Thành ngữ thể hiện ý thức cẩn thận, kiên nhẫn và hành động có chiến lược để quan sát, tránh rủi ro trong một tình huống nhất định.

Quảng cáo

Án binh bất động

 

Thành ngữ thể hiện ý thức cẩn thận, kiên nhẫn và hành động có chiến lược để quan sát, tránh rủi ro trong một tình huống nhất định.

Giải thích thêm
  • Án: dừng lại
  • Binh: lính, quân
  • Bất: không
  • Động: hoạt động, hành động
  • Thành ngữ là một thuật ngữ quân sự, có nghĩa là đóng quân một chỗ không ứng chiến, không ra đánh nhau.

Đặt câu với thành ngữ:

  • Tướng quân thường đưa ra kế sách án binh bất động cho các tướng sĩ để quan sát quân địch.
  • Ông ấy luôn giữ bình tĩnh, án binh bất động mà âm thầm tính toán mọi chuyện.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Chậm mà chắc

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Đánh nhanh thắng nhanh

Quảng cáo
close