Trắc nghiệm Bài 5: Thứ tự thực hiện các phép tính Toán 6 Chân trời sáng tạoĐề bài
Câu 1 :
Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức không có dấu ngoặc?
Câu 2 :
Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc?
Câu 3 :
Tính: 1+12.3.5
Câu 4 :
Kết quả của phép toán 24−50:25+13.7 là
Câu 5 :
Giá trị của biểu thức 2[(195+35:7):8+195]−400 bằng
Câu 6 :
Kết quả của phép tính 34.6−[131−(15−9)2] là
Câu 7 :
Tìm x thỏa mãn 165−(35:x+3).19=13.
Câu 8 :
Tính 3.(23.4−6.5)
Câu 9 :
Số tự nhiên x cho bởi : 5(x+15)=53 . Giá trị của x là:
Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức không có dấu ngoặc?
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
Đối với biểu thức không có dấu ngoặc thì thứ tự thực hiện phép tính đúng là : Lũy thừa→ Nhân và chia → Cộng và trừ
Câu 2 :
Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc?
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
Nếu biểu thức có các dấu ngoặc : ngoặc tròn ( ), ngoặc vuông [ ], ngoặc nhọn { }, ta thực hiện phép tính theo thứ tự : ()→[]→{}
Câu 3 :
Tính: 1+12.3.5
Đáp án : A Phương pháp giải :
Thực hiện theo quy tắc: Nhân và chia → cộng và trừ. Lời giải chi tiết :
1+12.3.5=1+(12.3).5=1+36.5=1+180=181
Câu 4 :
Kết quả của phép toán 24−50:25+13.7 là
Đáp án : C Phương pháp giải :
Thực hiện phép tính nâng lên lũy thừa rồi đến nhân chia cuối cùng là cộng trừ. Lời giải chi tiết :
Ta có 24−50:25+13.7=16−2+91=14+91=105
Câu 5 :
Giá trị của biểu thức 2[(195+35:7):8+195]−400 bằng
Đáp án : D Phương pháp giải :
Thực hiện phép tính trong ngoặc tròn rồi đến ngoặc vuông. Sau đó là phép nhân và phép trừ. Lời giải chi tiết :
Ta có 2[(195+35:7):8+195]−400 =2[(195+5):8+195]−400 =2[200:8+195]−400 =2(25+195)−400 =2.220−400 =440−400 =40
Câu 6 :
Kết quả của phép tính 34.6−[131−(15−9)2] là
Đáp án : D Phương pháp giải :
Thực hiện phép tính trong ngoặc đơn trước rồi tính trong ngoặc vuông. Sau đó là phép lũy thừa, nhân và trừ các kết quả. Lời giải chi tiết :
Ta có 34.6−[131−(15−9)2] =34.6−(131−62) =81.6−(131−36) =486−95=391.
Câu 7 :
Tìm x thỏa mãn 165−(35:x+3).19=13.
Đáp án : A Phương pháp giải :
Dựa vào mối quan hệ giữa số hạng và tổng, giữa số bị trừ, số trừ và hiệu hoặc giữa thừa số và tích để tìm x. Lời giải chi tiết :
165−(35:x+3).19=13(35:x+3).19=165−13(35:x+3).19=15235:x+3=152:1935:x+3=835:x=8−335:x=5x=35:5x=7.
Câu 8 :
Tính 3.(23.4−6.5)
Đáp án : A Phương pháp giải :
Thực hiện phép tính trong ngoặc tròn ( ) trước: Lũy thừa → nhân và chia → cộng và trừ. Lấy kết quả trong ngoặc nhân với 3. Lời giải chi tiết :
3.(23.4−6.5)=3.(8.4−6.5)=3.(32−30)=3.2=6
Câu 9 :
Số tự nhiên x cho bởi : 5(x+15)=53 . Giá trị của x là:
Đáp án : B Phương pháp giải :
+ Tính vế phải sau đó tìm thừa số chưa biết bằng cách lấy tích chia cho thừa số đã biết. + Sử dụng mối quan hệ giữa số hạng và tổng để tìm x Lời giải chi tiết :
5(x+15)=535(x+15)=125x+15=125:5x+15=25x=25−15x=10.
|