Giải bài 4 (1.57) trang 24 vở thực hành Toán 6

Bài 4(1.57). Tính giá trị biểu thức \(21.\left[ {\left( {1245 + 987} \right):{2^3} - 15.12} \right] + 21\)

Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 6 tất cả các môn - Kết nối tri thức

Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên...

Quảng cáo

Đề bài

Bài 4(1.57). Tính giá trị biểu thức

\(21.\left[ {\left( {1245 + 987} \right):{2^3} - 15.12} \right] + 21\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái qua phải, nhân chia trước cộng trừ sau và trong ngoặc trước ngoài ngoặc sau.

Lời giải chi tiết

\(\begin{array}{l}21.\left[ {\left( {1245 + 987} \right):{2^3} - 15.12} \right] + 21\\ = 21.\left[ {\left( {1245 + 987} \right):8 - 15.12} \right] + 21\\ = 21.\left[ {2232:8 - 15.12} \right] + 21 = 21.\left[ {279 - 180} \right] + 21\\ = 21.99 + 21 = 21.\left( {99 + 1} \right) = 21.100 = 2100\end{array}\)

  • Giải bài 5 (1.58) trang 24 vở thực hành Toán 6

    Bài 5(1.58). Khối 6 có 320 học sinh đi tham quan. Nhà trường cần thuê ít nhất bao nhiêu xe ô tô 45 chỗ ngồi để đủ chỗ cho tất cả học sinh?

  • Giải bài 6 (1.59) trang 25 vở thực hành Toán 6

    Bài 6(1.59). Một phòng chiếu phim có 18 hàng ghế, mỗi hàng ghế có 18 ghế. Giá một vé xem phim là 50 000 đồng. a) Tối thứ Bảy, tất cả các vé đều được bán hết. Số tiền bán vé thu được là bao nhiêu? b) Tối thứ Sáu, số tiền bán vé thu được là 10 550 000 đồng. Hỏi có bao nhiêu vé không bán được? c) Chủ Nhật còn 41 vé không bán được. Hỏi số tiền bán vé thu được là bao nhiêu?

  • Giải bài 7 trang 25 vở thực hành Toán 6

    Bài 7: Năm ngoái, một hộ nông dân trồng 1 ha thanh long thu hoạch bình quân 4\(kg/{m^2}\), mỗi kilogam quả cho lãi 1 000 đồng. a) Năm ngoái hộ nông dân đó thu lãi bao nhiêu? b) Năm nay hộ nông dân đó tăng diện tích trồng thanh long thêm 2 ha và phấn đấu đạt mức thu hoạch bình quân 5\(kg/{m^2}\). Nếu mức lãi mỗi kilogam quả không đổi thì dự kiến mức lãi năm nay là bao nhiêu?

  • Giải bài 3 (1.56) trang 24 vở thực hành Toán 6

    Bài 3(1.56). Tìm tích, thương và số dư (nếu có): a) \(21759.1862\); b) \(3789:231\); c) \(9848:345\).

  • Giải bài 2 (1.55) trang 24 vở thực hành Toán 6

    Bài 2(1.55). a) Số 2 020 là số liền sau của số nào? Là số liền trước của số nào? b) Cho số tự nhiên a khác 0. Số liền trước của a là số nào? Số liền sau của a là số nào? c) Trong các số tự nhiên, số nào không có số liền sau? Số nào không có số liền trước?

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K13 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close