Bài 1 (4.23). a) vẽ hình vuông có cạnh 5cm. b) vẽ hình chữ nhật có chiều dài 4cm, chiều rộng 2cm. c) vẽ tam giác đều có cạnh 3cm.
Xem chi tiếtBài 2 (4.24). Cho hình thoi MPNQ như hình bên với MN = 8cm, PQ = 6cm. a) Tính diện tích hình thoi MPNQ. b) Biết MP = 5cm, tính chu vi hình thoi MPNQ.
Xem chi tiếtBài 3(4.25) Một mảnh giấy hình chữ nhật có diện tích \(96{\rm{ }}c{m^2}\). Một cạnh có độ dài 12 cm. Tính chu vi mảnh giấy đó.
Xem chi tiếtBài 4 (4.26). Một mảnh vườn hình vuông cạnh 20m. Người ta làm một lối đi xung quanh vườn rộng 2m thuộc đất của vườn. Phần đất còn lại dùng để trồng trọt. Tính diện tích trồng trọt của mảnh vườn.
Xem chi tiếtBài 5 (4.27). Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25m. Chiều rộng bằng \(\frac{3}{5}\)chiều dài. Người ta làm hai lối đi rộng 1m như hình bên. Phần đất còn lại dùng để trồng cây. TÍnh diện tích đất dùng để trồng cây.
Xem chi tiếtBài 6. Ở sân của một tòa nhà, người ta lát đá trang trí có dạng dấu cộng như hình vẽ dưới. Biết rằng mỗi ô vuông có chiều dài 1m. Tính diện tích phần lát đá trang trí.
Xem chi tiết