Giải câu 2 trang 29 SBT địa 7Giải câu 2 trang 29 SBT địa 7, Căn cứ vào bảng số liệu dưới đây: a) Vẽ biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của địa điểm trong bảng. b) Từ biểu đồ trên, nêu nhận xét về nhiệt độ, lượng mưa của địa điểm đó bằng cách ghi vào chỗ trống (…) trong các câu dưới đây và kết luận xem biểu đồ đó thuộc loại môi trường nào? Quảng cáo
Đề bài Căn cứ vào bảng số liệu dưới đây: a) Vẽ biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của địa điểm trong bảng. b) Từ biểu đồ trên, nêu nhận xét về nhiệt độ, lượng mưa của địa điểm đó bằng cách ghi vào chỗ trống (…) trong các câu dưới đây và kết luận xem biểu đồ đó thuộc loại môi trường nào? - Nhận xét về nhiệt độ: + Nhiệt độ tháng thấp nhất là ....................0C (tháng ....................). + Nhiệt độ tháng cao nhất là ....................0C (tháng ....................). + Sự chênh lệch nhiệt độ giữa tháng cao nhất và tháng thấp nhất là ....................0C. + Như vậy, ở đây nhiệt độ (cao hay thấp) .................... quanh năm. - Nhận xét về lượng mưa: + Lượng mưa tháng thấp nhất là ....................mm (tháng ....................). + Lượng mưa tháng cao nhất là ....................mm (tháng ....................). + Lượng mưa cả năm là ....................mm. + Như vậy, ở đây quanh năm mưa (nhiều hay ít)..................... - Kết luận: biểu đồ khí hậu này thuộc môi trường ................................... Phương pháp giải - Xem chi tiết Kĩ năng vẽ và nhận xét biểu đồ khí hậu (nhiệt độ, lượng mưa) Lời giải chi tiết a) Vẽ biểu đồ BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA
b) - Nhận xét về nhiệt độ: + Nhiệt độ tháng thấp nhất là 25,20C (tháng 7). + Nhiệt độ tháng cao nhất là 26,70C (tháng 4). + Sự chênh lệch nhiệt độ giữa tháng cao nhất và tháng thấp nhất là 1,50C. + Như vậy, ở đây nhiệt độ cao quanh năm. - Nhận xét về lượng mưa: + Lượng mưa tháng thấp nhất là 158 mm (tháng 7). + Lượng mưa tháng cao nhất là 255mm (tháng 11). + Lượng mưa cả năm là 2401mm. + Như vậy, ở đây quanh năm mưa nhiều. - Kết luận: biểu đồ khí hậu này thuộc môi trường xích đạo ẩm. Loigiaihay.com
Quảng cáo
|