Trắc nghiệm Từ vựng Unit 1 (phần 2) Tiếng Anh 12 mới

Đề bài

Câu 1 :

Choose the word or phrase that is CLOSEST meaning to the underlined part.

I assigned Paul to take on the role of treasurer.

  • A

    nominated

  • B

    criticized

  • C

    slander

  • D

    adopt

Câu 2 :

Choose the best answer.

People suffered many  _______ during that long winter.

  • A

    hard    

  • B

    hardness

  • C

    hardly

  • D

    hardships

Câu 3 :

Choose the best answer.

The Vietnamese always try _________ (defend) their country from any foreign invaders.

  • A

    defended

  • B

    defends

  • C

    to defend

  • D

    defending

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the word or phrase that is CLOSEST meaning to the underlined part.

I assigned Paul to take on the role of treasurer.

  • A

    nominated

  • B

    criticized

  • C

    slander

  • D

    adopt

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

- nominated (v) bổ nhiệm = assigned

- criticized (v) chỉ trích

- slander (v) nói xấu

- adopted (v) nhận nuôi

=> assigned = nominated

=> I nominated Paul to take on the role of treasurer.

Tạm dịch: Tôi đã đề cử Paul đảm nhận vai trò thủ quỹ.

Câu 2 :

Choose the best answer.

People suffered many  _______ during that long winter.

  • A

    hard    

  • B

    hardness

  • C

    hardly

  • D

    hardships

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ loại

Lời giải chi tiết :

Vị trí cần điền là một danh từ số nhiều vì phía trước đó là lượng từ “many”

Ta có:

- hard (adj) chăm chỉ

- hardness (n) sự cứng rắn

- hardly (adv) hiếm khi

- hardships (n) sự gian khổ, khó khăn

=> People suffered many hardships during that long winter.

Tạm dịch: Mọi người phải chịu nhiều khó khăn trong suốt mùa đông dài đó.

Câu 3 :

Choose the best answer.

The Vietnamese always try _________ (defend) their country from any foreign invaders.

  • A

    defended

  • B

    defends

  • C

    to defend

  • D

    defending

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Chia động từ theo sau "try"

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc:

try to V: cố gắng làm gì

try Ving: thử làm gì

=> try to defend: cố gắng bảo vệ

=> The Vietnamese always try to defend their country from any foreign invaders. 

Tạm dịch: Người Việt Nam luôn cố gắng để bảo vệ đất nước của họ khỏi bất kỳ kẻ xâm lược nước ngoài nào.

close