🔥BÙNG NỔ SALE – TOÀN BỘ KHOÁ HỌC CHỈ 399K & 499K! TẠI TUYENSINH247🔥

📚Học hết sức – Giá hết hồn!

Chỉ còn 2 ngày
Xem chi tiết

Trắc nghiệm: Phân số thập phân Toán 5

Đề bài

Câu 1 :

Mẫu số của một phân số thập phân có thể là những số nào?

A. Các số chẵn

B. Các số 10;100;1000;...

C. Các số lẻ

D. Mọi số tự nhiên khác 0

Câu 2 :

Trong các phân số sau, phân số nào là phân số thập phân?

A. 12

B. 78

C. 49100

D. 56400

Câu 3 :

Phân số 3451000 được đọc là:

A. Ba bốn năm phần nghìn

B. Ba trăm bốn mươi năm phần trăm

C. Ba trăm bốn lăm phần nghìn

D. Ba trăm bốn mươi lăm phần nghìn

Câu 4 :

Phân số “bảy mươi chín phần nghìn” được viết là

A. 791000

B. 79100

C. 97100

D. 9710000

Câu 5 :

Cho các phân số sau : 38;910;3550;57100;99140;24688000;36895100000.

Hỏi trong đó có bao nhiêu phân số thập phân?

A. 3 phân số

B. 4 phân số

C. 5 phân số

D. 6 phân số

Câu 6 :

 

154=?100
Câu 7 :

84400=?100
Câu 8 :

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:

60100610

A. <

B. >

C. =

Câu 9 :

Một giá sách có tất cả 80 quyển sách, trong đó có 310 số sách là sách tiếng anh, 12 số sách là sách toán, còn lại là sách văn. Hỏi trên giá có bao nhiêu quyển sách văn?

A. 16 quyển

B. 24 quyển

C. 40 quyển

D. 64 quyển

Câu 10 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

135375=?100

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Mẫu số của một phân số thập phân có thể là những số nào?

A. Các số chẵn

B. Các số 10;100;1000;...

C. Các số lẻ

D. Mọi số tự nhiên khác 0

Đáp án

B. Các số 10;100;1000;...

Lời giải chi tiết :

Các phân số có mẫu số là 10;100;1000;... được gọi là các phân số thập phân.

Câu 2 :

Trong các phân số sau, phân số nào là phân số thập phân?

A. 12

B. 78

C. 49100

D. 56400

Đáp án

C. 49100

Lời giải chi tiết :

Các phân số có mẫu số là 10;100;1000;... được gọi là các phân số thập phân.

Vậy trong các phân số đã cho, phân số thập phân là 49100.

Câu 3 :

Phân số 3451000 được đọc là:

A. Ba bốn năm phần nghìn

B. Ba trăm bốn mươi năm phần trăm

C. Ba trăm bốn lăm phần nghìn

D. Ba trăm bốn mươi lăm phần nghìn

Đáp án

D. Ba trăm bốn mươi lăm phần nghìn

Phương pháp giải :

Đọc phân số thập phân tương tự như cách đọc phân số thông thường.

Lời giải chi tiết :

Phân số 3451000 được đọc là ba trăm bốn mươi lăm phần nghìn.

Câu 4 :

Phân số “bảy mươi chín phần nghìn” được viết là

A. 791000

B. 79100

C. 97100

D. 9710000

Đáp án

A. 791000

Phương pháp giải :

Viết phân số thập phân tương tự như cách viết phân số thông thường

Lời giải chi tiết :

Phân số “bảy mươi chín phần nghìn” được viết là  791000.

Câu 5 :

Cho các phân số sau : 38;910;3550;57100;99140;24688000;36895100000.

Hỏi trong đó có bao nhiêu phân số thập phân?

A. 3 phân số

B. 4 phân số

C. 5 phân số

D. 6 phân số

Đáp án

A. 3 phân số

Lời giải chi tiết :

Trong các phân số đã cho có các phân số thập phân là 910;57100;36895100000

Câu 6 :

 

154=?100
Đáp án
154=375100
Phương pháp giải :

- Tìm một số sao cho số đó nhân với mẫu số thì được 10;100;1000;...

- Nhân cả tử số và mẫu số với cùng số đó để được phân số thập phân.

Lời giải chi tiết :

Ta thấy 4×25=100. Do đó, ta có thể chuyển phân số đã cho thành phân số thập phân như sau:

            154=15×254×25=375100,

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 375.

Câu 7 :

84400=?100
Đáp án
84400=21100
Phương pháp giải :

- Tìm một số sao cho mẫu số chia cho một số thì được 10;100;1000;...

- Chia cả tử số và mẫu số với cùng số đó để được phân số thập phân.

Lời giải chi tiết :

Ta thấy 400:100=484 cũng chia hết cho 4. Vậy ta có thể chuyển  phân số đã cho thành phân số thập phân như sau:

84400=84:4400:4=21100

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 21.

Câu 8 :

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:

60100610

A. <

B. >

C. =

Đáp án

C. =

Phương pháp giải :

Quy đồng mẫu số hai phân số sau đó so sánh hai phân số sau khi quy đồng.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

610=6×1010×10=60100

60100=60100 nên 60100=610

Câu 9 :

Một giá sách có tất cả 80 quyển sách, trong đó có 310 số sách là sách tiếng anh, 12 số sách là sách toán, còn lại là sách văn. Hỏi trên giá có bao nhiêu quyển sách văn?

A. 16 quyển

B. 24 quyển

C. 40 quyển

D. 64 quyển

Đáp án

A. 16 quyển

Phương pháp giải :

Bước 1: Tìm số quyển sách tiếng anh, tức là tìm 310 của 80 quyển sách.

Bước 2: Tìm số quyển sách toán, tức là tìm 12 của 80 quyển sách.

Bước 3: Tìm số quyển sách văn ta lấy tổng số sách trên giá trừ đi tổng số quyển sách tiếng anh và toán.

Lời giải chi tiết :

Trên giá có số quyển sách tiếng anh là:   

         80:10×3=24 (quyển)

Trên giá có số quyển sách toán là:           

         80:2×1=40 (quyển)

Trên giá có số quyển sách tiếng anh là:   

         802440=16 (quyển)

                                 Đáp số : 16 quyển.

Câu 10 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

135375=?100
Đáp án
135375=36100
Phương pháp giải :

Rút gọn phân số 135375 thành phân số tối giản, sau đó đổi phân số tối giản thành phân số thập phân.

Lời giải chi tiết :

Ta có:  135375=135:5375:5=2775=27:375:3=925

Ta thấy  25×4=100. Do đó ta có thể chuyển  phân số 925 thành phân số thập phân như sau:

                925=9×425×4=36100

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 36.

close