Bài 107 : So sánh hai phân số cùng mẫu sốGiải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 27 VBT toán 4 bài 107 : So sánh hai phân số cùng mẫu số với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 Điền dấu \((>,\,=,\,<)\) thích hợp vào chỗ chấm : \(\displaystyle{4 \over 7}...{3 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad \quad\quad\quad{8 \over {15}}...{{11} \over {15}}\) \(\displaystyle\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad\quad\quad{8 \over {17}}...{{11} \over {17}}\) \(\displaystyle{9 \over {11}}...{{12} \over {11}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\;\quad\quad\quad{{13} \over {15}}...{9 \over {15}}\) \(\displaystyle\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad\quad\quad{{17} \over {42}}...{{32} \over {42}}\) Phương pháp giải: Trong hai phân số cùng mẫu số: - Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn. - Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn. - Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau. Lời giải chi tiết: \(\displaystyle{4 \over 7}>{3 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad \quad\quad\quad{8 \over {15}}<{{11} \over {15}}\) \(\displaystyle\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad\quad\quad{8 \over {17}}<{{11} \over {17}}\) \(\displaystyle{9 \over {11}}<{{12} \over {11}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\;\quad\quad\quad{{13} \over {15}}>{9 \over {15}}\) \(\displaystyle\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad\quad\quad{{17} \over {42}}<{{32} \over {42}}\) Bài 2 Điền dấu \((>,\,=,\,<)\) thích hợp vào chỗ chấm: \(\displaystyle{9 \over 4}...1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad\quad\quad{{18} \over {15}}...1\) \(\displaystyle\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad\quad\quad{{17} \over {17}}...1\) \(\displaystyle{8 \over 5}...1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad\quad\quad{{13} \over {15}}...1\) \(\displaystyle\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad\quad\quad{{23} \over {24}}...1\) Phương pháp giải: - Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số bé hơn \(1\). - Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn \(1\). - Phân số có tử số bằng mẫu số thì phân số bằng \(1\). Lời giải chi tiết: \(\displaystyle{9 \over 4}>1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad\quad\quad{{18} \over {15}}>1\) \(\displaystyle\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad\quad\quad{{17} \over {17}}=1\) \(\displaystyle{8 \over 5}>1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad\quad\quad{{13} \over {15}}<1\) \(\displaystyle\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad\quad\quad{{23} \over {24}}<1\) Bài 3 Các phân số bé hơn \(1\), có mẫu là \(4\) tử số khác \(0\) là : …… Phương pháp giải: Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số bé hơn \(1\). Lời giải chi tiết: Các phân số bé hơn \(1\), có mẫu là \(4\) tử số khác \(0\) là : \(\displaystyle {1 \over 4}\) ; \(\displaystyle{2 \over 4}\) ; \(\displaystyle{3 \over 4}\). Bài 4 Viết các phân số \(\displaystyle{4 \over 7};{3 \over 7};{6 \over 7}\) theo thứ tự từ bé đến lớn. Phương pháp giải: - So sánh các phân số rồi sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn. - Áp dụng cách so sánh hai phân số cùng mẫu số: Trong hai phân số cùng mẫu số : + Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn. + Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn. + Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau. Lời giải chi tiết: So sánh các phân số đã cho ta có : \(\displaystyle{3 \over 7}<{4 \over 7}<{6 \over 7}\) Các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn là : \(\displaystyle{3 \over 7}\;;\;\;{4 \over 7}\;;\;\;{6 \over 7}\). Loigiaihay.com Sub đăng ký kênh giúp Ad nhé !Quảng cáo
Xem thêm tại đây:
Chương 4 : Phân số - Các phép tính với phân số. Giới thiệu hình thoi
|
Đăng ký để nhận lời giải hay và tài liệu miễn phí
Cho phép loigiaihay.com gửi các thông báo đến bạn để nhận được các lời giải hay cũng như tài liệu miễn phí.