Trắc nghiệm Các dạng toán về phép cộng và phép trừ phân số Toán 6 Chân trời sáng tạo

Đề bài

Câu 1 :

Thực hiện phép tính 6591+4455 ta được kết quả là

  • A

    5335 

  • B

    5135  

  • C

    335                  

  • D

    335

Câu 2 :

Chọn câu đúng.

  • A

    411+711>1 

  • B

    411+711<0  

  • C

    811+711>1

  • D

    411+711>1

Câu 3 :

Tìm x biết x=313+920.

  • A

    1233 

  • B

    177260  

  • C

    187260

  • D

    17726

Câu 4 :

Tính hợp lý biểu thức 97+134+15+57+34 ta được kết quả là

  • A

    95 

  • B

    115  

  • C

    115

  • D

    15

Câu 5 :

Cho A=(14+513)+(211+813+34). Chọn câu đúng.

  • A

    A>1          

  • B

    A=211          

  • C

    A=1                

  • D

    A=0

Câu 6 :

Cho M=(2131+167)+(4453+1031)+953N=12+15+57+16+335+13+141. Chọn câu đúng.

  • A

    M=27;N=141     

  • B

    M=0;N=141

  • C

    M=167;N=8341

  • D

    M=27;N=141

Câu 7 :

Tìm xZ biết 56+78x24512+58.

  • A

    x{0;1;2;3;4} 

  • B

    x{1;0;1;2;3;4;5}

  • C

    x{1;0;1;2;3;4}                       

  • D

    x{0;1;2;3;4;5}

Câu 8 :

Tìm tập hợp các số nguyên n để n8n+1+n+3n+1 là một số nguyên

  • A

    n{1;1;7;7} 

  • B

    n{0;6}

  • C

    n{0;2;6;8}         

  • D

    n{2;6;8}

Câu 9 :

Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 1541+13841x<12+13+16?

  • A

    6 

  • B

    3  

  • C

    5

  • D

    4

Câu 10 :

Tính tổng A=12+16+112++199.100 ta được

  • A

    S>35 

  • B

    S<45

  • C

    S>45

  • D

    Cả A, C đều đúng

Câu 11 :

Cho S=121+122+123+...+135. Chọn câu đúng.

  • A

    S>12

  • B

    S<0

  • C

    S=12

  • D

    S=2

Câu 12 :

Có bao nhiêu cặp số a;bZ thỏa mãn a5+110=1b?

  • A

    0

  • B

    Không tồn tại (a;b)

  • C

    4

  • D

    10

Câu 13 :

Kết quả của phép tính 34720

  • A

    110 

  • B

    45           

  • C

    25          

  • D

    110

Câu 14 :

Giá trị của x thỏa mãn 1520x=716

  • A

    516 

  • B

    516     

  • C

    1916       

  • D

    1916

Câu 15 :

Tính 415265439 ta được

  • A

    139 

  • B

    215  

  • C

    265

  • D

    115

Câu 16 :

Tính hợp lý B=3123(730+823) ta được

  • A

    2330 

  • B

    730  

  • C

    730

  • D

    2330

Câu 17 :

Cho M=(13+1267+1341)(79672841)  và N=3845(8451751311) . Chọn câu đúng.

  • A

    M=N 

  • B

    N<1<M

  • C

    1<M<N

  • D

    M<1<N

Câu 18 :

Tìm x sao cho x712=171819.

  • A

    14 

  • B

    1712  

  • C

    14                 

  • D

    1712

Câu 19 :

Giá trị nào của x dưới đây thỏa mãn 2930(1323+x)=769 ?

  • A

    310                

  • B

    1323            

  • C

    25                 

  • D

    310

Câu 20 :

Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 5143714x31733131313173737373 ?

  • A

    3 

  • B

    5  

  • C

    4

  • D

    1

Câu 21 :

Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Vòi thứ nhất chảy riêng trong 10 giờ đầy bể, vòi thứ hai chảy riêng trong 8 giờ đầy bể. Vòi thứ ba tháo nước ra sau 5 giờ thì bể cạn. Nếu bể đang cạn, ta mở cả ba vòi thì sau 1 giờ chảy được bao nhiêu phần bể?

  • A

    1740 

  • B

    140  

  • C

    113            

  • D

    1

Câu 22 :

Cho x là số thỏa mãn x+45.9+49.13+413.17+...+441.45=3745 . Chọn kết luận đúng:

  • A

    x nguyên âm 

  • B

    x=0          

  • C

    x nguyên dương

  • D

    x là phân số dương

Câu 23 :

Cho P=122+132+...+120022+120032 . Chọn câu đúng.

  • A

    P>1 

  • B

    P>2  

  • C

    P<1                 

  • D

    P<0

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Thực hiện phép tính 6591+4455 ta được kết quả là

  • A

    5335 

  • B

    5135  

  • C

    335                  

  • D

    335

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Bước 1: Rút gọn các phân số đến tối giản (nếu có thể)
Bước 2: Quy đồng mẫu số các phân số sau khi rút gọn 
Bước 3: Thực hiện cộng hai phân số cùng mẫu ta cộng tử số với tử số, giữ nguyên mẫu số

Lời giải chi tiết :

6591+4455=57+45=2535+2835=335

Câu 2 :

Chọn câu đúng.

  • A

    411+711>1 

  • B

    411+711<0  

  • C

    811+711>1

  • D

    411+711>1

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Thực hiện các phép tính ở mỗi đáp án và kết luận.

Lời giải chi tiết :

Đáp án A: 411+711=411+711=1111=1<1 nên A sai

Đáp án B: 411+711=411+711=1111=1<0 nên B đúng.

Đáp án C: 811+711=811+711=111<1 nên C sai.

Đáp án D: 411+711=1111=1 nên D sai.

Câu 3 :

Tìm x biết x=313+920.

  • A

    1233 

  • B

    177260  

  • C

    187260

  • D

    17726

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Bước 1: Quy đồng mẫu số hai phân số 
Bước 2: Thực hiện cộng hai phân số cùng mẫu

Lời giải chi tiết :

313+920=60260+117260=177260

Vậy x=177260

Câu 4 :

Tính hợp lý biểu thức 97+134+15+57+34 ta được kết quả là

  • A

    95 

  • B

    115  

  • C

    115

  • D

    15

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Nhóm các số hạng thích hợp thành một tổng có thể tính.

Lời giải chi tiết :

97+134+15+57+34

=(97+57)+(134+34)+15

=147+164+15

=(2)+4+15

=2+15

=105+15

=95

Câu 5 :

Cho A=(14+513)+(211+813+34). Chọn câu đúng.

  • A

    A>1          

  • B

    A=211          

  • C

    A=1                

  • D

    A=0

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng phân số, gộp các cặp phân số có tổng bằng 0  hoặc bằng 1  lại thành từng nhóm.

Lời giải chi tiết :

A=(14+513)+(211+813+34)

A=14+513+211+813+34

A=(14+34)+(513+813)+211

A=1+(1)+211

A=211

Câu 6 :

Cho M=(2131+167)+(4453+1031)+953N=12+15+57+16+335+13+141. Chọn câu đúng.

  • A

    M=27;N=141     

  • B

    M=0;N=141

  • C

    M=167;N=8341

  • D

    M=27;N=141

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng phân số, gộp các cặp phân số có tổng bằng 0  hoặc bằng 1  lại thành từng nhóm.

Lời giải chi tiết :

M=(2131+167)+(4453+1031)+953

M=2131+167+4453+1031+953

M=(2131+1031)+(4453+953)+167

M=1+1+167

M=2+167

M=27

 N=12+15+57+16+335+13+141

N=(12+16+13)+(15+57+335)+141

N=3+1+26+(7)+(25)+(3)35+141

N=1+(1)+141

N=141

Câu 7 :

Tìm xZ biết 56+78x24512+58.

  • A

    x{0;1;2;3;4} 

  • B

    x{1;0;1;2;3;4;5}

  • C

    x{1;0;1;2;3;4}                       

  • D

    x{0;1;2;3;4;5}

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Tính các tổng đã cho ở mỗi vế rồi suy ra x dựa vào quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu số dương, phân số nào lớn hơn thì có tử số lớn hơn.

Lời giải chi tiết :

56+78x24512+58

124x24524

1x5

x{1;0;1;2;3;4;5}

Câu 8 :

Tìm tập hợp các số nguyên n để n8n+1+n+3n+1 là một số nguyên

  • A

    n{1;1;7;7} 

  • B

    n{0;6}

  • C

    n{0;2;6;8}         

  • D

    n{2;6;8}

Đáp án : C

Phương pháp giải :

- Rút gọn biểu thức bài cho rồi chia tách về dạng a±bn+1 với a,bZ

- Để giá trị biểu thức là một số nguyên thì n+1Ư(b)

Lời giải chi tiết :

Ta có:

n8n+1+n+3n+1 =n8+n+3n+1 =2n5n+1 =(2n+2)7n+1 =2(n+1)7n+1 =2(n+1)n+17n+1 =27n+1

Yêu cầu bài toán thỏa mãn nếu 7n+1Z hay n+1Ư(7)={±1;±7}

Ta có bảng:

Vậy n{0;2;6;8}

Câu 9 :

Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 1541+13841x<12+13+16?

  • A

    6 

  • B

    3  

  • C

    5

  • D

    4

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Tính các tổng ở mỗi vế rồi suy ra tập hợp giá trị của x

Lời giải chi tiết :

1541+13841x<12+13+16

3x<1

x{3;2;1;0}

Vậy có tất cả 4 giá trị của x

Câu 10 :

Tính tổng A=12+16+112++199.100 ta được

  • A

    S>35 

  • B

    S<45

  • C

    S>45

  • D

    Cả A, C đều đúng

Đáp án : D

Phương pháp giải :

- Tính tổng A bằng cách áp dụng công thức 1n.(n+1)=1n1n+1

- So sánh A với 3545 rồi kết luận.

Lời giải chi tiết :

A=12+16+112++199.100

A=11.2+12.3+13.4+...+199.100

A=112+1213+1314+...+1991100

A=11100=99100

So sánh A với 3545

Ta có: 35=60100;45=80100

60100<80100<99100 A>45>35

Câu 11 :

Cho S=121+122+123+...+135. Chọn câu đúng.

  • A

    S>12

  • B

    S<0

  • C

    S=12

  • D

    S=2

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Ta chia thành 3 nhóm, mỗi nhóm 5 số hạng. Sau đó đánh giá để kết luận.

Lời giải chi tiết :

S=121+122+123+...+135

S=(121+...+125)+(126+...+130)+(131+...+135)

S>(125+...+125)+(130+...+130)+(135+...+135)

S>15+16+17=107210>12

Vậy S>12.

Câu 12 :

Có bao nhiêu cặp số a;bZ thỏa mãn a5+110=1b?

  • A

    0

  • B

    Không tồn tại (a;b)

  • C

    4

  • D

    10

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Ta quy đồng phân số để tìm a, b.

Lời giải chi tiết :

a5+110=1b2a10+110=1b2a+110=1b(2a+1).b=10

2a+1 là số lẻ; 2a+1 là ước của 10

Vậy có 4 cặp số (a;b) thỏa mãn bài toán.

Câu 13 :

Kết quả của phép tính 34720

  • A

    110 

  • B

    45           

  • C

    25          

  • D

    110

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Bước 1: Quy đồng mẫu số phân số 34  với mẫu số là 20
Bước 3: Thực hiện trừ hai phân số cùng mẫu ta trừ tử số của phân số thứ nhất cho tử số của phân số thứ 2, giữ nguyên mẫu số.

Lời giải chi tiết :

34720=1520720=820=25

Câu 14 :

Giá trị của x thỏa mãn 1520x=716

  • A

    516 

  • B

    516     

  • C

    1916       

  • D

    1916

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Sử dụng quy tắc chuyển vế, đổi dấu để tìm x

Lời giải chi tiết :

1520x=716

x=7161520x=516x=516

Câu 15 :

Tính 415265439 ta được

  • A

    139 

  • B

    215  

  • C

    265

  • D

    115

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Trong biểu thức chỉ chứa phép cộng và phép trừ nên ta tính lần lượt từ trái qua phải.

+) Quy đồng mẫu các phân số sau đó cộng tử với tử, mẫu giữ nguyên.

Lời giải chi tiết :

415265439=52195619520195=52620195=26195=215

Câu 16 :

Tính hợp lý B=3123(730+823) ta được

  • A

    2330 

  • B

    730  

  • C

    730

  • D

    2330

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Phá dấu ngoặc rồi nhóm các số hạng thích hợp để được tổng hoặc hiệu là các số nguyên rồi tính giá tri biểu thức.

Chú ý quy tắc phá ngoặc đằng trước có dấu thì phải đổi dấu.

Lời giải chi tiết :

B=3123(730+823)B=3123730823B=(3123823)730B=1730B=2330

Câu 17 :

Cho M=(13+1267+1341)(79672841)  và N=3845(8451751311) . Chọn câu đúng.

  • A

    M=N 

  • B

    N<1<M

  • C

    1<M<N

  • D

    M<1<N

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Phá ngoặc rồi nhóm các số hạng có tổng hoặc hiệu là một số nguyên rồi thực hiện tính giá trị các biểu thức M,N và kết luận.

Lời giải chi tiết :

M=(13+1267+1341)(79672841)M=13+1267+13417967+2841M=13+(12677967)+(1341+2841)M=13+(1)+1M=13

N=3845(8451751311)N=3845845+1751+311N=(3845845)+1751+311N=23+13+311N=1+311N=1411

13<1<1411 nên M<1<N

Câu 18 :

Tìm x sao cho x712=171819.

  • A

    14 

  • B

    1712  

  • C

    14                 

  • D

    1712

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Sử dụng quy tắc chuyển vế đổi dấu để tìm x

Lời giải chi tiết :

x712=171819x712=56x=56+712x=14

Câu 19 :

Giá trị nào của x dưới đây thỏa mãn 2930(1323+x)=769 ?

  • A

    310                

  • B

    1323            

  • C

    25                 

  • D

    310

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Tính 1323+x rồi tìm x theo quy tắc chuyển vế đổi dấu.

Lời giải chi tiết :

2930(1323+x)=7691323+x=29307691323+x=199230x=1992301323x=310

Câu 20 :

Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 5143714x31733131313173737373 ?

  • A

    3 

  • B

    5  

  • C

    4

  • D

    1

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Thực hiện phép tính hai vế (rút gọn nếu thể) và tìm x

Lời giải chi tiết :

5143714x3173313131737373

514+3714x3173313131:10101737373:10101

4214x31733173

3x0

x{3;2;1;0}

Vậy có 4 giá trị của x thỏa mãn bài toán.

Câu 21 :

Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Vòi thứ nhất chảy riêng trong 10 giờ đầy bể, vòi thứ hai chảy riêng trong 8 giờ đầy bể. Vòi thứ ba tháo nước ra sau 5 giờ thì bể cạn. Nếu bể đang cạn, ta mở cả ba vòi thì sau 1 giờ chảy được bao nhiêu phần bể?

  • A

    1740 

  • B

    140  

  • C

    113            

  • D

    1

Đáp án : B

Phương pháp giải :

- Tìm số phần bể mỗi vòi 1,2 chảy được trong 1 giờ và số phần bể vòi 3 tháo ra.

- Tính số phần bể chảy được trong 1 giờ khi mở cả 3 vòi.

Lời giải chi tiết :

Trong 1 giờ, vòi thứ nhất chảy được là: 1:10=110 (bể)

Trong 1 giờ, vòi thứ hai chảy được là: 1:8=18 (bể)

Trong 1 giờ, vòi thứ ba tháo được là: 1:5=15 (bể)

Sau 1 giờ, lượng nước trong bể có là:

110+1815=140 (bể)

Câu 22 :

Cho x là số thỏa mãn x+45.9+49.13+413.17+...+441.45=3745 . Chọn kết luận đúng:

  • A

    x nguyên âm 

  • B

    x=0          

  • C

    x nguyên dương

  • D

    x là phân số dương

Đáp án : A

Phương pháp giải :

- Sử dụng công thức an(n+a)=1n1n+a để rút gọn tổng ở vế trái

- Sử dụng quy tắc chuyển vế để tìm x

Lời giải chi tiết :

x+45.9+49.13+413.17+...+441.45=3745

x+1519+19113+...+141145=3745

x+15145=3745

x+845=3745

x=3745845

x=1

1 là số nguyên âm nên đáp án A đúng.

Câu 23 :

Cho P=122+132+...+120022+120032 . Chọn câu đúng.

  • A

    P>1 

  • B

    P>2  

  • C

    P<1                 

  • D

    P<0

Đáp án : C

Phương pháp giải :

- Đánh giá từng số hạng của biểu thức: 1n2<1(n1).n

- Sử dụng công thức 1n(n+1)=1n1n+1

Lời giải chi tiết :

P=122+132+...+120022+120032

<11.2+12.3+...+12001.2002+12002.2003

=1112+1213+...+1200112002+1200212003

=112003=20022003<1

Vậy P<1

close