Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì tương lai hoàn thành Tiếng Anh 12 mới

Đề bài

Câu 1 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct verb tense into the blank.

By the time you come home, I (write)

the essay.

Quảng cáo

Lộ trình SUN 2025
Câu 2 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct verb tense into the blank.

By this time next week they (visit)

London.

Câu 3 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct verb tense into the blank.

By the time she intends to get to the airport, the plane (take)

off.

Câu 4 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct verb tense into the blank.

By the year 2050 many people (lose)

their houses.

Câu 5 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct verb tense into the blank.

I know by the time Jack and Marry (come)

to my house this

afternoon, I (go)

out for a walk.

Câu 6 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct verb tense into the blank.

I hope they (finish)

building the stadium by the time we

come back next winter.

Câu 7 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct verb tense into the blank.

By 3030, the number of schools in our city (double)

Câu 8 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct verb tense into the blank.

These machines (work)

very well by the time you (come) 

back next week.

Câu 9 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the sentence using the future perfect tense.

Jimmy/study/Chinese/before/move/China.


Câu 10 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the sentence using the future perfect tense.

 My kids/play/soccer/yard/their friends.


Câu 11 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the sentence using the future perfect tense.

Hannah/take part/the dance competition?


Câu 12 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the sentence using the future perfect tense.

Henry/finish/project/by the end/next year.


Câu 13 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the sentence using the future perfect tense.

My grandmother/ not/ prepare/ breakfast/ by the time/ we /come.


Câu 14 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer

Mary wants to speak with you. – Please tell her that I ______ her as soon as I’m free.

A. will call

B. will have called

C. will have been calling

Câu 15 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer

Let’s meet at eleven o’clock tomorrow. – Sorry, I _____ at eleven o’clock.

A. will be working

B. will have worked

C. will have been working

Câu 16 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer

Say goodbye to Ann now. By the time you return, she ______ for New York.

A. will be leaving 

B. will have left 

C. will have been leaving

Câu 17 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer

By 2020, he ______ as the director of this company for thirty years. TH

A. will work 

B. will be working 

C. will have worked

Câu 18 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer

Why don’t you ask Jim for help? I’m sure that he _____ you.

A. will help 

B. will have helped 

C. will have been helping

Câu 19 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer

Please don’t ring the doorbell when you get here. My baby ______.   

A. will be sleeping 

B. will have slept 

C. will have been sleeping

Câu 20 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer

Where are you going to spend your vacation? – I don’t know yet. Maybe we _____  to Italy next summer.

A. will go 

B. will have gone 

C. . will have been going

Câu 21 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer

She promised that she ______ him about it.

A. won’t tell 

B. wouldn’t tell 

C. won’t have told

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct verb tense into the blank.

By the time you come home, I (write)

the essay.

Đáp án

By the time you come home, I (write)

the essay.

Phương pháp giải :

Kiến thức: thì tương lai hoàn thành

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết: by the time => sử dụng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động trong tương lai. Hành động xẩy trước chia ở thì tương lai hoàn thành, hành động xảy ra sau chia ở thì hiện tại đơn

Cấu trúc: by the time S + V(s, es), S + will have Vp2

=> By the time you come home, I will have written the essay.

Tạm dịch: Trước khi bạn về nhà, tôi sẽ viết bài luận.

Câu 2 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct verb tense into the blank.

By this time next week they (visit)

London.

Đáp án

By this time next week they (visit)

London.

Phương pháp giải :

Kiến thức: thì tương lai hoàn thành

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết: By this time next week => sử dụng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm trong tương lai

Cấu trúc: S + will have Vp2

=> By this time next week they will have visited London.

Tạm dịch: Trước thời điểm này vào tuần tới, họ sẽ đến thăm London.

Câu 3 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct verb tense into the blank.

By the time she intends to get to the airport, the plane (take)

off.

Đáp án

By the time she intends to get to the airport, the plane (take)

off.

Phương pháp giải :

Kiến thức: thì tương lai hoàn thành

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết: by the time => sử dụng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động trong tương lai. Hành động xẩy trước chia ở thì tương lai hoàn thành, hành động xảy ra sau chia ở thì hiện tại đơn

Cấu trúc: by the time S + V(s, es), S + will have Vp2

=> By the time she intends to get to the airport, the plane will have taken off.

Tạm dịch: Trước khi cô định xuống sân bay, máy bay đã cất cánh.

Câu 4 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct verb tense into the blank.

By the year 2050 many people (lose)

their houses.

Đáp án

By the year 2050 many people (lose)

their houses.

Phương pháp giải :

Kiến thức: thì tương lai hoàn thành

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết: By the year 2050 => sử dụng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm trong tương lai

Cấu trúc: S + will have Vp2

=> By the year 2050 many people will have lost their houses.

Tạm dịch: Trước năm 2050, nhiều người sẽ mất nhà cửa.

Câu 5 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct verb tense into the blank.

I know by the time Jack and Marry (come)

to my house this

afternoon, I (go)

out for a walk.

Đáp án

I know by the time Jack and Marry (come)

to my house this

afternoon, I (go)

out for a walk.

Phương pháp giải :

Kiến thức: thì tương lai hoàn thành

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết: by the time => sử dụng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động trong tương lai. Hành động xẩy trước chia ở thì tương lai hoàn thành, hành động xảy ra sau chia ở thì hiện tại đơn

Cấu trúc: by the time S + V(s, es), S + will have Vp2

=> I know by the time Jack and Marry come to my house this afternoon, I will have gone out for a walk.

Tạm dịch: Tôi biết trước khi Jack và Marry đến nhà tôi vào chiều nay, tôi sẽ đi dạo.

Câu 6 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct verb tense into the blank.

I hope they (finish)

building the stadium by the time we

come back next winter.

Đáp án

I hope they (finish)

building the stadium by the time we

come back next winter.

Phương pháp giải :

Kiến thức: thì tương lai hoàn thành

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết: by the time => sử dụng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động trong tương lai. Hành động xẩy trước chia ở thì tương lai hoàn thành, hành động xảy ra sau chia ở thì hiện tại đơn

Cấu trúc: by the time S + V(s, es), S + will have Vp2

=> I hope they will have finished building the stadium by the time we come back next winter.

Tạm dịch: Tôi hy vọng họ sẽ hoàn thành việc xây dựng sân vận động trước thời điểm chúng tôi trở lại vào mùa đông năm sau.

Câu 7 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct verb tense into the blank.

By 3030, the number of schools in our city (double)

Đáp án

By 3030, the number of schools in our city (double)

Phương pháp giải :

Kiến thức: thì tương lai hoàn thành

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết: By 3030 => sử dụng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm trong tương lai

Cấu trúc: S + will have Vp2

=> By 3030, the number of schools in our city will have doubled.

Tạm dịch: trước năm 3030, số trường học trong thành phố của chúng ta sẽ tăng gấp đôi.

Câu 8 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct verb tense into the blank.

These machines (work)

very well by the time you (come) 

back next week.

Đáp án

These machines (work)

very well by the time you (come) 

back next week.

Phương pháp giải :

Kiến thức: thì tương lai hoàn thành

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết: by the time => sử dụng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động trong tương lai. Hành động xẩy trước chia ở thì tương lai hoàn thành, hành động xảy ra sau chia ở thì hiện tại đơn

Cấu trúc: by the time S + V(s, es), S + will have Vp2

=> These machines will have worked very well by the time you come back next week.

Tạm dịch: Những chiếc máy này sẽ hoạt động rất tốt trước khi bạn quay lại vào tuần sau.

Câu 9 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the sentence using the future perfect tense.

Jimmy/study/Chinese/before/move/China.


Đáp án

Jimmy/study/Chinese/before/move/China.


Phương pháp giải :

Kiến thức: thì tương lai hoàn thành

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết: before=> sử dụng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động trong tương lai. Hành động xẩy trước chia ở thì tương lai hoàn thành, hành động xảy ra sau chia ở thì hiện tại đơn

Cấu trúc: before S + V(s, es), S + will have Vp2

Hình thành các cụm từ và thành phần câu:

- Jim : chủ ngữ

- will have studied: động từ

- the Chinese : tân ngữ

- before : liên từ

- moves to China (chuyển đến Trung Quốc)

=> Jimmy will have studied the Chinese before he moves to China.

Tạm dịch: Jimmy sẽ học tiếng Trung Quốc trước khi chuyển đến Trung Quốc.

Câu 10 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the sentence using the future perfect tense.

 My kids/play/soccer/yard/their friends.


Đáp án

 My kids/play/soccer/yard/their friends.


Phương pháp giải :

Kiến thức: thì tương lai hoàn thành

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + will have Vp2

Hình thành các cụm từ và thành phần câu:

- My kids: chủ ngữ

- will have played soccer: động từ

- in the yard

- with their friends

=> My kids will have played soccer in the yard with their friends.

Tạm dịch: Các con tôi sẽ chơi đá bóng trong sân với bạn bè của chúng.

Câu 11 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the sentence using the future perfect tense.

Hannah/take part/the dance competition?


Đáp án

Hannah/take part/the dance competition?


Phương pháp giải :

Kiến thức: thì tương lai hoàn thành

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: Will S + have Vp2?

Hình thành các cụm từ và thành phần câu:

- Hannah: chủ ngữ

- take part in (tham gia vào): động từ

- the dance competition

=> Will Hannah have taken part in the dance competition?

Tạm dịch: Liệu Hannah có tham gia cuộc thi khiêu vũ?

Câu 12 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the sentence using the future perfect tense.

Henry/finish/project/by the end/next year.


Đáp án

Henry/finish/project/by the end/next year.


Phương pháp giải :

Kiến thức: thì tương lai hoàn thành

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: Will S + have Vp2?

Hình thành các cụm từ và thành phần câu:

- Henry : chủ ngữ

- will have finished: động từ

- his project: tân ngữ

- by the end of next year

=> Henry will have finished his project by the end of next year.

Tạm dịch: Henry sẽ hoàn thành dự án của mình vào cuối năm sau.

Câu 13 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the sentence using the future perfect tense.

My grandmother/ not/ prepare/ breakfast/ by the time/ we /come.


Đáp án

My grandmother/ not/ prepare/ breakfast/ by the time/ we /come.


Phương pháp giải :

Kiến thức: thì tương lai hoàn thành

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết: by the time=> sử dụng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động trong tương lai. Hành động xẩy trước chia ở thì tương lai hoàn thành, hành động xảy ra sau chia ở thì hiện tại đơn

Cấu trúc: before S + V(s, es), S + will  (not) have Vp2

Hình thành các cụm từ và thành phần câu:

- My grandmother: chủ ngữ

- won’t have prepared : động từ

- breakfast: tân ngữ

- by the time: từ nối

- we come: mệnh đề 2

=> My grandmother won’t have prepared the breakfast by the time we came.

Tạm dịch: Bà tôi vẫn chưa chuẩn bị bữa sáng vào thời điểm chúng tôi đến.

Câu 14 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer

Mary wants to speak with you. – Please tell her that I ______ her as soon as I’m free.

A. will call

B. will have called

C. will have been calling

Đáp án

A. will call

Phương pháp giải :

Kiến thức: thì tương lai đơn

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + will + V as soon as + S + V(s,es): sẽ… ngay khi….

=> Mary wants to speak with you. – Please tell her that I will call her as soon as I’m free.

Tạm dịch: Mary muốn nói chuyện với bạn. - Hãy nói với cô ấy rằng tôi sẽ gọi cho cô ấy ngay khi tôi rảnh

Câu 15 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer

Let’s meet at eleven o’clock tomorrow. – Sorry, I _____ at eleven o’clock.

A. will be working

B. will have worked

C. will have been working

Đáp án

A. will be working

Phương pháp giải :

Kiến thức: thì tương lai tiếp diễn

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu: at eleven o’clock tomorrow => sử dụng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả hành động sẽ đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong tương lai

Cấu trúc: S + will be Ving

=> Let’s meet at eleven o’clock tomorrow. – Sorry, I will be working at eleven o’clock.

Tạm dịch: Gặp nhau lúc 11 giờ ngày mai. - Xin lỗi, tôi sẽ làm việc lúc 11 giờ.

Câu 16 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer

Say goodbye to Ann now. By the time you return, she ______ for New York.

A. will be leaving 

B. will have left 

C. will have been leaving

Đáp án

B. will have left 

Phương pháp giải :

Kiến thức: thì tương lai hoàn thành

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết: by the time => sử dụng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động trong tương lai. Hành động xẩy trước chia ở thì tương lai hoàn thành, hành động xảy ra sau chia ở thì hiện tại đơn

Cấu trúc: by the time S + V(s, es), S + will have Vp2

=> Say goodbye to Ann now. By the time you return, she will have left for New York.

Tạm dịch: Nói lời tạm biệt với Ann ngay bây giờ. Trước khi bạn quay lại, cô ấy sẽ đi New York.

Câu 17 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer

By 2020, he ______ as the director of this company for thirty years. TH

A. will work 

B. will be working 

C. will have worked

Đáp án

C. will have worked

Phương pháp giải :

Kiến thức: thì tương lai hoàn thành

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết: By 2020 => sử dụng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm trong tương lai

Cấu trúc: S + will have Vp2

=> By 2020, he will have worked as the director of this company for thirty years.

Tạm dịch: Trước năm 2020, ông sẽ làm giám đốc công ty này trong 30 năm.

Câu 18 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer

Why don’t you ask Jim for help? I’m sure that he _____ you.

A. will help 

B. will have helped 

C. will have been helping

Đáp án

A. will help 

Phương pháp giải :

Kiến thức thì tương lai đơn

Lời giải chi tiết :

Sử dụng thì tương  lai đơn để diễn tả hành động mang tính phỏng đoán cá nhân  (I’m sure )về sự việc trong tương lai

Cấu trúc: S + will V nguyên thể

=> Why don’t you ask Jim for help? I’m sure that he will help you.

Tạm dịch: Tại sao bạn không yêu cầu Jim giúp đỡ? Tôi chắc chắn rằng anh ấy sẽ giúp bạn.

Câu 19 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer

Please don’t ring the doorbell when you get here. My baby ______.   

A. will be sleeping 

B. will have slept 

C. will have been sleeping

Đáp án

A. will be sleeping 

Phương pháp giải :

Kiến thức: thì tương lai tiếp diễn

Lời giải chi tiết :

Sử dụng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai thì có hành động khác xen vào (when you get here)

Cấu trúc: S + will be Ving

=> Please don’t ring the doorbell when you get here. My baby will be sleeping

Tạm dịch: Vui lòng không bấm chuông cửa khi bạn đến đây. Con tôi sẽ đang ngủ.

Câu 20 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer

Where are you going to spend your vacation? – I don’t know yet. Maybe we _____  to Italy next summer.

A. will go 

B. will have gone 

C. . will have been going

Đáp án

A. will go 

Phương pháp giải :

Kiến thức: thì tương lai đơn

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu: next summer, Maybe => Sử dụng thì tương  lai đơn để diễn tả hành động mang tính phỏng đoán cá nhân về sự việc trong tương lai

Cấu trúc: S + will + V nguyên thể

=> Where are you going to spend your vacation? – I don’t know yet. Maybe we will go  to Italy next summer.

Tạm dịch: Bạn sẽ dành kỳ nghỉ của mình ở đâu? - Tôi chưa biết. Có lẽ chúng tôi sẽ đến Ý vào mùa hè năm sau.

Câu 21 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer

She promised that she ______ him about it.

A. won’t tell 

B. wouldn’t tell 

C. won’t have told

Đáp án

B. wouldn’t tell 

Phương pháp giải :

Kiến thức: câu tường thuật

Lời giải chi tiết :

Trong câu tường thuật ta lùi thì tương lai đơn (will + V) thành would + V nguyên thể

=> She promised that she wouldn’t tell him about it.

Tạm dịch: Cô ấy đã hứa rằng cô ấy sẽ không nói với anh ấy về điều đó.

close