Trắc nghiệm Ngữ âm Cách phát âm đuôi ed Tiếng Anh 12 mới

Đề bài

Câu 1 :

 Choose the word which has the underlined part pronounced differently from others.

  • A

    played

  • B

    watched

  • C

    helped

  • D

    pushed

Quảng cáo

Lộ trình SUN 2025
Câu 2 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from others.

  • A

    devoted

  • B

    divided

  • C

    suggested

  • D

    learned

Câu 3 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from others.

  • A

    finished

  • B

    missed

  • C

    lived

  • D

    hoped

Câu 4 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from others.

  • A

    tried

  • B

    opened

  • C

    added

  • D

    lived

Câu 5 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from others.

  • A

    breathed

  • B

    seated

  • C

    heated

  • D

    wanted

Câu 6 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from others.

  • A

    guided

  • B

    managed

  • C

    started

  • D

    chatted

Câu 7 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from others.

  • A

    threatened 

  • B

    answered

  • C

    promised

  • D

    traveled

Câu 8 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from others.

  • A

    invented

  • B

    completed

  • C

    surrounded

  • D

    risked

Câu 9 : Con hãy kéo thả các từ (cụm từ); số/phân số; hình... vào cột thích hợp

Classify these words into each column below.

conducted

missed

liked

interested

beloved

stopped

added

omitted

fixed

aged

/id/
/t/

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

 Choose the word which has the underlined part pronounced differently from others.

  • A

    played

  • B

    watched

  • C

    helped

  • D

    pushed

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Cách đọc đuôi –ed

- /id/ tận cùng phiên âm là /t/ hoặc /d/

- /t/ tận cùng phiên âm là /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/

- /d/ tận cùng phiên âm là các âm còn lại

Lời giải chi tiết :

played /pleɪd/

watched /wɒʧt/

helped /hɛlpt/

pushed /pʊʃt/

Đáp án A đọc là /d/ trong khi các đáp án còn lại đọc là/t/

Câu 2 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from others.

  • A

    devoted

  • B

    divided

  • C

    suggested

  • D

    learned

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cách đọc đuôi –ed

- /id/ tận cùng phiên âm là /t/ hoặc /d/

- /t/ tận cùng phiên âm là /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/

- /d/ tận cùng phiên âm là các âm còn lại

Lời giải chi tiết :

devoted /dɪˈvəʊtɪd/

divided /dɪˈvaɪdɪd/

suggested /səˈʤɛstɪd/

learned  /lɜːntd/

Đáp án D đọc là /d/ trong khi các đáp án còn lại đọc là/id/

Câu 3 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from others.

  • A

    finished

  • B

    missed

  • C

    lived

  • D

    hoped

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Cách đọc đuôi –ed

- /id/ tận cùng phiên âm là /t/ hoặc /d/

- /t/ tận cùng phiên âm là /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/

- /d/ tận cùng phiên âm là các âm còn lại

Lời giải chi tiết :

finished /ˈfɪnɪʃt/

missed /mɪst/

lived /lɪvd/

hoped /həʊpt/

Đáp án C đọc là /d/ trong khi các đáp án còn lại đọc là/t/

Câu 4 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from others.

  • A

    tried

  • B

    opened

  • C

    added

  • D

    lived

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Cách đọc đuôi –ed

- /id/ tận cùng phiên âm là /t/ hoặc /d/

- /t/ tận cùng phiên âm là /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/

- /d/ tận cùng phiên âm là các âm còn lại

Lời giải chi tiết :

tried /traɪd/

opened /ˈəʊpənd/

added /ˈædɪd/

lived /lɪvd/

Đáp án C đọc là /id/ trong khi các đáp án còn lại đọc là/d/

Câu 5 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from others.

  • A

    breathed

  • B

    seated

  • C

    heated

  • D

    wanted

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cách đọc đuôi –ed

- /id/ tận cùng phiên âm là /t/ hoặc /d/

- /t/ tận cùng phiên âm là /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/

- /d/ tận cùng phiên âm là các âm còn lại

Lời giải chi tiết :

breathed /briːðd/

seated /ˈsiːtɪd/

heated/ˈhiːtɪd/

wanted /ˈwɒntɪd/

Đáp án A đọc là /d/ trong khi các đáp án còn lại đọc là/id/

Câu 6 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from others.

  • A

    guided

  • B

    managed

  • C

    started

  • D

    chatted

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cách đọc đuôi –ed

- /id/ tận cùng phiên âm là /t/ hoặc /d/

- /t/ tận cùng phiên âm là /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/

- /d/ tận cùng phiên âm là các âm còn lại

Lời giải chi tiết :

guided /ˈgaɪdɪd/

managed /ˈmænɪʤd/ 

started /ˈstɑːtɪd/

chatted /ˈʧætɪd/

Đáp án B đọc là /d/ trong khi các đáp án còn lại đọc là/id/

Câu 7 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from others.

  • A

    threatened 

  • B

    answered

  • C

    promised

  • D

    traveled

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cách đọc đuôi –ed

- /id/ tận cùng phiên âm là /t/ hoặc /d/

- /t/ tận cùng phiên âm là /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/

- /d/ tận cùng phiên âm là các âm còn lại

Lời giải chi tiết :

threatened /ˈθrɛtnd/

answered /ˈɑːnsəd/

promised /ˈprɒmɪst/

traveled /ˈtrævld/

Đáp án C đọc là /t/ trong khi các đáp án còn lại đọc là/d/

Câu 8 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from others.

  • A

    invented

  • B

    completed

  • C

    surrounded

  • D

    risked

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cách đọc đuôi –ed

- /id/ tận cùng phiên âm là /t/ hoặc /d/

- /t/ tận cùng phiên âm là /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/

- /d/ tận cùng phiên âm là các âm còn lại

Lời giải chi tiết :

invented /ɪnˈvɛntɪd/

completed /kəmˈpliːtɪd/ 

surrounded /səˈraʊndɪd/

risked /rɪskt/

Đáp án D đọc là /t/ trong khi các đáp án còn lại đọc là/id/

Câu 9 : Con hãy kéo thả các từ (cụm từ); số/phân số; hình... vào cột thích hợp

Classify these words into each column below.

conducted

missed

liked

interested

beloved

stopped

added

omitted

fixed

aged

/id/
/t/
Đáp án
/id/

conducted

interested

beloved

added

omitted

aged

/t/

missed

liked

stopped

fixed

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cách đọc đuôi –ed

- /id/ tận cùng phiên âm là /t/ hoặc /d/

- /t/ tận cùng phiên âm là /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/

- /d/ tận cùng phiên âm là các âm còn lại

Lời giải chi tiết :

1. /id/

conducted /kənˈdʌktɪd/

interested /ˈɪntrɪstɪd/  

added /ˈædɪd/                    

omitted /əˈmɪtɪd/  

beloved /bɪˈlʌvɪd/

wicked /ˈwɪkɪd

aged /eɪʤid/   

2, /t/

missed /mɪst/                       

liked /laɪkt/          

stopped /stɒpt/

fixed /fɪkst/

close