Trắc nghiệm Các dạng toán phép nhân, chia số nguyên, bội và ước của một số nguyên Toán 6 Kết nối tri thức

Đề bài

Câu 1 :

Chọn câu sai.

  • A

    (5).25=125(5).25=125                         

  • B

    6.(15)=906.(15)=90                            

  • C

    125.(20)=250125.(20)=250                          

  • D

    225.(18)=4050225.(18)=4050

Câu 2 :

Tính (42).(5)(42).(5) được kết quả là:

  • A

    210210

  • B

    210210

  • C

    4747

  • D

    3737

Câu 3 :

Chọn câu trả lời đúng:

  • A

    365.366<1365.366<1

  • B

    365.366=1365.366=1

  • C

    365.366=1365.366=1

  • D

    365.366>1365.366>1

Câu 4 :

Chọn câu đúng.

  • A

    (20).(5)=100(20).(5)=100

  • B

    (50).(12)=600(50).(12)=600

  • C

    (18).25=400(18).25=400   

  • D

    11.(11)=111111.(11)=1111

Câu 5 :

Chọn câu sai.

  • A

    (19).(7)>0(19).(7)>0

  • B

    3.(121)<03.(121)<0

  • C

    45.(11)<50045.(11)<500  

  • D

    46.(11)<50046.(11)<500

Câu 6 :

Khi x=12x=12 , giá trị của biểu thức (x8).(x+7)(x8).(x+7) là số nào trong bốn số sau:

  • A

    100100

  • B

    100100  

  • C

    9696

  • D

    196196

Câu 7 :

Tích (3).(3).(3).(3).(3).(3).(3)(3).(3).(3).(3).(3).(3).(3) bằng

  • A

    3838 

  • B

    3737   

  • C

    3737                  

  • D

    (3)8(3)8

Câu 8 :

Tính giá trị biểu thức P=(13)2.(9)P=(13)2.(9) ta có

  • A

    117117

  • B

    117117 

  • C

    15211521

  • D

    15211521

Câu 9 :

Chọn câu đúng.

  • A

    (23).(16)>23.(16)(23).(16)>23.(16)

  • B

    (23).(16)=23.(16)(23).(16)=23.(16)   

  • C

    (23).(16)<23.(16)(23).(16)<23.(16) 

  • D

    (23).16>23.(6)(23).16>23.(6)

Câu 10 :

Tính giá trị biểu thức P=(x3).320.xP=(x3).320.x khi x=5.x=5.

  • A

    9494                            

  • B

    100100

  • C

    9696       

  • D

    104104

Câu 11 :

Cho B=(8).25.(3)2B=(8).25.(3)2C=(30).(2)3.(53)C=(30).(2)3.(53) . Chọn câu đúng.

  • A

    3.B=50.C3.B=50.C

  • B

    B.50=C.(3)B.50=C.(3)

  • C

    B.60=CB.60=C

  • D

    C=BC=B

Câu 12 :

Có bao nhiêu giá trị xx nguyên dương thỏa mãn (x3).(x+2)=0(x3).(x+2)=0 là:

  • A

    33

  • B

    22

  • C

    00

  • D

    11

Câu 13 :

Tìm xx biết 2(x5)3(x7)=2.2(x5)3(x7)=2.

  • A

    x=13x=13

  • B

    x=5x=5  

  • C

    x=7x=7 

  • D

    x=6x=6

Câu 14 :

Có bao nhiêu giá trị xx thỏa mãn (x6)(x2+2)=0?(x6)(x2+2)=0?

  • A

    00

  • B

    22    

  • C

    33 

  • D

    11

Câu 15 :

Cho (4).(x3)=20.(4).(x3)=20. Tìm x:x:

  • A

    88

  • B

    55

  • C

    22 

  • D

    Một kết quả khác

Câu 16 :

Số giá trị xZ để (x25)(x225)<0 là:

  • A

    8  

  • B

    2

  • C

    0

  • D

    Một kết quả khác

Câu 17 :

Tìm xZ biết (13x)3=8.

  • A

    x=1

  • B

    x=1

  • C

    x=2

  • D

    Không có x

Câu 18 :

Số cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn x.y=28 là:

  • A

    3  

  • B

    6   

  • C

    8  

  • D

    12

Câu 19 :

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3(x+1)2+7

  • A

    0 

  • B

    7

  • C

    10

  • D

    7

Câu 20 :

Có bao nhiêu cặp số x;yZ thỏa mãn xy+3x7y=23?

  • A

    1

  • B

    2

  • C

    3

  • D

    4

Câu 21 :

Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn (x7)(x+5)<0?

  • A

    4

  • B

    11

  • C

    5

  • D

    Không tồn tại x

Câu 22 :

Ba bạn An, Bình, Cường chơi ném tiêu với bia gồm năm vòng như hình 3.19. Kết quả được ghi lại trong bảng sau:

Sắp xếp tên các bạn theo thứ tự từ thấp đến cao là?

  • A
    An, Bình, Cường
  • B
    Bình, An, Cường
  • C
    An, Cường, Bình
  • D
    Cường, Bình, An
Câu 23 :

Công ty Ánh Dương có lợi nhuận ở mỗi tháng trong Quý I là – 30 triệu đồng. Trong Quý II, lợi nhuận mỗi tháng của công ty là 70 triệu đồng. Sau 6 tháng đầu năm, lợi nhuận của công ty Ánh Dương là?

  • A
    120 triệu
  • B
    120 triệu
  • C
    300 triệu
  • D
    40 triệu
Câu 24 :

+) Tích của một số chẵn các số nguyên âm là một số nguyên ..(1)..

+) Tích của một số lẻ các số nguyên âm là một số nguyên ..(2)..

Từ thích hợp để điền vào hai chỗ chấm trên lần lượt là:

  • A
    âm, dương
  • B
    dương, âm
  • C
    âm, âm
  • D
    dương, dương

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Chọn câu sai.

  • A

    (5).25=125                         

  • B

    6.(15)=90                            

  • C

    125.(20)=250                          

  • D

    225.(18)=4050

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Tính toán các kết quả của từng đáp án rồi kết luận:

Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu () trước kết quả nhận được.

Lời giải chi tiết :

Đáp án A: (5).25=125 nên A đúng.

Đáp án B: 6.(15)=90 nên B đúng.

Đáp án C: 125.(20)=2500250 nên C sai.

Đáp án D: 225.(18)=4050 nên D đúng.

Câu 2 :

Tính (42).(5) được kết quả là:

  • A

    210

  • B

    210

  • C

    47

  • D

    37

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Áp dụng quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu: Khi nhân hai số nguyên cùng dấu ta được một số dương

Lời giải chi tiết :

Áp dụng quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu ta có:

(42).(5)=42.5=210

Câu 3 :

Chọn câu trả lời đúng:

  • A

    365.366<1

  • B

    365.366=1

  • C

    365.366=1

  • D

    365.366>1

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Áp dụng quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu: Khi nhân hai số nguyên khác dấu ta được một số âm

Lời giải chi tiết :

Áp dụng quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu ta có:

365.366<0<1365.3661

Câu 4 :

Chọn câu đúng.

  • A

    (20).(5)=100

  • B

    (50).(12)=600

  • C

    (18).25=400   

  • D

    11.(11)=1111

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Áp dụng quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu để tính kết quả của từng đáp án và kết luận.

Lời giải chi tiết :

Đáp án A: (20).(5)=100 nên A sai.

Đáp án B: (50).(12)=600 nên B đúng.

Đáp án C: (18).25=450400 nên C sai.

Đáp án D: 11.(11)=1211111 nên D sai.

Câu 5 :

Chọn câu sai.

  • A

    (19).(7)>0

  • B

    3.(121)<0

  • C

    45.(11)<500  

  • D

    46.(11)<500

Đáp án : C

Phương pháp giải :

- Tính và kiểm tra các đáp án, sử dụng quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu.

Lời giải chi tiết :

Đáp án A: (19).(7)>0 đúng vì tích hai số nguyên cùng dấu là một số nguyên dương.

Đáp án B: 3.(121)<0 đúng vì tích hai số nguyên khác dấu là một số nguyên âm.

Đáp án C: 45.(11)=495>500 nên C sai.

Đáp án D: 46.(11)=506<500 nên D đúng.

Câu 6 :

Khi x=12 , giá trị của biểu thức (x8).(x+7) là số nào trong bốn số sau:

  • A

    100

  • B

    100  

  • C

    96

  • D

    196

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Thay giá trị của x vào biểu thức rồi áp dụng quy tắc nhân hai số nguyên ta tính được giá trị của biểu thức.

Lời giải chi tiết :

Thay x=12 vào biểu thức (x8).(x+7), ta được:

(128).(12+7)=(20).(5)=20.5=100

Câu 7 :

Tích (3).(3).(3).(3).(3).(3).(3) bằng

  • A

    38 

  • B

    37   

  • C

    37                  

  • D

    (3)8

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Sử dụng định nghĩa lũy thừa số mũ tự nhiên: an=a.a...a  (n thừa số a) với a0

Chú ý: Với a>0nN thì (a)n={ankhin=2kankhin=2k+1 với kN

Lời giải chi tiết :

Ta có:

(3).(3).(3).(3).(3).(3).(3)=(3)7=37

Câu 8 :

Tính giá trị biểu thức P=(13)2.(9) ta có

  • A

    117

  • B

    117 

  • C

    1521

  • D

    1521

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Thứ tự thực hiện phép tính: Bình phương trước rồi thực hiện phép nhân hai số nguyên.

Lời giải chi tiết :

P=(13)2.(9)=169.(9)=1521

Câu 9 :

Chọn câu đúng.

  • A

    (23).(16)>23.(16)

  • B

    (23).(16)=23.(16)   

  • C

    (23).(16)<23.(16) 

  • D

    (23).16>23.(6)

Đáp án : A

Phương pháp giải :

So sánh các vế ở mỗi đáp án bằng cách nhận xét tính dương, âm của các tích.

Lời giải chi tiết :

Đáp án A: (23).(16)>23.(16) đúng vì VT>0,VP<0

Đáp án B: (23).(16)=23.(16) sai vì VT>0,VP<0 nên VTVP

Đáp án C: (23).(16)<23.(16) sai vì VT>0,VP<0 nên VT>VP

Đáp án D: (23).16>23.(6) sai vì:

(23).16=36823.(6)=138368<138 nên (23).16<23.(6)

Câu 10 :

Tính giá trị biểu thức P=(x3).320.x khi x=5.

  • A

    94                            

  • B

    100

  • C

    96       

  • D

    104

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Bước 1: Thay giá trị của x vào biểu thức
Bước 2: Tính giá trị của biểu thức

Lời giải chi tiết :

Thay x=5 vào P ta được:

P=(53).320.5=2.3100=6100=94

Câu 11 :

Cho B=(8).25.(3)2C=(30).(2)3.(53) . Chọn câu đúng.

  • A

    3.B=50.C

  • B

    B.50=C.(3)

  • C

    B.60=C

  • D

    C=B

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Thực hiện lũy thừa trước rồi nhân các số nguyên với nhau.

+ Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng
+ Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu (-) trước kết quả nhận được

Lời giải chi tiết :

B=(8).25.(3)2=200.9=1800

C=(30).(2)3.(53)=(30).(8).125=(30).(1000)=30000

Khi đó B.50=1800.50=90000; C.(3)=30000.(3)=90000

Vậy B.50=C.(3)

Câu 12 :

Có bao nhiêu giá trị x nguyên dương thỏa mãn (x3).(x+2)=0 là:

  • A

    3

  • B

    2

  • C

    0

  • D

    1

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Sử dụng kiến thức: A.B=0 thì A=0 hoặc B=0

Lời giải chi tiết :

(x3).(x+2)=0

TH1:x3=0x=0+3x=3(TM)

TH2:x+2=0x=02x=2(L)

Vậy có duy nhất 1 giá trị nguyên dương của x thỏa mãn là x=3

Câu 13 :

Tìm x biết 2(x5)3(x7)=2.

  • A

    x=13

  • B

    x=5  

  • C

    x=7 

  • D

    x=6

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Bước 1: Áp dụng tính chất của phép nhân để phá ngoặc
Bước 2: Thu gọn vế trái
Bước 3: Tìm x

Lời giải chi tiết :

2(x5)3(x7)=22x103.x+3.7=22x103x+21=2(2x3x)+(2110)=2(23)x+11=2x+11=2x=211x=13x=13

Câu 14 :

Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (x6)(x2+2)=0?

  • A

    0

  • B

    2    

  • C

    3 

  • D

    1

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Sử dụng kiến thức: A.B=0,B0A=0
Lưu ý: a20 với mọi a

Lời giải chi tiết :

(x6)(x2+2)=0

x20 với mọi x nên x2+20+2=2 hay x2+2>0 với mọi x

Suy ra

x6=0x=0+6x=6

Vậy chỉ có 1 giá trị của x thỏa mãn là x=6

Câu 15 :

Cho (4).(x3)=20. Tìm x:

  • A

    8

  • B

    5

  • C

    2 

  • D

    Một kết quả khác

Đáp án : C

Phương pháp giải :

+ Sử dụng quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu để tìm ra giá trị của x3

+ Sau đó áp dụng quy tắc chuyển vế và tính chất tổng đại số để tìm x.

Lời giải chi tiết :

(4).(5)=4.5=20 nên để (4).(x3)=20 thì x3=5

Khi đó ta có:

x3=5x=5+3x=2

Vậy x=2.

Câu 16 :

Số giá trị xZ để (x25)(x225)<0 là:

  • A

    8  

  • B

    2

  • C

    0

  • D

    Một kết quả khác

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Sử dụng kiến thức A.B<0 thì AB trái dấu.

Lời giải chi tiết :

(x25)(x225)<0 nên x25x225 khác dấu

x25>x225 nên x25>0x225<0

Suy ra x2>5x2<25

Do đó x2=9 hoặc x2=16

Từ đó x{±3;±4}

Vậy có 4 giá trị nguyên của x thỏa mãn bài toán.

Câu 17 :

Tìm xZ biết (13x)3=8.

  • A

    x=1

  • B

    x=1

  • C

    x=2

  • D

    Không có x

Đáp án : A

Phương pháp giải :

- Đưa vế phải về dạng lũy thừa bậc ba.

- Sử dụng so sánh lũy thừa bậc lẻ:

Nếu n lẻ và an=bn thì a=b

Lời giải chi tiết :

(13x)3=8(13x)3=(2)313x=23x=1(2)3x=3x=3:3x=1

Vậy x=1

Câu 18 :

Số cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn x.y=28 là:

  • A

    3  

  • B

    6   

  • C

    8  

  • D

    12

Đáp án : D

Phương pháp giải :

- Tìm bộ các số nguyên có tích bằng 28

- Tìm x,y và kết luận.

Lời giải chi tiết :

28=1.28=1.(28)=2.14=2.(14)=4.7=4.(7)

Nên ta có các bộ (x;y) thỏa mãn bài toán là:

(1;28),(28;1),(1;28),(28;1),(2;14),(14;2),(2;14),(14;2),(4;7),(7;4),(4;7),(7;4).

Có tất cả 12 bộ số (x;y) thỏa mãn bài toán.

Câu 19 :

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3(x+1)2+7

  • A

    0 

  • B

    7

  • C

    10

  • D

    7

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Sử dụng đánh giá:

+ Nếu c>0 thì c.a2+bb

+ Nếu c<0 thì c.a2+bb

Lời giải chi tiết :

Ta có:

(x+1)20 với mọi x

3.(x+1)20 với mọi x

3(x+1)2+70+7

3(x+1)2+77

Vậy GTNN của biểu thức là 7 đạt được khi x=1.

Câu 20 :

Có bao nhiêu cặp số x;yZ thỏa mãn xy+3x7y=23?

  • A

    1

  • B

    2

  • C

    3

  • D

    4

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Chuyển vế, nhóm các hạng tử để đưa về dạng X.Y=a; a là số nguyên.

Lời giải chi tiết :

xy+3x7y23=0xy+3x7y212=0x(y+3)7(y+3)=2(x7)(y+3)=2

Ta có các trường hợp:


Vậy các cặp số (x,y){(8;1);(9;2);(6;5);(5;4)}
Vậy có 4 cặp số thỏa mãn bài toán.

Câu 21 :

Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn (x7)(x+5)<0?

  • A

    4

  • B

    11

  • C

    5

  • D

    Không tồn tại x

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Sử dụng kiến thức A.B<0 thì AB trái dấu.

Lời giải chi tiết :

(x7)(x+5)<0 nên x7x+5 khác dấu.

x+5>x7 nên x+5>0x7<0

Suy ra x>5x<7

Do đó x{4,3,2,1,0,1,2,3,4,5,6}

Vậy có 11 giá trị nguyên của x thỏa mãn bài toán.

Câu 22 :

Ba bạn An, Bình, Cường chơi ném tiêu với bia gồm năm vòng như hình 3.19. Kết quả được ghi lại trong bảng sau:

Sắp xếp tên các bạn theo thứ tự từ thấp đến cao là?

  • A
    An, Bình, Cường
  • B
    Bình, An, Cường
  • C
    An, Cường, Bình
  • D
    Cường, Bình, An

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Dựa vào bảng tính số điểm của mỗi bạn rồi so sánh.

Lời giải chi tiết :

Số điểm của An là: 10.1 + 2.7 + 1.(-1) + 1.(-3) = 20

Số điểm của Bình là: 2.10 + 1.3 + 2.(-3) = 17

Số điểm của Cường là: 3.7 + 1.3 + 1.(-1) = 23

Sắp xếp tên các bạn theo thứ tự từ thấp đến cao: Bình, An, Cường.

Câu 23 :

Công ty Ánh Dương có lợi nhuận ở mỗi tháng trong Quý I là – 30 triệu đồng. Trong Quý II, lợi nhuận mỗi tháng của công ty là 70 triệu đồng. Sau 6 tháng đầu năm, lợi nhuận của công ty Ánh Dương là?

  • A
    120 triệu
  • B
    120 triệu
  • C
    300 triệu
  • D
    40 triệu

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Một quý gồm 3 tháng.

Tính lợi nhuận quý II: Lấy lợi nhuận mỗi tháng quý này nhân với 3.

Lợi nhuận 6 tháng đầu năm bằng lợi nhuận quý I cộng lợi nhuận quý II.

Lời giải chi tiết :

* Lợi nhuận Quý I là (30).3=90 triệu đồng.

* Lợi nhuận Quý II là 70.3=210 triệu đồng.

Sau 6 tháng đầu năm, lợi nhuận của công ty Ánh Dương là: (90)+210=120 triệu đồng.

Câu 24 :

+) Tích của một số chẵn các số nguyên âm là một số nguyên ..(1)..

+) Tích của một số lẻ các số nguyên âm là một số nguyên ..(2)..

Từ thích hợp để điền vào hai chỗ chấm trên lần lượt là:

  • A
    âm, dương
  • B
    dương, âm
  • C
    âm, âm
  • D
    dương, dương

Đáp án : B

Phương pháp giải :

- Tích của hai số nguyên trái dấu là số nguyên âm.

- Tính của hai số nguyên cùng dấu là số nguyên dương.

Lời giải chi tiết :

+) Tích của một số chẵn các số nguyên âm là một số nguyên dương

+) Tích của một số lẻ các số nguyên âm là một số nguyên âm

close