Tiếng Anh 7 Unit 1 Communication1. Listen and read the dialogue below. Pay attention to the questions and answers. 2. Work in pairs. Ask and answer questions about what you like and don't like doing. 3. Answer the questions. Fill in column A with your answers. 4. Now interview your friends, using the question in 3. Write his/ her answers in column B. 5. Compare your answer with your friend's. Then present them to the class. Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 7 tất cả các môn - Kết nối tri thức Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên... Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 Video hướng dẫn giải Everyday English Talk about likes and dislikes (Nói về những điều em thích và không thích) 1. Listen and read the dialogue below. Pay attention to the questions and answers. (Lắng nghe và đọc đoạn hội thoại dưới đây. Chú ý vào câu hỏi và câu trả lời.) Mi: Do you like reading books? (Cậu có thích đọc sách không?) Ann: Yes, very much, especially books about science. (Có, rất thích, đặc biệt là những cuốn sách về khoa học.) Mi: What about painting? Do you like it? (Thế còn vẽ thì sao? Cậu có thích không?) Ann: No, I don't. I'm not interest in art. (Không, tớ không thích, tớ không có hứng thú với nghệ thuật cho lắm.) Bài 2 Video hướng dẫn giải 2. Work in pairs. Ask and answer questions about what you like and don't like doing. (Làm việc theo các cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi về thứ em thích và không thích làm.) Lời giải chi tiết: Vy: Do you like playing soccer? (Bạn có thích chơi bóng đá không?) Minh: Yes, I love it. I love playing football with my friends every Sunday. (Vâng, tôi thích nó. Tôi thích chơi bóng với bạn bè của tôi vào mỗi Chủ nhật.) Vy: What about playing guitar? Do you like it? (Còn chơi guitar thì sao? Bạn có thích nó không?) Minh: No, I don't. I'm not into it. (Không, tôi không. Tôi không thích nó.) Bài 3 Video hướng dẫn giải All about your hobby (Tất cả về sở thích của em) 3. Answer the questions. Fill in column A with your answers. (Trả lời các câu hỏi. Điền vào cột A với câu trả lời của em.) - How much free time do you have a day? (Một ngày em có bao nhiêu thời gian rảnh?) - What do you not like doing? (Em không thích làm gì?) - What do you like doing every day? (Hằng ngày em thích làm gì?) - What do you love doing in the summer/winter? (Em yêu thích làm gì khi vào mùa hè/ mùa đông?)
Lời giải chi tiết:
Bài 4 Video hướng dẫn giải 4. Now interview your friends, using the question in 3. Write his/ her answers in column B. (Bây giờ em hãy phỏng vấn bạn mình, sử dụng câu hỏi ở bài 3. Viết câu trả lời của bạn ấy vào cột B.) Lời giải chi tiết:
Bài 5 Video hướng dẫn giải 5. Compare your answer with your friend's. Then present them to the class. (So sánh câu trả lời của em với câu trả lời của bạn em. Sau đó em hãy trình bày trước lớp.) Example: (Ví dụ) I have one hour of free time a day, but my friend Lan has only about 30 minutes. I like listening to music every day, and Lan likes it, too. I don't like exercising, but Lan does. (Tôi có một giờ rảnh mỗi ngày, nhưng bạn Lan của tôi chỉ có khoảng 30 phút. Tôi thích nghe nhạc mỗi ngày và Lan cũng thích nó. Tôi không thích tập thể dục, nhưng Lan thì có.)
Lời giải chi tiết: I have 2 hours of free time a day but my friend Ly has 3 hours. I like reading books every day, and Ly likes drawing pictures. I and Ly both like doing something cool in summer. In the winter, I like lying in the warm blanket but Vy like cooking. (Tôi có 2 giờ rảnh mỗi ngày nhưng bạn Ly của tôi thì có 3 giờ. Tôi thích đọc sách hàng ngày, còn Ly thì thích vẽ tranh. Tôi và Ly đều thích làm điều gì đó mát mẻ vào mùa hè. Mùa đông tôi thích nằm trong chăn ấm nhưng Ly thích nấu nướng.) Từ vựng 1. 2. 3. 4.
Quảng cáo
|