Trắc nghiệm Ngữ âm Cách phát âm đuôi ed Tiếng Anh 12 mớiĐề bài
Câu 1 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from others.
Câu 2 :
Classify these words into each column below. conducted missed liked interested beloved stopped added omitted fixed aged
/id/
/t/
Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from others.
Đáp án : A Phương pháp giải :
Cách đọc đuôi –ed - /id/ tận cùng phiên âm là /t/ hoặc /d/ - /t/ tận cùng phiên âm là /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/ - /d/ tận cùng phiên âm là các âm còn lại Lời giải chi tiết :
played /pleɪd/ watched /wɒʧt/ helped /hɛlpt/ pushed /pʊʃt/ Đáp án A đọc là /d/ trong khi các đáp án còn lại đọc là/t/
Câu 2 :
Classify these words into each column below. conducted missed liked interested beloved stopped added omitted fixed aged
/id/
/t/
Đáp án
/id/
conducted interested beloved added omitted aged
/t/
missed liked stopped fixed Phương pháp giải :
Kiến thức: Cách đọc đuôi –ed - /id/ tận cùng phiên âm là /t/ hoặc /d/ - /t/ tận cùng phiên âm là /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/ - /d/ tận cùng phiên âm là các âm còn lại Lời giải chi tiết :
1. /id/ conducted /kənˈdʌktɪd/ interested /ˈɪntrɪstɪd/ added /ˈædɪd/ omitted /əˈmɪtɪd/ beloved /bɪˈlʌvɪd/ wicked /ˈwɪkɪd/ aged /eɪʤid/ 2, /t/ missed /mɪst/ liked /laɪkt/ stopped /stɒpt/ fixed /fɪkst/
|