GIẢM 35% HỌC PHÍ + TẶNG KÈM SỔ TAY KIẾN THỨC ĐỘC QUYỀN
Tiếng Anh 7 Unit 10 Từ vựngTổng hợp từ vựng Unit Unit 10. Energy sources Tiếng Anh 7 Global Success Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 7 tất cả các môn - Kết nối tri thức Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên... Quảng cáo
GETTING STARTED 1. do a project on /duː ə ˈprɒʤɛkt ɒn / (v.phr) Thực hiện một dự án I’m doing a project on energy sources. (Tôi đang thực hiện một dự án về các nguồn năng lượng.) ![]() 2. 3. (n) khí đốt tự nhiên It comes from many different sources like coal, oil, natural gas. (Nó đến từ nhiều người khác nhau như than, dầu, khí đốt tự nhiên.) ![]() 4. non-renewable sources /nɒn-rɪˈnjuːəbl ˈsɔːsɪz/ (n.phr) nguồn không thể tái tạo We call them non-renewable sources. (Chúng tôi gọi chúng là các nguồn không thể tái tạo.) ![]() 5. (n.) điện It’s power that we use to provide us with light, heat or electricity. (Đó là năng lượng mà chúng ta sử dụng để cung cấp ánh sáng, nhiệt hoặc điện.) ![]() 6. (n.) gió Can it come from the sun, wind or water too? (Vậy chúng có thể đến từ mặt trời, gió hoặc nước hay không?) ![]() 7. (adj) có thể tái tạo Renewable means we can easily replace them. (Có thể tái tạo nghĩa là chúng ta có thể dễ dàng thay thế chúng) ![]() 8. (phr.v): cạn kiệt We call those types of energy renewable sources because we cannot run out of them. ( Chúng tôi gọi những nguồn năng lượng trên có thể tái tạo được vì chúng tôi không thể làm cạn kiệt chúng) 9. (adj.ph) dễ sử dụng Some types of energy are cheap and easy to use. (Một số loại năng lượng thì rẻ và dễ dùng.) 10. harder to find /ˈhɑːdə tuː faɪnd/ (adj.ph) khó tìm Others are expensive and harder to find. (Những loại khác thì đắt và khó tìm.) 11. (n) than It comes from many different sources like coal, oil, natural gas.. (Nó đến từ nhiều người khác nhau như than, dầu, khí đốt tự nhiên.) ![]() 12. (n) dầu It comes from many different sources like coal, oil, natural gas. (Nó đến từ nhiều người khác nhau như than, dầu, khí đốt tự nhiên.) ![]() 13. provide someone with something /prəˈvaɪd ˈsʌmwʌn wɪð ˈsʌmθɪŋ/ (v.phr) cung cấp It’s power that we use to provide us with light, heat or electricity. (Đó là năng lượng mà chúng ta sử dụng để cung cấp ánh sáng, nhiệt hoặc điện.) A CLOSER LOOK 1 14. (n.phr) năng lượng mặt trời Solar energy comes from the sun. (Năng lượng mặt trời lấy từ mặt trời.) ![]() 15. (n.phr) năng lượng gió Wind energy comes from the wind. ( Năng lượng gió lấy từ gió.) ![]() 16. (n.phr) năng lượng hi rô Hydro energy comes from water. (Năng lượng hi rô lấy từ nước.) ![]() 17. nuclear energy /ˈnjuːklɪər ˈɛnəʤi/ (n.phr) năng lượng hạt nhân Nuclear energy comes from the nuclear. (Năng lượng hạt nhân lấy từ hạt nhân.) ![]() 18. (n.) gió nhẹ A good place to change water to energy is near the sea because of the sea breezes. (Một nơi thích hợp để chuyển nước thành năng lượng là cạnh biển nhờ vào gió biển.) 19. (n.phr) pin mặt trời They are putting solar panels on the roof of our building to produce solar energy. (Họ để pin mặt trời trên nóc nhà để tạo ra năng lượng mặt trời.) ![]() 20. (v.) hạn chế They are reducing the use of nuclear because it is not safe to produce. ( Họ hạn chế việc sử dụng hạt nhân vì nó khó sản xuất.) 21. (adj) nguy hiểm Nuclear energy is dangerous and expensive. (Năng lượng hạt nhân thì nguy hiểm và đắt.) 22. ![]() 23. (v) ô nhiễm Burning coal is ,b>polluting our environment. (Đốt than gây ô nhiễm môi trường.) ![]() 24. (n) chính phủ Our government is looking for new sources of energy to replace gas. (Chính phủ đang tìm kiếm những nguồn năng lượng mới để thay thế khí đốt.) ![]() A CLOSER LOOK 2 25. protect the environment /prəˈtɛkt ði ɪnˈvaɪərənmənt/ (v.phr): bảo vệ môi trường Scientists are developing new energy sources to protect the environment. (Các nhà khoa học đang phát triển nguồn năng lượng mới để bảo vệ môi trường.) ![]() 26. swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/ (n) hồ bơi She is not swimming in the swimming pool right now. ( Cô ấy không bơi ở hồ bơi lúc này.) ![]() 27. school library /skuːl ˈlaɪbrəri / (n) thư viện trường She is studying at the school library at the moment. (Cô ấy đang học tại thư viện ngay lúc này.) ![]() 28. (n) khóa học What courses are you taking this term? (Học kỳ này bạn học những khóa học nào?) 29. (v.phr) tiết kiệm năng lượng What are you doing to save energy? (Bạn làm gì để bảo vệ năng lượng?) ![]() COMMUNICATION 30. go to school on foot /gəʊ tuː skuːl ɒn fʊt/ (v.phr) Đi bộ đến trường Do you go to school on foot? (Bạn đi bộ đến trường đúng không?) ![]() 31. public transport /ˈpʌblɪk ˈtrænspɔːt/ (n.phr) Phương tiện công cộng Do you use public transport? (Bạn có dùng phương tiện công cộng không?) ![]() 32. Low energy light bulb /ləʊ ˈɛnəʤi laɪt bʌlb/ (n.phr) Bóng đèn tiết kiệm năng lượng Do you use low energy light bulbs at home? (Bạn có dùng bóng đèn tiết kiệm năng lượng ở nhà không?) ![]() 33. (v.phr) Làm nóng nước Do you use solar energy to warm water? (Bạn có dùng năng lượng mặt trời để làm nóng nước không?) 34. (.phr.v) Tắt Do you turn off the lights when going to bed? (Bạn có tắt đèn khi ngủ không?) ![]() SKILLS 1 35. (n) Loại What type(s) of energy sources will we use in the future? (Chúng ta sẽ sử dụng loại năng lượng nào trong tương lai?) 36. disadvantage /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒ/ (n) Bất lợi What are its disadvantages? (Vậy những bất lợi của chúng là gì?) 37. (n) Lợi thế What are the advantages of renewable energy? (Những lợi thế của năng lượng có thể tái tạo được?) 38. (phr.v) Phụ thuộc vào What will we rely more on in the future?. (Chúng ta sẽ phụ thuộc nhiều vào cái gì trong tương lai?) 39. (adj) Có hạn Non-renewable sources are very limited and will run out soon. (Năng lượng không tái tạo được thì có hạn và sẽ nhanh cạn kiệt.) 40. (adj) Có sẵn Hydro energy is available, clean and safe to use. (Năng lượng hydro thì có sẵn, sạch và dễ dùng.) 41. (v) Sưởi ấm Mr Lam says we use energy for cooking, heating and lighting. (Ông Lâm nói rằng chúng ta sử dụng năng lượng để nấu ăn, sưởi ấm và thắp sáng.) 42. Electrical appliances /ɪˈlɛktrɪkəl əˈplaɪənsɪz/ (n.phr) Thiết bị điện Linh turns off electrical appliances when not using them. (Linh tắt các thiết bị điện khi không sử dụng.) ![]() 43. (v) Tốn kém We use a lot of energy at home and it costs us a lot. (Chúng ta sử dụng nhiều năng lượng và nó tốn kém nhiều.) LOOKING BACK 44. (v.phr) Mưa lớn Look! It is raining heavily. (Nhìn kìa! Trời đang mưa lớn.) ![]() 45. Walk to school /wɔːk/ /tuː/ /skuːl/ (v.hr) Đi bộ tới trường He hasn’t got a bike at the moment, so he walks to school. (Anh ấy không có xe đạp lúc này vì vậy anh ấy đi bộ đến trường.) ![]() 46. Do homework /duː/ /ˈhəʊmˌwɜːk/ (v.phr) Làm bài tập He always does his homework in the evening. (Anh ấy luôn luôn làm bài tập vào buổi tối.) 47. Write an essay /raɪt/ /ən/ /ˈɛseɪ/ (v.phr) Viết luận I’m afraid I have no time to help just now. I am writing an essay. (Tôi e rằng tôi không có thời gian để giúp bạn ngay. Tôi đang viết luận.) 48. (v) Giải thích At the moment, the teacher is explaining how solar energy works. (Ngay lúc này, cô giáo đang giải thích cáhc năng lượng mặt trời hoạt động.) ![]() 49. (adj) Hiệu quả We are looking for a cheap, clean and effective source of energy now. (Chúng tôi đang tìm kiếm năng lượng rẻ, sạch và hiệu quả bây giờ.) PROJECT 50. (v) Rời khỏi Turn the lights off when you leave the classroom. (Tắt hết đèn khi ra khỏi phòng.) 51. Be not in use /biː nɒt ɪn juːz/ (v.phr) Không sử dụng Turn off electrical appliances when they ,b>are not in use. (Tắt hết các thiết bị điện khi không sử dụng.) 52. (v) Làm quá lạnh Don’t overheat or overcool the classrooms. (Không để lớp học quá nóng hoặc quá lạnh.) 53. (n) Vòi nước Check that none of your taps around the school are dripping. (Kiểm tra rằng không có bất kì vòi nước nào ở trường đang nhỏ giọt.) ![]()
Quảng cáo
|