Trắc nghiệm Bài 4: Phép cộng và phép trừ phân số Toán 6 Chân trời sáng tạoĐề bài
Câu 1 :
Chọn câu đúng. Với a;b;m∈Z;m≠0a;b;m∈Z;m≠0 ta có
Câu 2 :
Phép cộng phân số có tính chất nào dưới đây?
Câu 3 :
Tổng 46+2781 có kết quả là
Câu 4 :
Tính tổng hai phân số 3536 và −12536.
Câu 5 :
Chọn câu sai.
Câu 6 :
Tìm x biết x−15=2+−34
Câu 7 :
Tìm x∈Z biết 56+−78≤x24≤−512+58.
Câu 8 :
Cho ba vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Vòi A chảy một mình thì sau 6 giờ sẽ đầy bể, vòi B chảy một mình thì mất 3 giờ đầy bể, vòi C thì mất 2 giờ đầy bể. Hỏi nếu cả ba vòi cùng chảy một lúc thì trong bao lâu sẽ đầy bể?
Câu 9 :
Số đối của phân số 137 là:
Câu 10 :
Cặp phân số nào sau đây là hai số đối nhau?
Câu 11 :
Số đối của −(−227) là
Câu 12 :
Tính: −16−−49
Câu 13 :
Tìm x biết x+114=57
Câu 14 :
Điền số thích hợp vào chỗ chấm 13+...24=38
Câu 15 :
Chọn câu đúng.
Câu 16 :
Phép tính 97−512 là
Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Chọn câu đúng. Với a;b;m∈Z;m≠0 ta có
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu. am+bm=a+bm
Câu 2 :
Phép cộng phân số có tính chất nào dưới đây?
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
Phép cộng phân số có các tính chất: +) Tính chất giao hoán: khi đổi chỗ các phân số trong một tổng thì tổng không đổi. +) Tính chất kết hợp: Muốn cộng một tổng hai phân số với phân số thứ ba, ta có thể cộng phân số thứ nhất với tổng hai phân số còn lại. +) Tính chất cộng với 0: tổng của một phân số với 0 bằng chính phân số đó.
Câu 3 :
Tổng 46+2781 có kết quả là
Đáp án : D Phương pháp giải :
Rút gọn các phân số rồi thực hiện cộng các phân số sau khi rút gọn. Lời giải chi tiết :
46+2781=23+13=33=1
Câu 4 :
Tính tổng hai phân số 3536 và −12536.
Đáp án : A Phương pháp giải :
Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu. am+bm=a+bm Lời giải chi tiết :
3536+−12536=35+(−125)36 =−9036=−52
Câu 5 :
Chọn câu sai.
Đáp án : D Phương pháp giải :
Thực hiện các phép tính ở mỗi đáp án và kết luận. Lời giải chi tiết :
Đáp án A: 32+23=96+46=136>1 nên A đúng Đáp án B: 32+23=96+46=136 nên B đúng. Đáp án C: 34+(−417)=5168+−1668=3568 nên C đúng. Đáp án D: 412+2136=412+712=1112<1 nên D sai.
Câu 6 :
Tìm x biết x−15=2+−34
Đáp án : B Phương pháp giải :
+) Tính giá trị ở vế phải. +) x ở vị trí số bị trừ, để tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ. Lời giải chi tiết :
x−15=2+−34 x−15=54x=54+15x=2920
Câu 7 :
Tìm x∈Z biết 56+−78≤x24≤−512+58.
Đáp án : B Phương pháp giải :
Tính các tổng đã cho ở mỗi vế rồi suy ra x dựa vào quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu số dương, phân số nào lớn hơn thì có tử số lớn hơn. Lời giải chi tiết :
56+−78≤x24≤−512+58 −124≤x24≤524 −1≤x≤5 x∈{−1;0;1;2;3;4;5}
Câu 8 :
Cho ba vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Vòi A chảy một mình thì sau 6 giờ sẽ đầy bể, vòi B chảy một mình thì mất 3 giờ đầy bể, vòi C thì mất 2 giờ đầy bể. Hỏi nếu cả ba vòi cùng chảy một lúc thì trong bao lâu sẽ đầy bể?
Đáp án : C Phương pháp giải :
- Tính lượng nước mỗi vòi chảy được trong mỗi giờ. - Tính lượng nước cả ba vòi chảy được trong 1 giờ. - Tính số giờ chảy đầy bể của cả ba vòi. Chú ý: Đối với các dạng toán bể nước hoặc công việc thì ta thường coi đầy bể là 1 hoặc công việc hoàn thành là 1 Lời giải chi tiết :
Một giờ vòi A chảy được là: 1:6=16 (bể) Một giờ vòi B chảy được là: 1:3=13 (bể) Một giờ vòi C chảy được là: 1:2=12 (bể) Một giờ cả ba vòi chảy được là: 16+13+12=66=1 (bể) Vậy trong 1 giờ cả ba vòi chảy được đầy bể.
Câu 9 :
Số đối của phân số 137 là:
Đáp án : D Phương pháp giải :
Số đối của ab là −ab (hoặc a−b;−ab) Lời giải chi tiết :
Số đối của phân số 137 là −137 hoặc −137 hoặc 13−7
Câu 10 :
Cặp phân số nào sau đây là hai số đối nhau?
Đáp án : C Phương pháp giải :
Số đối của ab là −ab (hoặc a−b;−ab) Lời giải chi tiết :
Đáp án A: Số đối của −23 là 23 chứ không phải 32 nên A sai. Đáp án B: Số đối của −1213 là 1213 chứ không phải 13−12 nên B sai. Đáp án C: Số đối của 12 là −12 nên C đúng. Đáp án D: Số đối của 34 là −34 hoặc 3−4 hoặc −34 chứ không phải −43 nên D sai.
Câu 11 :
Số đối của −(−227) là
Đáp án : D Phương pháp giải :
Số đối của ab là −ab hoặc −ab hoặc a−b Lời giải chi tiết :
Ta có: −(−227)=227 nên số đối của 227 là −227
Câu 12 :
Tính: −16−−49
Đáp án : A Phương pháp giải :
Áp dụng công thức: ab−cd=ab+(−cd) Lời giải chi tiết :
−16−−49=−16+49=−318+818=518
Câu 13 :
Tìm x biết x+114=57
Đáp án : A Phương pháp giải :
+ Tìm x bằng cách lấy tổng trừ đi số hạng đã biết + Sau đó sử dụng qui tắc trừ hai phân số để tính toán. Lời giải chi tiết :
x+114=57x=57−114x=914
Câu 14 :
Điền số thích hợp vào chỗ chấm 13+...24=38
Đáp án : B Phương pháp giải :
Đặt số cần điền vào chỗ chấm là x, thực hiện trừ hai phân số và sử dụng tính chất cơ bản của phân số để tìm x Lời giải chi tiết :
Đặt số cần điền vào chỗ chấm là x ta có: 13+x24=38x24=38−13x24=124x=1 Vậy số cần điền vào chỗ trống là 1
Câu 15 :
Chọn câu đúng.
Đáp án : C Phương pháp giải :
Thực hiện các phép tính ở mỗi đáp án rồi kết luận. Lời giải chi tiết :
Đáp án A: 413−12=826−1326=−526≠526 nên A sai. Đáp án B: 12−13=36−26=16≠56 nên B sai. Đáp án C: 1720−15=1720−420=1320 nên C đúng. Đáp án D: 515−13=13−13=0≠15 nên D sai.
Câu 16 :
Phép tính 97−512 là
Đáp án : A Phương pháp giải :
Áp dụng công thức: ab−cd=ab+(−cd) Lời giải chi tiết :
Ta có: 97−512=97+(−512)=10884+(−3584)=108+(−35)84=7384
|