Trắc nghiệm Ngữ pháp Thể sai khiến Tiếng Anh 12 mớiĐề bài
Câu 1 :
Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences. I'll have another key ____.
Câu 2 :
Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences. You should ____ a professional to check your house for earthquake damage.
Câu 3 :
Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences. Have her ____ these letters, please.
Câu 4 :
Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences. What did you do this morning? We ____ the room whitewashed.
Câu 5 :
Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences. The students got the librarian ____ books for them.
Câu 6 :
Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences. John had just had his brother ____ a house for him on Fifth Avenue.
Câu 7 :
Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences. Let's have our waiter ____ some coffee.
Câu 8 :
Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences. The teacher had the students ____ their test.
Câu 9 :
Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences. Why don't you have that coat ____?
Câu 10 :
Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences. By ____ the housework done, we have time to further our studies.
Câu 11 :
Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences. I'm sorry I'm late, but I ____ my watch ____ on the way here.
Câu 12 :
Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences. It's about time you _________your house ____.
Câu 13 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O I had my nephew paint the gate last week.
Câu 14 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O She will have Peter wash her car tomorrow.
Câu 15 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O I will get the dressmaker to make a new dress.
Câu 16 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O John gets his sister to clean his shirt.
Câu 17 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O Anne has had a friend type her composition.
Câu 18 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O Rick will have a barber cut his hair.
Câu 19 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O Are you going to have the shoemaker repair your shoes?
Câu 20 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O We had a man take this photograph when we were on holiday last summer.
Câu 21 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O She often gets the technician to maintain the heater.
Câu 22 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O They had the police arrest the shoplifter. Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences. I'll have another key ____.
Đáp án : A Phương pháp giải :
Kiến thức: Thể sai khiến Lời giải chi tiết :
Cấu trúc: S + have + O (vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì => I'll have another key made. Tạm dịch: Tôi sẽ làm một chiếc chìa khóa khác.
Câu 2 :
Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences. You should ____ a professional to check your house for earthquake damage.
Đáp án : D Phương pháp giải :
Kiến thức: Thể sai khiến Lời giải chi tiết :
Cấu trúc: S + get + O (người) + to V: nhờ/ mượn ai làm gì = S + have + O (người) + V nguyên thể => You should get a professional to check your house for earthquake damage. Tạm dịch: Bạn nên nhờ một chuyên gia kiểm tra ngôi nhà của bạn xem có thiệt hại do động đất không.
Câu 3 :
Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences. Have her ____ these letters, please.
Đáp án : A Phương pháp giải :
Kiến thức: Thể sai khiến Lời giải chi tiết :
Cấu trúc: (S + ) have + O (người) + V nguyên thể: nhờ/ mượn ai làm gì => Have her type these letters, please. Tạm dịch:Làm ơn cho cô ấy gõ những chữ cái này.
Câu 4 :
Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences. What did you do this morning? We ____ the room whitewashed.
Đáp án : A Phương pháp giải :
Kiến thức: Thể sai khiến Lời giải chi tiết :
Cấu trúc: S + get/ have + O (vật) +Vp2: có thứ gì/ cái gì được làm gì Thì của động từ là thì quá khứ đơn (dựa vào câu hỏi phía trước) nên đáp án phù hợp nhất là A => What did you do this morning? We had the room whitewashed. Tạm dịch: Bạn đã làm gì vào sáng nay? Chúng tôi đã để căn phòng được quét vôi lại.
Câu 5 :
Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences. The students got the librarian ____ books for them.
Đáp án : B Phương pháp giải :
Kiến thức: Thể sai khiến Lời giải chi tiết :
Cấu trúc: S + get + O (người) + to V: nhờ/ mượn ai làm gì => The students got the librarian to buy books for them. Tạm dịch: Các học sinh được thủ thư mua sách cho họ.
Câu 6 :
Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences. John had just had his brother ____ a house for him on Fifth Avenue.
Đáp án : B Phương pháp giải :
Kiến thức: Thể sai khiến Lời giải chi tiết :
Cấu trúc: S + have + O (người) + V nguyên thể: nhờ/ mượn ai làm gì => John had just had his brother build a house for him on Fifth Avenue. Tạm dịch:John vừa nhờ anh trai xây cho anh một ngôi nhà trên đại lộ số 5.
Câu 7 :
Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences. Let's have our waiter ____ some coffee.
Đáp án : A Phương pháp giải :
Kiến thức: Thể sai khiến Lời giải chi tiết :
Cấu trúc: S + have + O (người) + V nguyên thể: nhờ/ mượn ai làm gì => Let's have our waiter bring some coffee. Tạm dịch: Hãy để người phục vụ của chúng tôi mang một ít cà phê.
Câu 8 :
Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences. The teacher had the students ____ their test.
Đáp án : A Phương pháp giải :
Kiến thức: Thể sai khiến Lời giải chi tiết :
Cấu trúc: S + have + O (người) + V nguyên thể: nhờ/ mượn ai làm gì => The teacher had the students hand in their test. Tạm dịch: Giáo viên đã cho học sinh làm bài kiểm tra của họ.
Câu 9 :
Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences. Why don't you have that coat ____?
Đáp án : A Phương pháp giải :
Kiến thức: Thể sai khiến Lời giải chi tiết :
Cấu trúc: S + have + O (vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì => Why don't you have that coat cleaned? Tạm dịch: Tại sao bạn không giặt cái áo khoác đó?
Câu 10 :
Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences. By ____ the housework done, we have time to further our studies.
Đáp án : C Phương pháp giải :
Kiến thức: Thể sai khiến Lời giải chi tiết :
Cấu trúc: S + have/ get + O (vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì Sau giới từ (by), động từ phải chia dạng Ving => By having the housework done, we have time to further our studies. Tạm dịch: Bằng cách làm xong việc nhà, chúng tôi có thời gian để học tiếp.
Câu 11 :
Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences. I'm sorry I'm late, but I ____ my watch ____ on the way here.
Đáp án : C Phương pháp giải :
Kiến thức: Thể sai khiến Lời giải chi tiết :
Cấu trúc: S + have + O (vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì Dựa vào ngữ cảnh câu, mệnh đề sau but phải ở chia ở thể quá khứ để diễn tả hành động đã xảy ra => I'm sorry I'm late, but I had my watch cleaned on the way here. Tạm dịch: Tôi xin lỗi vì đến muộn, nhưng tôi đã cho làm sạch đồng hồ trên đường tới đây.
Câu 12 :
Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences. It's about time you _________your house ____.
Đáp án : B Phương pháp giải :
Kiến thức: Thể sai khiến Lời giải chi tiết :
Cấu trúc: - It is time + S + V (quá khứ đơn) - S + have + O (vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì => It's about time you had your house whitewashed. Tạm dịch: Đã đến lúc bạn quét vôi lại ngôi nhà của mình.
Câu 13 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O I had my nephew paint the gate last week. Đáp án
I had my nephew paint the gate last week. Phương pháp giải :
Kiến thức: Thể sai khiến Lời giải chi tiết :
Cấu trúc: S + have + O (vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì => I had the gate painted last week. Tạm dịch: Tôi đã sơn cánh cổng vào tuần trước.
Câu 14 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O She will have Peter wash her car tomorrow. Đáp án
She will have Peter wash her car tomorrow. Phương pháp giải :
Kiến thức: Thể sai khiến Lời giải chi tiết :
Cấu trúc: S + have + O(vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì => She will have her car washed tomorrow. Tạm dịch: Cô ấy sẽ rửa xe vào ngày mai.
Câu 15 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O I will get the dressmaker to make a new dress. Đáp án
I will get the dressmaker to make a new dress. Phương pháp giải :
Kiến thức: Thể sai khiến Lời giải chi tiết :
Cấu trúc: S + get + O(vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì => I will get a new dress made. Tạm dịch: Tôi sẽ có một chiếc váy mới được may.
Câu 16 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O John gets his sister to clean his shirt. Đáp án
John gets his sister to clean his shirt. Phương pháp giải :
Kiến thức: Thể sai khiến Lời giải chi tiết :
Cấu trúc: S + get + O(vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì => John gets his shirt cleaned. Tạm dịch: John nhờ chiếc áo sơ mi của mình được giặt sạch.
Câu 17 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O Anne has had a friend type her composition. Đáp án
Anne has had a friend type her composition. Phương pháp giải :
Kiến thức: Thể sai khiến Lời giải chi tiết :
Cấu trúc: S + have + O(vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì => Anne has had her composition typed. Tạm dịch: Anne có bài luận được gõ máy.
Câu 18 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O Rick will have a barber cut his hair. Đáp án
Rick will have a barber cut his hair. Phương pháp giải :
Kiến thức: Thể sai khiến Lời giải chi tiết :
Cấu trúc: S + have + O(vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì => Rick will have his hair cut. Tạm dịch: Rick sẽ cắt tóc.
Câu 19 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O Are you going to have the shoemaker repair your shoes? Đáp án
Are you going to have the shoemaker repair your shoes? Phương pháp giải :
Kiến thức: Thể sai khiến Lời giải chi tiết :
Cấu trúc: S + have + O(vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì => Are you going to have your shoes repaired? Tạm dịch: Bạn sắp mang giày đi sửa à?
Câu 20 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O We had a man take this photograph when we were on holiday last summer. Đáp án
We had a man take this photograph when we were on holiday last summer. Phương pháp giải :
Kiến thức: Thể sai khiến Lời giải chi tiết :
Cấu trúc: S + have + O(vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì => We had this photograph taken when we were on holiday last summer. Tạm dịch: Chúng tôi có bức ảnh này được chụp khi chúng tôi đi nghỉ hè năm ngoái.
Câu 21 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O She often gets the technician to maintain the heater. Đáp án
She often gets the technician to maintain the heater. Phương pháp giải :
Kiến thức: Thể sai khiến Lời giải chi tiết :
Cấu trúc: S + get + O(vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì => She often gets the heater maintained. Tạm dịch: Cô ấy thường xuyên cho máy sưởi được bảo dưỡng .
Câu 22 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O They had the police arrest the shoplifter. Đáp án
They had the police arrest the shoplifter. Phương pháp giải :
Kiến thức: Thể sai khiến Lời giải chi tiết :
Cấu trúc: S + have O1 (người) + V nguyên thể + O2 (người): nhờ/ mượn ai làm gì ai S + have + O2+ Vp2 (+ by O1) => They had the shoplifter arrested. Tạm dịch: Họ đã bắt giữ người ăn cắp vặt.
|