Bài 88 : Dấu hiệu chia hết cho 3Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 6 VBT toán 4 bài 88 : Dấu hiệu chia hết cho 3 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 Viết tiếp vào chỗ chấm : Trong các số 540 ; 322 ; 3627 ; 8144 ; 10 953 các số chia hết cho 3 là : ………… Phương pháp giải: Tính tổng các chữ số của mỗi số, xét xem tổng đó chia hết cho 3 hay không. Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3. Lời giải chi tiết: Trong các số 540 ; 322 ; 3627 ; 8144 ; 10 953 các số chia hết cho 3 là : 540 ; 3627 ; 10 953. Bài 2 Viết tiếp vào chỗ chấm : Trong các số 54 ; 610 ; 7363 ; 33 354 ; 2196 ; 50 601 ; 431 161 các số không chia hết cho 3 là ……… Phương pháp giải: Tính tổng các chữ số của mỗi số, xét xem tổng đó chia hết cho 3 hay không. Các số có tổng các chữ số không chia hết cho 3 thì không chia hết cho 3. Lời giải chi tiết: Trong các số 54 ; 610 ; 7363 ; 33 354 ; 2196 ; 50 601 ; 431 161 các số không chia hết cho 3 là : 610 ; 7363 ; 431 161. Bài 3 Viết chữ số thích hợp vào ô trống để được số có ba chữ số và là số : Phương pháp giải: Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 2; 5; 9; 3 : - Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2. - Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5. - Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3. - Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9. Lời giải chi tiết: Bài 4 Viết chữ số thích hợp vào ô trống để được số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 : Phương pháp giải: Dựa vào dấu hiệu chia hết cho 3; 9: - Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3. - Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9. => Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 có tổng các chữ số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9. Lời giải chi tiết: Ta có thể các số vào ô trống như sau : Loigiaihay.com
Quảng cáo
|