Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh 12 mớiĐề bài
Câu 1 :
Fill in the blanks with verbs in Past simple tense. Yesterday (be) Sunday, Nam (get) up at six. He (do) his morning exercises. He (take) a shower, (comb) hair, and then he (have) breakfast with his parents. Nam (eat) a bowl of noodles and (drink) a glass of milk for his breakfast. After breakfast, he (help) Mom clean the table. After that, he (brush) his teeth, (put) on clean clothes, and (go) to his grandparents' house.
Câu 2 :
Choose a suitable verb tense.
Alice saw/ was seeing the accident when she was catching the bus.
Câu 3 :
Choose a suitable verb tense. I wasn’t visiting/ didn't visit my friends last summer holiday.
Câu 4 :
Choose a suitable verb tense. While people were talking to each other, he read/ was reading his book.
Câu 5 :
Find a mistake in this sentence I was play football when she called me.
Câu 6 :
Fill in the blank with suitable tenses The Chinese ships (trespass) 80 miles into Vietnamese sea on May 26, 2011.
Câu 7 :
Fill in the blanks with suitable tenses - What Ha (do) at 6.30 this morning? - She (swim)
Câu 8 :
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences Tom’s wife (cook) lunch while he (take) bath. Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Fill in the blanks with verbs in Past simple tense. Yesterday (be) Sunday, Nam (get) up at six. He (do) his morning exercises. He (take) a shower, (comb) hair, and then he (have) breakfast with his parents. Nam (eat) a bowl of noodles and (drink) a glass of milk for his breakfast. After breakfast, he (help) Mom clean the table. After that, he (brush) his teeth, (put) on clean clothes, and (go) to his grandparents' house. Đáp án
Yesterday (be) Sunday, Nam (get) up at six. He (do) his morning exercises. He (take) a shower, (comb) hair, and then he (have) breakfast with his parents. Nam (eat) a bowl of noodles and (drink) a glass of milk for his breakfast. After breakfast, he (help) Mom clean the table. After that, he (brush) his teeth, (put) on clean clothes, and (go) to his grandparents' house. Phương pháp giải :
Kiến thức: Quá khứ đơn - Diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ. - Cấu trúc: S + Ved/ V2 Lời giải chi tiết :
Dấu hiệu nhận biết: Yesterday => Các hoạt động trong đoạn văn đều chia thì quá khứ đơn vì diễn tả các hành động đã xảy ra liên tiếp và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ. Đáp án: get up => got up : dậy do morning exercises =>. did morning exercises: tập thể dục take a shower => took a shower: tắm comb => combed: chải have => had: ăn eat => ate: ăn help => helped: giúp đỡ brush teeth => brushed teeth: đánh răng put on => put on: mặc go => went: đi return => returned : trở về Yesterday (be) was Sunday, Nam (get) got up at six. He (do) did his morning exercises. He (take) took a shower, (comb) combed hair, and then he (have) had breakfast with his parents. Nam (eat) ate a bowl of noodles and (drink) drank a glass of milk for his breakfast. After breakfast, he (help) helped Mom clean the table. After that, he (brush) brushed his teeth, (put) put on clean clothes, and (go) went to his grandparents' house. Tạm dịch: Hôm qua là Chủ Nhật, Nam thức dậy từ 6 giờ. Cậu tập thể dục. Sau đó, Nam tắm, chải tóc và ăn sáng với bố mẹ. Cậu ấy ăn một bát mì và uống một cốc sữa cho bữa sáng. Sau bữa sáng, cậu giúp mẹ dọn dẹp bàn ăn. Sau đó, Nam đánh răng, mặc quần áo mới và đến nhà ông bà.
Câu 2 :
Choose a suitable verb tense.
Alice saw/ was seeing the accident when she was catching the bus. Đáp án
Alice saw/ was seeing the accident when she was catching the bus. Phương pháp giải :
Kiến thức: thì Quá khứ đơn và Quá khứ tiếp diễn Diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào Lời giải chi tiết :
Diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào Cấu trúc: When + S + was/ were + Ving, S + Ved/ V2 (V quá khứ đơn) => Alice saw the accident when she was catching the bus. Tạm dịch: Alice chứng kiến một vụ tai nạn khi cô ấy đang bắt xe bus.
Câu 3 :
Choose a suitable verb tense. I wasn’t visiting/ didn't visit my friends last summer holiday. Đáp án
I wasn’t visiting/ didn't visit my friends last summer holiday. Phương pháp giải :
Kiến thức: thì Quá khứ đơn Lời giải chi tiết :
Dấu hiệu nhận biết: last summer holiday => thì quá khứ đơn Cấu trúc: S+ didn’t + V nguyên thể => I didn’t visit my friends last summer holiday. Tạm dịch: Tôi không đến thăm các bạn vào kì nghỉ hè năm ngoái.
Câu 4 :
Choose a suitable verb tense. While people were talking to each other, he read/ was reading his book. Đáp án
While people were talking to each other, he read/ was reading his book. Phương pháp giải :
Kiến thức: thì Quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động đã đang xảy ra trong quá khứ Lời giải chi tiết :
Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả 2 hành động đã đang xảy ra song song trong quá khứ Cấu trúc: While + S + was/ were + Ving, + S + was/ were + Ving => While people were talking to each other, he was reading his book. Tạm dịch: Trong khi mọi người đang nói chuyện với nhau, anh ấy đang đọc sách.
Câu 5 :
Find a mistake in this sentence I was play football when she called me. Đáp án
I was play football when she called me. Phương pháp giải :
Kiến thức: thì Quá khứ đơn và Quá khứ tiếp diễn - Diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào - Cấu trúc: When / While S+ was/ were + Ving, S + Ved/ V2. Lời giải chi tiết :
Diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào Cấu trúc: When + S + Ved/ V2 (V quá khứ đơn), S + was/ were + Ving => play -> playing => I was playing football when she called me. Tạm dịch: Tôi đang chơi bóng khi cô ấy gọi tôi.
Câu 6 :
Fill in the blank with suitable tenses The Chinese ships (trespass) 80 miles into Vietnamese sea on May 26, 2011. Đáp án
The Chinese ships (trespass) 80 miles into Vietnamese sea on May 26, 2011. Phương pháp giải :
Kiến thức: Quá khứ đơn - Diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ - Cấu trúc: S + Ved/ V2 Lời giải chi tiết :
Dấu hiệu nhận biết: “on May 26, 2011” (thời điểm trong quá khứ) => hành động đã xảy ra trong quá khứ, một sự kiện lịch sử Cấu trúc: S + Ved/ V2 => The Chinese ships trespassed 80 miles into Vietnamese sea on May 26, 2011. Tạm dịch: Các tàu Trung Quốc xâm phạm 80 dặm xuống biển Việt Nam vào ngày 26 tháng 5. 2011.
Câu 7 :
Fill in the blanks with suitable tenses - What Ha (do) at 6.30 this morning? - She (swim) Đáp án
- What Ha (do) at 6.30 this morning? - She (swim) Phương pháp giải :
Kiến thức: Quá khứ tiếp diễn - Diễn tả hành động đã đang xảy ra trong một thời điểm xác định trong quá khứ. - Cấu trúc: S + was/ were + Ving Lời giải chi tiết :
Dấu hiệu nhận biết: at 6.30 p.m this morning => một thời điểm xác định trong quá khứ => quá khứ tiếp diễn: diễn tả một hành động xảy ra vào một thời điểm chính xác trong quá khứ Cấu trúc: Wh- qs + was/were + S+ Ving? – S + was/ were + Ving. => What …was……Ha …doing……(do) at 6.30 this morning? - She was swimming (swim). Tạm dịch: Hà đã đang làm gì lúc 6.30 sáng nay? – Cô ấy đã đang đi bơi.
Câu 8 :
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences Tom’s wife (cook) lunch while he (take) bath. Đáp án
Tom’s wife (cook) lunch while he (take) bath. Phương pháp giải :
Câu diễn tả hai hành động xảy ra song song trong quá khứ => Dùng thì quá khứ tiếp diễn Công thức: while S was/were + V-ing, S was/were + V-ing Lời giải chi tiết :
Câu diễn tả hai hành động xảy ra song song trong quá khứ => Dùng thì quá khứ tiếp diễn Công thức: while S was/were + V-ing, S was/were + V-ing => Tom’s wife was cooking luch while Tom was taking bath. Tạm dịch: Vợ của Tom đang nấu bữa trưa trong khi Tom đang tắm.
|