Ngữ âm: Âm /ɒ/ và /ɔː/ - Unit 5. Vietnamese food and drink - Tiếng Anh 7 mới

Tải về

Tóm tắt lý thuyến ngữ âm (pronunciation) /ɒ/ và /ɔː/ Unit 5. Vietnamese food and drink tiếng Anh 7 chương trình mới

Quảng cáo

1. Âm /ɒ/

- Mô tả cách phát âm:

+ nguyên âm ngắn

+ miệng mở khá rộng, chu lên phía trước, thả lỏng

+ hơi tròn môi

E.g: bottle, box, chocolate, clock, coffee, copy, cost, cross, doctor

- Cách nhận diện âm /ɒ/:

STT

Chữ cái/ Nhóm chữ cái

Ví dụ

1

o

bottle, box, got, holiday, job, long, lost, possible, shop, sorry, wrong

2

a

quality, want, wash,watch, what, * cough /kɒf/

2. Âm /ɔː/

- Mô tả cách phát âm:

+ nguyên âm dài

+ miệng căng, chu lên phía trước

+ tròn môi (chúm chím)

+ ngân khoảng 1s

E.g: all, ball, call, fall, tall

- Cách nhận diện âm /ɔː/:

STT

Chữ cái/ Nhóm chữ cái

Ví dụ

1

a

all, ball, fall, water

2

al

talk, walk

3

au

autumn, audience, eudition, launch, fault, naughty

4

aw

saw, law, dawn, awful, crawl, awkward

5

augh

caught, daughter

6

ough

bought, thought

7

ar

quarter, warm

8

or

born, corner, forty, horse, short, pork, horn, north

9

oor

door, floor

10

ore

before, more, store

11

our

four, pour, court, course, source, ought, bought

12

oar

board, roar, soar

 

Loigiaihay.com

Tải về
Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K12 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 7 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 7 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

close