữ, tục ngữ thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 2
Xem thêm các chủ đề Thành ngữ Việt Nam khác >>
Tra cứu theo chữ cái bắt đầu
a - ă - â
b
c
d - đ
e - ê
g
h
i
k
l
m
n
o - ô - ơ
p
q
r
s
t
u - ư
v
x
y
Thành ngữ, tục ngữ thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5
Thành ngữ, tục ngữ thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4
Thành ngữ, tục ngữ thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 3
Thành ngữ, tục ngữ thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 2
Thành ngữ nói quá
Thành ngữ bắt đầu bằng A - Ă - Â
Ác giả ác báo
Ao sâu cá cả
Ăn cháo đá bát.
An cư lạc nghiệp
Ăn miếng trả miếng
Ăn xổi ở thì
Ăn như rồng cuốn, uống như rồng leo, làm như mèo mửa
Áo gấm đi đêm
Ăn chắc mặc bền
Ăn một bát cháo, chạy ba quãng đường
Áo gấm về làng
Anh hùng rơm
Anh hùng tạo thời thế
Ăn không ngồi rồi
Ăn bờ ở bụi
Ăn ốc nói mò
Ăn bánh trả tiền
Án binh bất động
Ăn no ngủ kĩ
Ăn đằng sóng, nói đằng gió
Ăn trên ngồi trốc
An bần lạc đạo
Ăn bánh vẽ
Ăn mày mà đòi xôi gấc
Ăn ngon mặc đẹp
Ăn cá bỏ xương
Ăn cơm hớt
Ăn như tằm ăn rỗi
Ăn no rửng mỡ
Ăn lông ở lỗ
Áo đơn đợi hè
An phận thủ thường
Ăn mật trả gừng
Ăn gian nói dối.
Ăn thùng uống vại
Ác như hùm
Ăn đơm nói đặt
Ăn như mỏ khoét
Ăn bậy nói càn
Ăn sung mặc sướng
Âm dương cách biệt
Ăn đời ở kiếp.
Ăn bữa nay lo bữa mai
Ăn như vạc
Áo mảnh quần manh
Ăn cá bỏ lờ
Anh em cột chèo
Ăn chung ở chạ
Ân đoạn nghĩa tuyệt
Ăn no lo đặng
Ăn bốc ăn bải
Ăn chắt để dành
Ăn thô nói tục
Thành ngữ bắt đầu bằng B
Bồng lai tiên cảnh
Ba chìm bảy nổi
Bụt chùa nhà không thiêng
Bắt cá hai tay
Bèo dạt mây trôi
Bách chiến bách thắng
Ba hồn bảy vía
Bút sa gà chết
Bách niên giai lão
Ba mặt một lời
Ba cọc ba đồng
Bất đắc kì tử
Xem thêm
Thành ngữ bắt đầu bằng C
Con rồng cháu tiên
Chân cứng đá mềm
Cẩn tắc vô ưu, vô áy náy
Cầu được ước thấy
Chung lưng đấu cật
Chỗ ướt mẹ nằm, chỗ ráo con lăn
Chó treo mèo đậy
Cáo chết ba năm quay đầu về núi
Chậm như rùa
Chậm như sên
Chịu thương chịu khó
Chôn rau cắt rốn
Xem thêm
Thành ngữ bắt đầu bằng D - Đ
Đứng núi này trông núi nọ.
Đồng tâm hiệp lực
Đất lành chim đậu
Đất khách quê người
Đồng cam cộng khổ
Đền ơn đáp nghĩa
Dữ như cọp
Danh lam thắng cảnh
Dục tốc bất đạt
Đếm cua trong lỗ
Đen như quạ
Đồng sức đồng lòng
Xem thêm
Thành ngữ bắt đầu bằng E - Ê
Ếch ngồi đáy giếng
Thành ngữ bắt đầu bằng G
Góp gió thành bão
Gan vàng dạ sắt
Giàu vì bạn, sang vì vợ
Gậy ông đập lưng ông
Giậu đổ bìm leo
Gieo gió gặt bão
Giương đông kích tây
Giả nhân giả nghĩa
Giấu đầu hở đuôi
Giơ cao đánh khẽ
Gươm hai lưỡi, miệng trăm hình
Gầy gò
Xem thêm
Thành ngữ bắt đầu bằng H
Học một biết mười.
Hữu xạ tự nhiên hương
Học rộng tài cao
Hữu danh vô thực
Hữu dũng vô mưu
Huynh đệ như thủ túc
Hót như khướu
Há miệng chờ sung
Hôi như cú mèo
Hoa nhường nguyệt thẹn
Hát hay không bằng hay hát
Hứa hươu hứa vượn
Xem thêm
Thành ngữ bắt đầu bằng I
Im hơi lặng tiếng
Thành ngữ bắt đầu bằng K
Khai thiên lập địa
Kính thầy yêu bạn
Khỏe như voi
Kề vai sát cánh
Kính trên nhường dưới
Khỏe như trâu
Kẻ cắp gặp bà già
Khẩu Phật tâm xà
Khôn nhà dại chợ
Kỳ phùng địch thủ
Khỉ ho cò gáy
Khẩu xà tâm phật
Xem thêm
Thành ngữ bắt đầu bằng L
Lên thác xuống ghềnh
Lạt mềm buộc chặt
Liệu cơm gắp mắm
Lên voi xuống chó
Lớn nhanh như thổi
Lá ngọc cành vàng
Làm đầy tớ thằng khôn còn hơn làm thầy thằng dại
Lo bò trắng răng
Lắm thầy thối ma
Lời nói gió bay
Lấy độc trị độc
Lành ít dữ nhiều
Xem thêm
Thành ngữ bắt đầu bằng M
Môi hở răng lạnh
Máu chảy ruột mềm
Một nắng hai sương
Mưa thuận gió hòa
Mưa dầm thấm lâu
Muôn người như một
Mò kim đáy bể
Mã đáo thành công
Mâm cao cỗ đầy
Mặt hoa da phấn
Một công đôi việc
Mèo mù vớ cá rán
Xem thêm
Thành ngữ bắt đầu bằng N
Nhân chi sơ, tính bản thiện
Nhường cơm sẻ áo
Nhất lé, nhì lùn, tam hô, tứ rỗ
Nhập gia tùy tục
Non xanh nước biếc
Nghiêng nước nghiêng thành
Năng nhặt chặt bị
Nhát như thỏ đế
Nhanh như cắt
Nói như vẹt
Nhanh như sóc
Nghĩa tử là nghĩa tận
Xem thêm
Thành ngữ bắt đầu bằng O - Ô - Ơ
Ơn sâu nghĩa nặng
Ở ác gặp dữ
Ông mất chân giò, bà thò chai rượu
Ông tơ bà nguyệt
Oai phong lẫm liệt
Ở đâu âu đấy
Óng như ngà
Thành ngữ bắt đầu bằng P
Phi thương bất phú
Phá gia chi tử
Phách lạc hồn xiêu
Phàm phu phục tử
Thành ngữ bắt đầu bằng Q
Quang minh chính đại
Quê cha đất tổ
Quốc sắc thiên hương
Qua cầu rút ván
Quỷ tha ma bắt
Quần là áo lượt
Quân vô tướng như hổ vô đầu
Qua đò khinh sóng
Quá tam ba bận
Quạt nồng ấp lạnh
Quạ mổ diều tha
Xem thêm
Thành ngữ bắt đầu bằng R
Rừng vàng biển bạc
Ruột để ngoài da
Run như cầy sấy
Rán sành ra mỡ
Ruột ngựa, phổi bò
Rồng bay phượng múa
Rút dây động rừng
Râu ông nọ cắm cằm bà kia
Rối như tơ vò
Rày ước mai ao
Rõ như ban ngày
Ranh như ma
Xem thêm
Thành ngữ bắt đầu bằng S
Sơn thủy hữu tình
Sinh cơ lập nghiệp
Sinh ly tử biệt
Sinh nghề tử nghiệp
Sống để bụng chết mang theo
Sáng tai họ, điếc tai cày
Sơn lam chướng khí
Sơn cùng thủy tận
Say như điếu đổ
Sa chân lỡ bước
Sắc như dao
Sáng mắt ra
Xem thêm
Thành ngữ bắt đầu bằng T
Tôn sư trọng đạo
Trung quân ái quốc
Tôn ti trật tự
Tam quang giả, nhật nguyệt tinh
Tre non dễ uốn
Trọng nghĩa khinh tài
Thuần phong mĩ tục
Tam tài giả, thiên địa nhân
Thập toàn thập mĩ
Thiên biến vạn hóa
Thiên binh vạn mã
Thẳng như ruột ngựa
Xem thêm
Thành ngữ bắt đầu bằng U - Ư
Ước sao được vậy
Ướt như chuột lội
Thành ngữ bắt đầu bằng V
Vắt cổ chày ra nước
Vô lượng vô biên
Vô thủy vô chung
Vạn sự như ý
Vụng chèo khéo chống
Vung tay quá trán
Vạch áo cho người xem lưng
Vạn sự khởi đầu nan
Văn hay chữ tốt
Vật đổi sao dời
Vào sinh ra tử
Vắt chanh bỏ vỏ
Xem thêm
Thành ngữ bắt đầu bằng X
Xanh vỏ đỏ lòng
Xuất đầu lộ diện
Xấu như ma
Xa mặt cách lòng.
Xuôi chèo mát mái
Xa thơm gần thối
Xuýt chó bụi rậm
Thành ngữ bắt đầu bằng Y
Yêu nước thương nòi
Y cẩm hồi hương
Y phục xứng kỳ đức
Yêu nhau lắm, cắn nhau đau
Yếu như sên
Thành ngữ, tục ngữ lớp 5 - thi Trạng Nguyên Tiếng Việt
Môi hở răng lạnh
Tôn sư trọng đạo
Học một biết mười.
Máu chảy ruột mềm
Con rồng cháu tiên
Rừng vàng biển bạc
Nhân chi sơ, tính bản thiện
Một nắng hai sương
Trung quân ái quốc
Lên thác xuống ghềnh
Vắt cổ chày ra nước
Chân cứng đá mềm
Xem thêm
Thành ngữ, tục ngữ lớp 4 - thi Trạng Nguyên Tiếng Việt
Môi hở răng lạnh
Tôn sư trọng đạo
Học một biết mười.
Máu chảy ruột mềm
Con rồng cháu tiên
Rừng vàng biển bạc
Nhân chi sơ, tính bản thiện
Một nắng hai sương
Trung quân ái quốc
Lên thác xuống ghềnh
Vắt cổ chày ra nước
Chân cứng đá mềm
Xem thêm
Thành ngữ, tục ngữ lớp 3 - thi Trạng Nguyên Tiếng Việt
Môi hở răng lạnh
Tôn sư trọng đạo
Học một biết mười.
Máu chảy ruột mềm
Con rồng cháu tiên
Rừng vàng biển bạc
Nhân chi sơ, tính bản thiện
Một nắng hai sương
Trung quân ái quốc
Lên thác xuống ghềnh
Vắt cổ chày ra nước
Chân cứng đá mềm
Xem thêm
Thành ngữ, tục ngữ lớp 2 - thi Trạng Nguyên Tiếng Việt
Môi hở răng lạnh
Tôn sư trọng đạo
Học một biết mười.
Máu chảy ruột mềm
Con rồng cháu tiên
Rừng vàng biển bạc
Nhân chi sơ, tính bản thiện
Một nắng hai sương
Trung quân ái quốc
Lên thác xuống ghềnh
Vắt cổ chày ra nước
Chân cứng đá mềm
Xem thêm
Tổng hợp thành ngữ sử dụng biện pháp nói quá
Môi hở răng lạnh
Tôn sư trọng đạo
Học một biết mười.
Máu chảy ruột mềm
Con rồng cháu tiên
Rừng vàng biển bạc
Nhân chi sơ, tính bản thiện
Một nắng hai sương
Trung quân ái quốc
Lên thác xuống ghềnh
Vắt cổ chày ra nước
Chân cứng đá mềm
Xem thêm
Các chủ đề Thành ngữ Việt Nam
Thành ngữ, tục ngữ thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5
Thành ngữ, tục ngữ thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4
Thành ngữ, tục ngữ thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 3
Thành ngữ, tục ngữ thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 2
Thành ngữ nói quá