Trắc nghiệm Ngữ pháp Thể sai khiến Tiếng Anh 12 mới

Đề bài

Câu 1 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

I'll have another key ____.

  • A

    made

  • B

    making

  • C

    to make

  • D

    make

Quảng cáo

Lộ trình SUN 2025
Câu 2 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

You should ____ a professional to check your house for earthquake damage.

  • A

    have

  • B

    make

  • C

    take

  • D

    get

Câu 3 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

Have her ____ these letters, please.

  • A

    type

  • B

    to type

  • C

    typed

  • D

    typing

Câu 4 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

What did you do this morning? We ____ the room whitewashed.

  • A

    had

  • B

    have

  • C

    got to

  • D

    order

Câu 5 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

The students got the librarian ____ books for them.

  • A

    buy

  • B

     to buy

  • C

    bought

  • D

    buying

Câu 6 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

John had just had his brother ____ a house for him on Fifth Avenue.

  • A

    building

  • B

    build

  • C

    to build

  • D

    built

Câu 7 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

Let's have our waiter ____ some coffee.

  • A

    bring

  • B

    to bring

  • C

    bringing

  • D

    brought

Câu 8 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

The teacher had the students ____ their test.

  • A

    hand in

  • B

     handed in

  • C

    handing in

  • D

    having handed in

Câu 9 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

Why don't you have that coat ____?

  • A

    cleaned

  • B

    clean

  • C

    cleaning

  • D

     to clean

Câu 10 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

By ____ the housework done, we have time to further our studies.

  • A

    taking

  • B

    to have

  • C

    having

  • D

    to get

Câu 11 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

I'm sorry I'm late, but I ____ my watch ____ on the way here.

  • A

    have/ cleaned

  • B

    had/ clean

  • C

    had/ cleaned

  • D

    had/ to clean

Câu 12 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

It's about time you _________your house ____.

  • A

    have/ whitewash

  • B

    had/whitewashed

  • C

    has/whitewashing

  • D

    had had/ to whitewash

Câu 13 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O 

I had my nephew paint the gate last week.


Câu 14 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O 

She will have Peter wash her car tomorrow.


Câu 15 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O 

 I will get the dressmaker to make a new dress.


Câu 16 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O 

John gets his sister to clean his shirt.


Câu 17 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O 

Anne has had a friend type her composition.


Câu 18 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O 

Rick will have a barber cut his hair.


Câu 19 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O 

Are you going to have the shoemaker repair your shoes?


Câu 20 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O 

We had a man take this photograph when we were on holiday last summer.


Câu 21 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O 

She often gets the technician to maintain the heater.


Câu 22 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O 

 They had the police arrest the shoplifter.


Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

I'll have another key ____.

  • A

    made

  • B

    making

  • C

    to make

  • D

    make

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + have + O (vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

=> I'll have another key made.

Tạm dịch:  Tôi sẽ làm một chiếc chìa khóa khác.

Câu 2 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

You should ____ a professional to check your house for earthquake damage.

  • A

    have

  • B

    make

  • C

    take

  • D

    get

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + get + O (người) + to V: nhờ/ mượn ai làm gì

= S + have + O (người) + V nguyên thể

=> You should get a professional to check your house for earthquake damage.

Tạm dịch: Bạn nên nhờ một chuyên gia kiểm tra ngôi nhà của bạn xem có thiệt hại do động đất không.

Câu 3 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

Have her ____ these letters, please.

  • A

    type

  • B

    to type

  • C

    typed

  • D

    typing

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: (S + ) have + O (người) + V nguyên thể: nhờ/ mượn ai làm gì

=> Have her type these letters, please.

Tạm dịch:Làm ơn cho cô ấy gõ những chữ cái này.

Câu 4 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

What did you do this morning? We ____ the room whitewashed.

  • A

    had

  • B

    have

  • C

    got to

  • D

    order

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + get/ have  + O (vật) +Vp2: có thứ gì/ cái gì được làm gì

Thì của động từ là thì quá khứ đơn (dựa vào câu hỏi phía trước) nên đáp án phù hợp nhất là A

=> What did you do this morning? We had the room whitewashed.

Tạm dịch: Bạn đã làm gì vào sáng nay? Chúng tôi đã để căn phòng được quét vôi lại.

Câu 5 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

The students got the librarian ____ books for them.

  • A

    buy

  • B

     to buy

  • C

    bought

  • D

    buying

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + get + O (người) + to V: nhờ/ mượn ai làm gì

=> The students got the librarian to buy books for them.

Tạm dịch: Các học sinh được thủ thư mua sách cho họ.

Câu 6 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

John had just had his brother ____ a house for him on Fifth Avenue.

  • A

    building

  • B

    build

  • C

    to build

  • D

    built

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S +  have + O (người) + V nguyên thể: nhờ/ mượn ai làm gì

=> John had just had his brother build a house for him on Fifth Avenue.

Tạm dịch:John vừa nhờ anh trai xây cho anh một ngôi nhà trên đại lộ số 5.

Câu 7 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

Let's have our waiter ____ some coffee.

  • A

    bring

  • B

    to bring

  • C

    bringing

  • D

    brought

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S +  have + O (người) + V nguyên thể: nhờ/ mượn ai làm gì

=> Let's have our waiter bring some coffee.

Tạm dịch: Hãy để người phục vụ của chúng tôi mang một ít cà phê.

Câu 8 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

The teacher had the students ____ their test.

  • A

    hand in

  • B

     handed in

  • C

    handing in

  • D

    having handed in

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S +  have + O (người) + V nguyên thể: nhờ/ mượn ai làm gì

=> The teacher had the students hand in their test.

Tạm dịch: Giáo viên đã cho học sinh làm bài kiểm tra của họ.

Câu 9 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

Why don't you have that coat ____?

  • A

    cleaned

  • B

    clean

  • C

    cleaning

  • D

     to clean

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + have + O (vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

=> Why don't you have that coat cleaned?

Tạm dịch: Tại sao bạn không giặt cái áo khoác đó?

Câu 10 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

By ____ the housework done, we have time to further our studies.

  • A

    taking

  • B

    to have

  • C

    having

  • D

    to get

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + have/ get + O (vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

Sau giới từ (by), động từ phải chia dạng Ving

=> By having the housework done, we have time to further our studies.

Tạm dịch: Bằng cách làm xong việc nhà, chúng tôi có thời gian để học tiếp.

Câu 11 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

I'm sorry I'm late, but I ____ my watch ____ on the way here.

  • A

    have/ cleaned

  • B

    had/ clean

  • C

    had/ cleaned

  • D

    had/ to clean

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + have + O (vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

Dựa vào ngữ cảnh câu, mệnh đề sau but phải ở chia ở thể quá khứ để diễn tả hành động đã xảy ra

=> I'm sorry I'm late, but I had my watch cleaned on the way here.

Tạm dịch: Tôi xin lỗi vì đến muộn, nhưng tôi đã cho làm sạch đồng hồ trên đường tới đây.

Câu 12 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

It's about time you _________your house ____.

  • A

    have/ whitewash

  • B

    had/whitewashed

  • C

    has/whitewashing

  • D

    had had/ to whitewash

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: 

- It is time + S + V (quá khứ đơn)

- S + have + O (vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

=> It's about time you had your house whitewashed.

Tạm dịch: Đã đến lúc bạn quét vôi lại ngôi nhà của mình.

Câu 13 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O 

I had my nephew paint the gate last week.


Đáp án

I had my nephew paint the gate last week.


Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + have + O (vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

=> I had the gate painted  last week.

Tạm dịch: Tôi đã sơn cánh cổng vào tuần trước.

Câu 14 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O 

She will have Peter wash her car tomorrow.


Đáp án

She will have Peter wash her car tomorrow.


Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + have + O(vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

=> She will have her car washed tomorrow.

Tạm dịch: Cô ấy sẽ rửa xe vào ngày mai.

Câu 15 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O 

 I will get the dressmaker to make a new dress.


Đáp án

 I will get the dressmaker to make a new dress.


Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + get + O(vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

=> I will get a new dress made.

Tạm dịch: Tôi sẽ có một chiếc váy mới được may.

Câu 16 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O 

John gets his sister to clean his shirt.


Đáp án

John gets his sister to clean his shirt.


Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + get + O(vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

=> John gets his shirt cleaned.

Tạm dịch: John nhờ chiếc áo sơ mi của mình được giặt sạch.

Câu 17 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O 

Anne has had a friend type her composition.


Đáp án

Anne has had a friend type her composition.


Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + have + O(vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

=> Anne has had her composition typed.

Tạm dịch: Anne có bài luận được gõ máy.

Câu 18 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O 

Rick will have a barber cut his hair.


Đáp án

Rick will have a barber cut his hair.


Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + have + O(vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

=> Rick will have his hair cut.

Tạm dịch: Rick sẽ cắt tóc.

Câu 19 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O 

Are you going to have the shoemaker repair your shoes?


Đáp án

Are you going to have the shoemaker repair your shoes?


Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + have + O(vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

=> Are you going to have your shoes repaired?

Tạm dịch: Bạn sắp mang giày đi sửa à?

Câu 20 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O 

We had a man take this photograph when we were on holiday last summer.


Đáp án

We had a man take this photograph when we were on holiday last summer.


Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + have + O(vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

=> We had this photograph taken when we were on holiday last summer.

Tạm dịch: Chúng tôi có bức ảnh này được chụp khi chúng tôi đi nghỉ hè năm ngoái.

Câu 21 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O 

She often gets the technician to maintain the heater.


Đáp án

She often gets the technician to maintain the heater.


Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + get + O(vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

=> She often gets the heater maintained.

Tạm dịch: Cô ấy thường xuyên cho máy sưởi được bảo dưỡng .

Câu 22 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O 

 They had the police arrest the shoplifter.


Đáp án

 They had the police arrest the shoplifter.


Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: 

S + have O1 (người) + V nguyên thể + O2 (người): nhờ/ mượn ai làm gì ai

S + have + O2+ Vp2 (+ by O1)

=> They had the shoplifter arrested.

Tạm dịch: Họ đã bắt giữ người ăn cắp vặt.

close