a)

• 1 dm hay 110m còn được viết thành 0,1m.
• 1cm hay 1100 m còn được viết thành 0,01m.
• 1mm hay 11000 m còn được viết thành 0,001m.
Các số thập phân 110, 1100, 11000 được viết thành 0,1; 0,01; 0,001.
0,1 đọc là: không phẩy một; 0,1 = 110
0,01 đọc là: không phẩy không một; 0,01 = 1100
0,001 đọc là: không phẩy không không một; 0,001 = 11000
Các số 0,1 ; 0,01 ; 0,001 gọi là số thập phân.
b)

• 5 dm hay 510m còn được viết thành 0,5m.
• 7cm hay 7100m còn được viết thành 0,07m.
• 9mm hay 91000m còn được viết thành 0,009m.
Các số thập phân 510, 7100, 91000 được viết thành 0,5; 0,07; 0,009.
0,5 đọc là: không phẩy năm; 0,5 = 510.
0,07 đọc là: không phẩy không bảy; 0,07 = 7100.
0,009 đọc là: không phẩy không không chín; 0,009 = 91000.
Các số 0,5 ; 0,07 ; 0,009 cũng là số thập phân.
Loigiaihay.com