Bài 89 : Luyện tậpGiải bài tập 1, 2, 3, 4,5 trang 7 VBT toán 4 bài 89 : Luyện tập với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 Viết tiếp vào chỗ chấm: Trong các số 294 ; 634 ; 2763 ; 3681 ; 6020 ; 33 319 ; 78 132. a) Các số chia hết cho 3 là: ………………… b) Các số không chia hết cho 3 là: ………………… c) Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: ………… Phương pháp giải: *) Tính tổng của các chữ số đã cho: - Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3. - Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9. Lời giải chi tiết: Tính tổng các chữ số của các số đã cho ta có : Số 294 có tổng các chữ số là 15 ; Số 634 có tổng các chữ số là 13 ; Số 2763 có tổng các chữ số là 18 ; Số 3681 có tổng các chữ số là 18 ; Số 6020 có tổng các chữ số là 8 ; Số 33 319 có tổng các chữ số là 22 ; Số 78 132 có tổng các chữ số là 21. Do đó : a) Các số chia hết cho 3 là: 294 ; 2763 ; 3681 ; 78 132. b) Các số không chia hết cho 3 là: 634 ; 6020 ; 33 319. c) Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: 294 ; 78 132. Bài 2 Đúng ghi Đ, sai ghi S: Phương pháp giải: Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 2 ; 9 ; 3 : - Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2. - Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3. - Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9. Lời giải chi tiết:
Bài 3 Viết số thích hợp vào ô trống để được: Phương pháp giải: Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 2 ; 9 ; 3 : - Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2. - Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3. - Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9. Lời giải chi tiết: Bài 4 Với 3 trong bốn chữa số 0 ; 6 ; 1 ; 2 hãy viết các số có ba chữ số và: a) Chia hết cho 9: …………. b) Chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9: ……….... Phương pháp giải: - Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3. - Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9. Lời giải chi tiết: a) Với 3 trong bốn chữa số 0 ; 6 ; 1 ; 2 viết được các số có ba chữ số và chia hết cho 9 là : 612 ; 621 ; 126 ; 162 ; 261 ; 216. b) Với 3 trong bốn chữa số 0 ; 6 ; 1 ; 2 viết được các số có ba chữ số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là : 120 ; 102 ; 201 ; 210. Bài 5 a) Viết tiếp năm số chia hết cho 10 : 0 ; 10 ; … ; … ; … ; … ; … ; … b) Viết tiếp ba số chia hết cho cả 2 ; 5 và 3: 0 ; 30 ; … ; … ; … Phương pháp giải: - Các số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5. - Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3. Lời giải chi tiết: a) Viết tiếp năm số chia hết cho 10 là : 0 ; 10 ; 20 ; 30 ; 40 ; 50 ; 60 ; 70. b) Viết tiếp ba số chia hết cho cả 2 ; 5 và 3 là: 0 ; 30 ; 60 ; 90 ; 120. Loigiaihay.com
Quảng cáo
|