Thành ngữ có nghĩa là con cái hư hỏng, phá hoại tài sản và danh tiếng của gia đình.

Quảng cáo

Phá gia chi tử

 

Thành ngữ có nghĩa là con cái hư hỏng, phá hoại tài sản và danh tiếng của gia đình.

Giải thích thêm
  • Phá: làm hỏng, làm vỡ
  • Gia: nhà, gia đình
  • Chi tử: người con trong gia đình
  • Thành ngữ còn phê phán những người phung phí, lười biếng, làm xấu mặt gia đình.

Đặt câu với thành ngữ:

  • Hai ông bà quyết tâm không để đứa phá gia chi tử như nó thừa kế tài sản.
  • Vốn có tiếng phá gia chi tử, đứa con gái út nhà đó bỏ học, suốt ngày lêu lổng với đám bạn xấu.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Ăn chơi trác táng

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Nối nghiệp cha ông

Quảng cáo
close