Communication trang 43 Unit 10 tiếng Anh 7 mớiAnswer the questions below with a number from 1 to 4. (Trả lời những câu hỏi bên dưới với một số từ 1-4) Quảng cáo
Video hướng dẫn giải COMMUNICATION Bài 1 Video hướng dẫn giải Task 1. Answer the questions below with a number from 1 to 4. (Trả lời những câu hỏi bên dưới với một số từ 1-4) 1 = always 2 = often 3 = sometimes 4 = never Do you…?
Lời giải chi tiết: Do you…?
Tạm dịch: 1 = luôn luôn 2 = thường 3 = thỉnh thoảng 4 = không bao giờ Bạn có...?
Bài 2 Video hướng dẫn giải Task 2. Work in pairs. Add up each others and look up the score below. Then explain how well your partner saves energy. (Làm theo cặp. Tính tổng những câu trả lời của nhau, và tra điểm. Sau đó giải thích bạn học của em tiết kiệm năng lượng như thế nào)
Lời giải chi tiết: Tạm dịch: Điểm 10-20: Dấu chân của bạn nhỏ. Bạn thật sự thân thiện với môi trường. Điểm 21-30: Dấu chân của bạn hoàn toàn nhỏ. Hãy nhớ quan tâm và tôn trọng thế giới quanh bạn. Điểm 31-40: Dấu chân của bạn khá lớn. Bạn làm vài điều tiết kiệm năng lượng, nhưng luôn có chỗ cho sự cải thiện. Bài 3 Video hướng dẫn giải Task 3. Talk about your partner's carbon footprint to your group. Use the following prompts. (Nói về dấu chân carbon của bạn em cho nhóm. Sử dụng gợi ý bên dưới.)
Lời giải chi tiết: My partner's carbon footprint is small. She is considerate because she wants to protect environment. She could try harder to use less plastic bags. In the future, she can help her family to have a smaller carbon footprint. Tạm dịch: Dấu chân carbon của bạn tôi nhỏ. Cô ấy rất cẩn thận bởi vì cô ấy muốn bảo vệ môi trường. Cô ấy có thể cố gắng hơn để dùng ít túi bóng. Tương lai cô ấy sẽ giúp đỡ gia đình để có dấu chân carbon nhỏ hơn. Từ vựng - take shower: tắm vòi hoa sen - travelling short distance: đi những đoạn đường ngắn - public transport: phương tiện giao thông công cộng - hand fan: quạt tay - low energy: năng lượng thấp - turn off: tắt - electricity (n): điện - environmentally friendly: thân thiện với môi trường - respect (v): tôn trọng - improvement (n): sự trau dồi Loigiaihay.com Quảng cáo
|