Trắc nghiệm Từ vựng Unit 3 (phần 1) Tiếng Anh 12 mớiĐề bài
Câu 1 :
Choose the word or phrase that is CLOSEST meaning to the underlined part. The government recently launched a national road safety campaign.
Câu 2 :
Choose the word or phrase that is OPPOSITE meaning to the underlined part. We are depleting our natural resources nowadays.
Câu 3 :
Choose the best answer Nuclear, wind, solar powers are _______ energies.
Câu 4 :
Match the definitions with suitable words 1. lifestyle 2. erosion 3. rash 4. delay 5. fertilizer A. an area of red spots on a person’s skin, caused by an illness or a reaction to something B. a way in which a person or a group of people lives and works C. a substance added to soil to make plants grow more successfully D. a period of time when somebody/something has to wait because of a problem that makes something slow or late E. a process by which the surface of something is gradually destroyed through the action of wind, rain, etc. Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Choose the word or phrase that is CLOSEST meaning to the underlined part. The government recently launched a national road safety campaign.
Đáp án : C Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ vựng Lời giải chi tiết :
launched (v): đề xuất, thực hiện suspected (v): nghi ngờ rejected (v): từ chối started (v): bắt đầu, vận hành postponed (v): trì hoãn => launched = started => The government recently started a national road safety campaign. Tạm dịch: Chính phủ gần đây đã bắt đầu một chiến dịch an toàn đường bộ quốc gia.
Câu 2 :
Choose the word or phrase that is OPPOSITE meaning to the underlined part. We are depleting our natural resources nowadays.
Đáp án : D Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ vựng Lời giải chi tiết :
deplete (v) khai thác,làm cạn kiệt exhaust (v) bóc lột, làm suy giảm damage (v) làm bị thương destroy (v) phá hủy preserve (v) gìn giữ, bảo vệ => deplete >< preserve
Câu 3 :
Choose the best answer Nuclear, wind, solar powers are _______ energies.
Đáp án : C Phương pháp giải :
Kiến thức; từ loại Lời giải chi tiết :
Vị trí cần điền là một tính từ bổ nghĩa cho danh từ đứng ngay sau đó. renew (v) làm mới non- renewable (adj) không tái tạo renewable (adj) có thể tái tạo new (adj) mới mẻ Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án ‘renewable” là phù hợp nhất => Nuclear, wind, solar powers are renewable energies. Tạm dịch: Năng lượng hạt nhân, gió, mặt trời là năng lượng tái tạo.
Câu 4 :
Match the definitions with suitable words 1. lifestyle 2. erosion 3. rash 4. delay 5. fertilizer A. an area of red spots on a person’s skin, caused by an illness or a reaction to something B. a way in which a person or a group of people lives and works C. a substance added to soil to make plants grow more successfully D. a period of time when somebody/something has to wait because of a problem that makes something slow or late E. a process by which the surface of something is gradually destroyed through the action of wind, rain, etc. Đáp án
1. lifestyle B. a way in which a person or a group of people lives and works 2. erosion E. a process by which the surface of something is gradually destroyed through the action of wind, rain, etc. 3. rash A. an area of red spots on a person’s skin, caused by an illness or a reaction to something 4. delay D. a period of time when somebody/something has to wait because of a problem that makes something slow or late 5. fertilizer C. a substance added to soil to make plants grow more successfully Phương pháp giải :
Kiến thức: từ vựng Lời giải chi tiết :
1-B: lifestyle – a way in which a person or a group of people lives and works Tạm dịch: lối sống - cách một người hoặc một nhóm người sống và làm việc 2- E: erosion - a process by which the surface of something is gradually destroyed through the action of wind, rain, etc. Tạm dịch: sự xói mòn, bào mòn - một quá trình mà bề mặt của một thứ gì đó dần dần bị phá hủy do tác động của gió, mưa, v.v. 3-A: rash - an area of red spots on a person’s skin, caused by an illness or a reaction to something Tạm dịch: mẩn, mụn nhọt - một vùng đốm đỏ trên da của một người, do bệnh tật hoặc phản ứng với thứ gì đó 4-D: delay- a period of time when somebody/something has to wait because of a problem that makes something slow or late Tạm dịch: sự trì hoàn - một khoảng thời gian mà ai đó / điều gì đó phải chờ đợi vì một vấn đề nào đó khiến việc gì đó bị chậm hoặc trễ 5-C: fertilizer- a substance added to soil to make plants grow more successfully Tạm dich: phân bón hóa học - một chất được thêm vào đất để làm cho cây phát triển thành công hơn
|