Trắc nghiệm Bài 4: Lũy thừa với số mũ tự nhiên Toán 6 Chân trời sáng tạoĐề bài
Câu 1 :
Chọn câu sai.
Câu 2 :
Tích 10.10.10.10010.10.10.100 được viết dưới dạng lũy thừa gọn nhất là
Câu 3 :
Tính giá trị của lũy thừa 26,26, ta được
Câu 4 :
Cơ số và số mũ của 2019202020192020 lần lượt là:
Câu 5 :
Viết tích a4.a6a4.a6 dưới dạng một lũy thừa ta được
Câu 6 :
Lũy thừa nào dưới đây biểu diễn thương 178:173178:173?
Câu 7 :
Chọn câu đúng.
Câu 8 :
Chọn câu sai.
Câu 9 :
Tính 24+1624+16 ta được kết quả dưới dạng lũy thừa là
Câu 10 :
Tìm số tự nhiên nn biết 3n=81.3n=81.
Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Chọn câu sai.
Đáp án : D Phương pháp giải :
Sử dụng các công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số; nhân hai lũy thừa cùng cơ số và các qui ước Lời giải chi tiết :
Ta có với a,m,n∈Na,m,n∈N thì + am.an=am+nam.an=am+n nên A đúng + am:an=am−nam:an=am−n với m≥nm≥n và a≠0a≠0 nên B đúng + a0=1a0=1 nên C đúng. + a1=aa1=a nên D sai.
Câu 2 :
Tích 10.10.10.10010.10.10.100 được viết dưới dạng lũy thừa gọn nhất là
Đáp án : A Phương pháp giải :
+ Tách 100=10.10100=10.10 + Viết dưới dạng lũy thừa với cơ số 10.10. Lời giải chi tiết :
Ta có 10.10.10.10010.10.10.100=10.10.10.10.10=105=10.10.10.10.10=105
Câu 3 :
Tính giá trị của lũy thừa 26,26, ta được
Đáp án : B Phương pháp giải :
Sử dụng công thức an=a.a.a...aan=a.a.a...a (nn thừa số aa) để tính giá trị. Lời giải chi tiết :
Ta có 26=2.2.2.2.2.2=4.4.4=16.4=64.26=2.2.2.2.2.2=4.4.4=16.4=64.
Câu 4 :
Cơ số và số mũ của 2019202020192020 lần lượt là:
Đáp án : A Phương pháp giải :
Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a: an=a.a…..aan=a.a…..a (nn thừa số aa ) (n∉N∗ ) a được gọi là cơ số. n được gọi là số mũ. Lời giải chi tiết :
20192020 có cơ số là 2019 và số mũ là 2020.
Câu 5 :
Viết tích a4.a6 dưới dạng một lũy thừa ta được
Đáp án : C Phương pháp giải :
Sử dụng công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số am.an=am+n Lời giải chi tiết :
Ta có a4.a6=a4+6=a10
Câu 6 :
Lũy thừa nào dưới đây biểu diễn thương 178:173?
Đáp án : B Phương pháp giải :
Sử dụng công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số am:an=am−n (a≠0;m≥n≥0) Lời giải chi tiết :
Ta có 178:173=178−3=175
Câu 7 :
Chọn câu đúng.
Đáp án : B Phương pháp giải :
Sử dụng các công thức am.an=am+n; am:an=am−n (a≠0;m≥n≥0) Lời giải chi tiết :
+) Ta có 52.53.54=52+3+4=59 nên A sai. +) 52.53:54=52+3−4=51=5 nên B đúng +) 53:5=53−1=52;51=5 nên C;D sai.
Câu 8 :
Chọn câu sai.
Đáp án : D Phương pháp giải :
So sánh các lũy thừa bằng cách tính giá trị rồi so sánh. Lời giải chi tiết :
Cách giải: +) Ta có 53=5.5.5=125; 35=3.3.3.3.3=243 nên 53<35 (A đúng) +) 34=3.3.3.3=81 và 25=2.2.2.2.2=32 nên 34>25 (B đúng) +) 43=4.4.4=64 và 26=2.2.2.2.2.2=64 nên 43=26 (C đúng) +) 43=64;82=64 nên 43=82 (D sai)
Câu 9 :
Tính 24+16 ta được kết quả dưới dạng lũy thừa là
Đáp án : C Phương pháp giải :
Tính 24 theo định nghĩa lũy thừa rồi cộng kết quả với 16. Từ đó lại sử dụng định nghĩa lũy thừa để viết kết quả thu được dưới dạng lũy thừa. Lời giải chi tiết :
Ta có 24+16=2.2.2.2+16=16+16=32 =2.2.2.2.2=25.
Câu 10 :
Tìm số tự nhiên n biết 3n=81.
Đáp án : B Phương pháp giải :
Đưa hai vế về hai lũy thừa cùng số mũ rồi sử dụng an=am(a≠0;a≠1) thì n=m. Lời giải chi tiết :
Ta có 3n=81 mà 81=34 nên 3n=34 suy ra n=4.
|