Trắc nghiệm Bài 7: Số đo góc. Các góc đặc biệt Toán 6 Chân trời sáng tạoĐề bài
Câu 1 :
Chọn câu sai.
Câu 2 :
Chọn phát biểu đúng.
Câu 3 :
Góc trên hình có số đo bao nhiêu độ
Câu 4 :
Cho \(\widehat {xOm} = 45^\circ \) và góc \(xOm\) bằng góc \(yAn\). Khi đó số đo góc \(yAn\) bằng
Câu 5 :
Cho các góc sau \(\widehat A = 30^\circ ;\,\widehat B = 60^\circ ;\,\widehat C = 110^\circ ;\widehat D = 90^\circ \). Chọn câu sai.
Câu 6 :
Trong tam giác ABC, góc đỉnh A có các cạnh là: A. Cạnh AB, BC B. Cạnh AC; CB C. Cạnh AB, AC D. Cạnh AB
Câu 7 :
Điền số thích hợp vào chỗ trống: Hình chữ nhật trên có góc vuông.
Câu 8 :
Cho hình vẽ: Góc trong hình là: A. Góc không vuông đỉnh Q, cạnh QR, RS. B. Góc không vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS C. Góc vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS D. Góc không vuông đỉnh S, cạnh SR, RQ.
Câu 9 :
Cho hình vẽ: Hình nào có một góc vuông ? A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình a và hình b
Câu 10 :
Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống: a) Hình bên có hai góc vuông b) Góc đỉnh $O,$ cạnh $OW, OT $ là góc không vuông. c) Góc đỉnh $O$ cạnh $OZ, OU$ là góc không vuông. Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Chọn câu sai.
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
Ta có góc vuông là góc có số đo bằng \(90^\circ \); Góc có số đo lớn hơn \(0^\circ \) và nhỏ hơn \(90^\circ \) là góc nhọn và góc tù là góc có số đo lớn hơn \(90^\circ \) và nhỏ hơn \(180^\circ \) nên A, B, C đều đúng. Góc có số đo nhỏ hơn \(180^\circ \) là góc tù là sai vì góc nhọn, góc vuông đều có số đo nhỏ hơn \(180^\circ .\)
Câu 2 :
Chọn phát biểu đúng.
Đáp án : D Phương pháp giải :
Ta sử dụng các kiến thức: Góc vuông là góc có số đo bằng \(90^\circ \); Góc có số đo lớn hơn \(0^\circ \) và nhỏ hơn \(90^\circ \) là góc nhọn Góc tù là góc có số đo lớn hơn \(90^\circ \) và nhỏ hơn \(180^\circ \) Lời giải chi tiết :
+ Vì \(90^\circ < 120^\circ < 180^\circ \) nên góc có số đo \(120^\circ \) là góc tù, do đó A sai + Vì \(0^\circ < 80^\circ < 90^\circ \) nên góc có số đo \(80^\circ \) là góc nhọn, do đó B sai + Vì \(90^\circ < 100^\circ < 180^\circ \) nên góc có số đo \(100^\circ \) là góc tù, do đó C sai + Vì \(90^\circ < 150^\circ < 180^\circ \) nên góc có số đo \(150^\circ \) là góc tù, do đó D đúng
Câu 3 :
Góc trên hình có số đo bao nhiêu độ
Đáp án : A Phương pháp giải :
Quan sát số chỉ giá trị ở vòng trong thước đo độ Lời giải chi tiết :
Góc trên hình có số đo \(50^\circ .\)
Câu 4 :
Cho \(\widehat {xOm} = 45^\circ \) và góc \(xOm\) bằng góc \(yAn\). Khi đó số đo góc \(yAn\) bằng
Đáp án : C Phương pháp giải :
Sử dụng: Hai góc bằng nhau có số đo bằng nhau Lời giải chi tiết :
Vì \(\widehat {xOm} = \widehat {yAn}\) mà \(\widehat {xOm} = 45^\circ \) nên \(\widehat {yAn} = 45^\circ .\)
Câu 5 :
Cho các góc sau \(\widehat A = 30^\circ ;\,\widehat B = 60^\circ ;\,\widehat C = 110^\circ ;\widehat D = 90^\circ \). Chọn câu sai.
Đáp án : B Phương pháp giải :
Trong hai góc: Góc nào có số đo lớn hơn thì góc đó lớn hơn. Lời giải chi tiết :
Ta có +) \(60^\circ < 90^\circ \) nên \(\widehat B < \widehat D\) suy ra A đúng. +) \(110^\circ > 90^\circ \) nên \(\widehat C > \widehat D\) suy ra B sai +) \(30^\circ < 60^\circ \) nên \(\widehat A < \widehat B\) suy ra C đúng. +) \(60^\circ < 110^\circ \) nên \(\widehat B < \widehat C\) suy ra D đúng.
Câu 6 :
Trong tam giác ABC, góc đỉnh A có các cạnh là: A. Cạnh AB, BC B. Cạnh AC; CB C. Cạnh AB, AC D. Cạnh AB Đáp án
C. Cạnh AB, AC Phương pháp giải :
Xác định các cạnh của góc tại định A trong hình vẽ. Lời giải chi tiết :
Góc đỉnh A có các cạnh là: AB, AC. Đáp án cần chọn là C.
Câu 7 :
Điền số thích hợp vào chỗ trống: Hình chữ nhật trên có góc vuông. Đáp án
Hình chữ nhật trên có góc vuông. Phương pháp giải :
- Hình chữ nhật có $4$ đỉnh, ta kiểm tra các góc ở $4$ đỉnh đó. - Đếm số lượng góc vuông vừa tìm được. Lời giải chi tiết :
Các góc tại đỉnh của hình chữ nhật đều là góc vuông. Hình chữ nhật trên có $4$ góc vuông. Số cần điền vào chỗ trống là $4$.
Câu 8 :
Cho hình vẽ: Góc trong hình là: A. Góc không vuông đỉnh Q, cạnh QR, RS. B. Góc không vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS C. Góc vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS D. Góc không vuông đỉnh S, cạnh SR, RQ. Đáp án
B. Góc không vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS Phương pháp giải :
- Xác định góc đã cho là góc vuông hay không vuông bằng cách dùng ê-ke để kiểm tra; - Đọc tên bắt đầu từ đỉnh của góc, rồi đến các cạnh. Lời giải chi tiết :
Góc trong hình là: Góc không vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS. Đáp án cần chọn là B.
Câu 9 :
Cho hình vẽ: Hình nào có một góc vuông ? A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình a và hình b Đáp án
A. Hình a Phương pháp giải :
Dùng ê ke và kiểm tra các góc trong hình đã cho. Lời giải chi tiết :
Hình a là hình chỉ có một góc vuông. Đáp án cần chọn là A.
Câu 10 :
Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống: a) Hình bên có hai góc vuông b) Góc đỉnh $O,$ cạnh $OW, OT $ là góc không vuông. c) Góc đỉnh $O$ cạnh $OZ, OU$ là góc không vuông. Đáp án
a) Hình bên có hai góc vuông b) Góc đỉnh $O,$ cạnh $OW, OT $ là góc không vuông. c) Góc đỉnh $O$ cạnh $OZ, OU$ là góc không vuông. Phương pháp giải :
a) Tìm số lượng các góc vuông. b) và c) Xác định góc đã cho là góc vuông hay không ? Lời giải chi tiết :
a) Điền Đ. Vì hình bên có hai góc vuông là: Góc đỉnh $O,$ cạnh $OW, OT$ và góc đỉnh $O$ cạnh $OD,OC.$ b) Điền S. Vì góc đỉnh $O,$ cạnh $OW, OT$ là góc vuông. c) Điền Đ. Vì góc đỉnh $O,$ cạnh $OZ, OU$ là góc không vuông.
|