Trắc nghiệm Từ vựng Unit 2 (phần 2) Tiếng Anh 12 mớiĐề bài
Câu 1 :
Choose the word or phrase that is CLOSEST meaning to the underlined part. The market near my house is always overcrowded with people.
Câu 2 :
Choose the word or phrase that is OPPOSITE meaning to the underlined part. My father is very progressive with the feminist movement.
Câu 3 :
Choose the best answer. Thousands were forced _______from rural to urban areas in search of work.
Câu 4 :
Choose the best answer Our national football team ________at SEA Games won the championship in 2018.
Câu 5 :
Match the definitions with suitable words 1. process 2. industrialization 3 infrastructure 4. mindset 5. discrimination A. a process of developing industries in a country or an area B. a set of attitudes or fixed ideas that somebody has and that are often difficult to change C. a series of things that are done in order to achieve a particular result D. a practice of treating somebody or a particular group in society less fairly than others E. a basic system and services that are necessary for a country or an organization to run smoothly, for example buildings, transport and water and power supplies Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Choose the word or phrase that is CLOSEST meaning to the underlined part. The market near my house is always overcrowded with people.
Đáp án : A Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ vựng Lời giải chi tiết :
full (adj) đầy, đông empty (adj) thưa, trống busy (adj) bận rộn famous (adj) nổi tiếng overcrowded (adj) đông đúc => full = overcrowed => The market near my house is always full with people. Tạm dịch: Chợ gần nhà tôi lúc nào cũng đông nghịt người.
Câu 2 :
Choose the word or phrase that is OPPOSITE meaning to the underlined part. My father is very progressive with the feminist movement.
Đáp án : B Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ vựng Lời giải chi tiết :
progressive (adj): tân tiến open – minded (adj): thoải mái, cởi mở modern (adj): hiện đại sympathetic (adj): cảm thông => progressive >< conservative My father is very progressive with the feminist movement. (Cha tôi rất ủng hộ phong trào nữ quyền.)
Câu 3 :
Choose the best answer. Thousands were forced _______from rural to urban areas in search of work.
Đáp án : C Phương pháp giải :
Kiến thức: Chia động từ theo sau “force” Lời giải chi tiết :
Cấu trúc: force + to V (bắt buộc làm gì) => Thousands were forced to migrate from rural to urban areas in search of work. Tạm dịch: Hàng nghìn người buộc phải di cư từ nông thôn ra thành thị để tìm việc làm.
Câu 4 :
Choose the best answer Our national football team ________at SEA Games won the championship in 2018.
Đáp án : C Phương pháp giải :
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ rút gọn Lời giải chi tiết :
Đây là mệnh đề quan hệ rút gọn vì động từ chính của câu là “won” Câu mệnh đề quan hệ gốc: Our national football team who competed at SEA Games won the championship in 2018. Khi rút gọn mệnh đề quan hệ mà chủ ngữ ở thể bị động thì ta bỏ đại từ quan hệ và chuyển động từ về dạng Ving => Our national football team competing at SEA Games won the championship in 2018. Tạm dịch: Đội tuyển bóng đá quốc gia của chúng ta thi đấu tại SEA Games đã giành chức vô địch năm 2018.
Câu 5 :
Match the definitions with suitable words 1. process 2. industrialization 3 infrastructure 4. mindset 5. discrimination A. a process of developing industries in a country or an area B. a set of attitudes or fixed ideas that somebody has and that are often difficult to change C. a series of things that are done in order to achieve a particular result D. a practice of treating somebody or a particular group in society less fairly than others E. a basic system and services that are necessary for a country or an organization to run smoothly, for example buildings, transport and water and power supplies Đáp án
1. process C. a series of things that are done in order to achieve a particular result 2. industrialization A. a process of developing industries in a country or an area 3 infrastructure E. a basic system and services that are necessary for a country or an organization to run smoothly, for example buildings, transport and water and power supplies 4. mindset B. a set of attitudes or fixed ideas that somebody has and that are often difficult to change 5. discrimination D. a practice of treating somebody or a particular group in society less fairly than others Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ vựng Lời giải chi tiết :
1-C: process - a series of things that are done in order to achieve a particular result Tạm dịch: quá trính - một loạt những việc được thực hiện để đạt được một kết quả cụ thể 2-A: industrialization - a process of developing industries in a country or an area Tạm dịch: đô thị hóa - một quá trình phát triển các ngành công nghiệp trong một quốc gia hoặc một khu vực 3-E: infrastructure - a basic system and services that are necessary for a country or an organization to run smoothly, for example buildings, transport and water and power supplies Tạm dịch: cơ sở hạ tầng - một hệ thống và dịch vụ cơ bản cần thiết cho một quốc gia hoặc một tổ chức để vận hành trơn tru, ví dụ: các tòa nhà, giao thông và nguồn cung cấp nước và điện 4-B: mindset - a set of attitudes or fixed ideas that somebody has and that are often difficult to change Tạm dịch: tư tưởng - một tập hợp các thái độ hoặc ý tưởng cố định mà ai đó có và thường khó thay đổi 5-D: discrimination - a practice of treating somebody or a particular group in society less fairly than others Tạm dịch: phân biệt đối xử - cách đối xử với ai đó hoặc một nhóm cụ thể trong xã hội kém công bằng hơn những người khác
|