Communication trang 53 Unit 5 Tiếng Anh 7 mớiNghe một đầu bếp nổi tiếng, Austin Nguyen, nói về món ăn yêu thích của anh ấy. Món ăn nào trong từ vựng bổ sung mà anh ấy nói đến Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 Video hướng dẫn giải Task 1. Listen to a celebrity chef, Austin Nguyen talking about his favourite food. Which food in Extra vocabulary does he talk about? (Nghe một đầu bếp nổi tiếng, Austin Nguyen, nói về món ăn yêu thích của anh ấy. Món ăn nào trong từ vựng bổ sung mà anh ấy nói đến?) Extra vocabulary (Từ vựng bổ sung) xol (sticky rice): xôi yoghurt: sữa chua sauce: nước sốt tuna: cá ngừ sausage: xúc xích ham: giăm bông Phương pháp giải: Audio script: Austin Nguyen: Hi, I'm celebrity chef Austin Nguyen and I want to share with you a few of my favourite dishes. One of my favourites has to be sticky rice because we can eat it in so many ways - with a pinch of salt, with some sliced sausage. Perfect! I eat simply at home. Just some fruit and yogurt of breakfast, but if I’m eating out, a wonderful grilled tuna steak is my favourite dish. Delicious! Next... Dịch bài nghe: Austin Nguyen: Xin chào, tôi là đầu bếp nổi tiếng Austin Nguyễn và tôi muốn chia sẻ với bạn một vài món ăn yêu thích của tôi. Một trong những món ưa thích của tôi là gạo nếp vì chúng ta có thể ăn nó theo nhiều cách - với một chút muối, với một số xúc xích thái lát. Hoàn hảo! Tôi ăn đơn giản ở nhà. Chỉ cần một số trái cây và sữa chua cho bữa ăn sáng, nhưng nếu tôi đang ăn, một món bít tết cá ngừ nướng tuyệt vời là món ăn yêu thích của tôi. Thơm ngon! Kế tiếp... Lời giải chi tiết: sticky rice (xôi) Bài 2 Video hướng dẫn giải Task 2. What are your favourite food and drink? Write your answers in the table below. (Thức ăn và thức uống yêu thích của em là gì? Viêt câu trả lời của em trong bảng bên dưới.)
Lời giải chi tiết:
Bài 3 Video hướng dẫn giải Task 3. Now, interview three students about their favourite foods and drinks. Write their answers in the table below. (Bây giờ phỏng vấn ba học sinh về những món ăn và thức uống mà họ yêu thích. Viết câu trả lời của các bạn vào bảng bên dưới.)
Lời giải chi tiết:
Tạm dịch:
Bài 4 Video hướng dẫn giải Task 4. Report your results to the class. (Báo cáo kết quả với cả lớp.) + His/ Her favourite food is… . + It is + adj + His/ Her favourite drink is… . + He/ She often drinks it… . + He/ She likes… . + He/ She wants to try… . + He / She hates.. . + He/ She can cook… . Lời giải chi tiết: Lan’s favourite food is sticky rice. It is fragrant. Her favourite drink is orange juice. She often drinks it in the afternoon – after school. She also like beef steak. She thinks that she may try some strange foods like kim chi, noodles one day. She hates eating grilled pork. She can cook simple dishes like omelette. Tạm dịch: Món ăn yêu thích của Lan là xôi. Nó rất thơm ngon. Thức uống yêu thích của bạn ấy là nước cam ép. Bạn ấy thường uống nó vào buổi chiều sau giờ học. Bạn ấy cũng thích món bò tái. Bạn ấy cũng có thể thử những món ăn lạ như kim chi hay mì một ngày nào đó. Bạn ấy ghét ăn thịt heo nướng. Bạn ấy có thể nấu những món ăn đơn giản như trứng ốp la. Từ vựng 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. Quảng cáo
|