Trắc nghiệm Bài 34: Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng Toán 6 Kết nối tri thức

Đề bài

Câu 1 :

Kể tên các đoạn thẳng có trong hình vẽ dưới đây

  • A

    MN;MQ;NQ;ML;LP;MP;NP;QLMN;MQ;NQ;ML;LP;MP;NP;QL   

  • B

    MN;QL;MQ;NQ;ML;LP;MP         

  • C

    MN;MQ;NQ;ML;QL;MP;NP                

  • D

    MN;MQ;ML;MP;NP

Câu 2 :

Cho G là một điểm thuộc đoạn thẳng HK ( G không trùng với H và K). Hỏi trong ba điểm G, H, K, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?

  • A

    Điểm G          

  • B

    Điểm H                      

  • C

    Điểm K      

  • D

    Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.

Câu 3 :

Điểm P  nằm giữa hai điểm M  và N  thì:

  • A

    PN+MN=PN               

  • B

    MP+MN=PN    

  • C

    MP+PN=MN     

  • D

    MPPN=MN

Câu 4 :

Nếu một đoạn thẳng cắt một tia thì đoạn thẳng và tia có bao nhiêu điểm chung?

  • A

    1               

  • B

    2 

  • C

    0     

  • D

    Vô số

Câu 5 :

Cho 10 điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng, cứ qua hai điểm ta vẽ một đoạn thẳng. Hỏi vẽ được tất cả bao nhiêu đoạn thẳng?

  • A

    10   

  • B

    90  

  • C

    40   

  • D

    45

Câu 6 :

Cho n điểm phân biệt (n2;nN) trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ các đoạn thẳng nối hai trong n điểm đó. Có tất cả 28 đoạn thẳng. Hãy tìm n.

  • A

    n=9.

  • B

    n=7.          

  • C

    n=8.

  • D

    n=6.

Câu 7 :

Đường thẳng xx cắt bao nhiêu đoạn thẳng trên hình vẽ sau

  • A

    3

  • B

    4

  • C

    5             

  • D

    6

Câu 8 :

Cho các đoạn thẳng AB=4cm;MN=5cm;EF=3cm;PQ=4cm;IK=5cm. Chọn đáp án sai.

  • A

    AB<MN          

  • B

    EF<IK 

  • C

    AB=PQ      

  • D

    AB=EF

Câu 9 :

Hãy chọn hình vẽ đúng theo diễn đạt sau: 
Vẽ đoạn thẳng AB không cắt đoạn thẳng CD nhưng đường thẳng AB cắt đoạn thẳng CD.

  • A
  • B
  • C
  • D
Câu 10 :

Cho E là điểm nằm giữa hai điểm IK. Biết rằng IE=4cm,EK=10cm.Tính độ dài đoạn thẳng IK.

  • A

    4cm

  • B

    7cm

  • C

    6cm

  • D

    14cm

Câu 11 :

Gọi I là một điểm thuộc đoạn thẳng MN. Khi IM=4cm,MN=7cm thì độ dài của đoạn thẳng IN là?

  • A

    3cm

  • B

    11cm          

  • C

    1,5cm

  • D

    5cm

Câu 12 :

Gọi K là một điểm của đoạn thẳng EF. Biết rằng EF=9cm,FK=5cm. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A

    EK>FK

  • B

    EK<FK   

  • C

    EK=FK   

  • D

    EK>EF

Câu 13 :

Cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng 10cm. Điểm M nằm giữa hai điểm AB.  Biết rằng MA=MB+2cm. Tính độ dài các đoạn thẳng MA;MB.

  • A

    MA=8cm;MB=2cm.     

  • B

    MA=7cm;MB=5cm.

  • C

    MA=6cm;MB=4cm.             

  • D

    MA=4cm;MB=6cm.

Câu 14 :

Cho đoạn thẳng IK=8cm. Điểm P nằm giữa hai điểm  IK sao cho IPPK=4cm. Tính độ dài các đoạn thẳng PI  và PK.

  • A

    IP=2cm;PK=6cm.        

  • B

    IP=3cm;PK=5cm.                           

  • C

    IP=6cm;PK=2cm.                     

  • D

    IP=5cm;PK=1cm.

Câu 15 :

Trên đường thẳng a lấy 4 điểm M,N,P,Q theo thứ tự đó. Cho biết MN=2cm;MQ=5cmNP=1cm. Tìm các cặp đoạn thẳng bằng nhau.

  • A

    MP=PQ             

  • B

    MP=NQ

  • C

    MN=PQ               

  • D

    Cả B, C đều đúng.

Câu 16 :

Cho đoạn thẳng AB=4,5cm và điểm C nằm giữa hai điểm AB. Biết AC=23CB. Tính độ dài đoạn thẳng ACBC.

  • A

    BC=2,7cm;AC=1,8cm.                     

  • B

    BC=1,8cm;AC=2,7cm.                             

  • C

    BC=1,8cm;AC=1,8cm.           

  • D

    BC=2cm;AC=3cm.

Câu 17 :

Cho bốn điểm A,B,C,D thẳng hàng theo thứ tự đó. Biết rằng AD=16cm;ACCD=4cm;CD=2AB. Tính độ dài đoạn thẳng BD.

  • A

    BD=11cm.                       

  • B

    BD=14cm.   

  • C

    BD=13cm.           

  • D

    BD=12cm.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Kể tên các đoạn thẳng có trong hình vẽ dưới đây

  • A

    MN;MQ;NQ;ML;LP;MP;NP;QL   

  • B

    MN;QL;MQ;NQ;ML;LP;MP         

  • C

    MN;MQ;NQ;ML;QL;MP;NP                

  • D

    MN;MQ;ML;MP;NP

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Sử dụng định nghĩa đoạn thẳng: “Đoạn thẳng AB  là hình gồm điểm A, điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A và B” để xác định các đoạn thẳng có trên hình vẽ.

Lời giải chi tiết :

Các đoạn thẳng có trên hình vẽ là:

MN;MQ;NQ;ML;LP;MP;NP;QL

Câu 2 :

Cho G là một điểm thuộc đoạn thẳng HK ( G không trùng với H và K). Hỏi trong ba điểm G, H, K, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?

  • A

    Điểm G          

  • B

    Điểm H                      

  • C

    Điểm K      

  • D

    Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Dựa vào dấu hiệu nhận biết một điểm nằm giữa hai điểm.

“Nếu điểm M thuộc đoạn thẳng AB thì điểm M nằm giữa hai điểm AB

Lời giải chi tiết :

Vì G là một điểm thuộc đoạn thẳng HK nên G nằm giữa hai điểm H và K.

Câu 3 :

Điểm P  nằm giữa hai điểm M  và N  thì:

  • A

    PN+MN=PN               

  • B

    MP+MN=PN    

  • C

    MP+PN=MN     

  • D

    MPPN=MN

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Ta sử dụng kiến thức về cộng đoạn thẳng

Nếu điểm M nằm giữa hai điểm AB thì AM+MB=AB.

Lời giải chi tiết :

Điểm P  nằm giữa hai điểm M  và N  thì MP+PN=MN.

Câu 4 :

Nếu một đoạn thẳng cắt một tia thì đoạn thẳng và tia có bao nhiêu điểm chung?

  • A

    1               

  • B

    2 

  • C

    0     

  • D

    Vô số

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Nếu một đoạn thẳng cắt một tia thì đoạn thẳng và tia có duy nhất một điểm chung.

Câu 5 :

Cho 10 điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng, cứ qua hai điểm ta vẽ một đoạn thẳng. Hỏi vẽ được tất cả bao nhiêu đoạn thẳng?

  • A

    10   

  • B

    90  

  • C

    40   

  • D

    45

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Sử dụng cách tính số đoạn thẳng:

Với n điểm cho trước (nN;n2) và không có ba điểm nào thẳng hàng thì số đoạn thẳng vẽ được là n.(n1)2 .

Lời giải chi tiết :

Số đoạn thẳng cần tìm là

10.(101)2=45 đoạn thẳng

Câu 6 :

Cho n điểm phân biệt (n2;nN) trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ các đoạn thẳng nối hai trong n điểm đó. Có tất cả 28 đoạn thẳng. Hãy tìm n.

  • A

    n=9.

  • B

    n=7.          

  • C

    n=8.

  • D

    n=6.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Sử dụng công thức tính số đoạn thẳng:

Với n điểm cho trước (nN;n2) và không có ba điểm nào thẳng hàng thì số đoạn thẳng vẽ được là n.(n1)2 .

Từ đó tìm ra n.

Lời giải chi tiết :

Số đoạn thẳng tạo thành từ n điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng là n(n1)2  (n2;nN)

Theo đề bài có 28 đoạn thẳng được tạo thành nên ta có n(n1)2=28n(n1)=56=8.7

Nhận thấy (n1)n là hai số tự nhiên liên tiếp, suy ra n=8.

Câu 7 :

Đường thẳng xx cắt bao nhiêu đoạn thẳng trên hình vẽ sau

  • A

    3

  • B

    4

  • C

    5             

  • D

    6

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Sử dụng kiến thức về đường thẳng và đoạn thẳng cắt nhau:

“Nếu một đoạn thẳng chỉ có một điểm chung với đường thẳng thì chúng cắt nhau.”

Lời giải chi tiết :

Đường thẳng xx cắt năm đoạn thẳng OA;OB;AB; MA;MB

Câu 8 :

Cho các đoạn thẳng AB=4cm;MN=5cm;EF=3cm;PQ=4cm;IK=5cm. Chọn đáp án sai.

  • A

    AB<MN          

  • B

    EF<IK 

  • C

    AB=PQ      

  • D

    AB=EF

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Sử dụng kiến thức về so sánh hai đoạn thẳng

- Hai đoạn thẳng bằng nhau nếu có cùng độ dài.

- Đoạn thẳng lớn hơn nếu có độ dài lớn hơn.

Lời giải chi tiết :

+ Đáp án A: AB<MN  là đúng vì AB=4cm<5cm=MN.

+ Đáp án B: EF<IK là đúng vì EF=3cm<5cm=IK

+ Đáp án C: AB=PQ là đúng vì hai đoạn cùng có độ dài 4cm

+ Đáp án D: AB=EF  là sai vì AB=4cm>3cm=EF.

Câu 9 :

Hãy chọn hình vẽ đúng theo diễn đạt sau: 
Vẽ đoạn thẳng AB không cắt đoạn thẳng CD nhưng đường thẳng AB cắt đoạn thẳng CD.

  • A
  • B
  • C
  • D

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Sử dụng kiến thức:

Nếu một đoạn thẳng chỉ có một điểm chung với đường thẳng, tia hoặc đoạn thẳng khác thì chúng cắt nhau.

Lời giải chi tiết :

Đoạn thẳng AB không cắt đoạn thẳng CD nhưng đường thẳng AB cắt đoạn thẳng CD nghĩa là đoạn thẳng AB không có điểm chung với đoạn thẳng CD và đường thẳng  ABcó duy nhất một điểm chung với đoạn thẳng CD.

Hình vẽ thể hiện đúng diễn đạt trên là

Câu 10 :

Cho E là điểm nằm giữa hai điểm IK. Biết rằng IE=4cm,EK=10cm.Tính độ dài đoạn thẳng IK.

  • A

    4cm

  • B

    7cm

  • C

    6cm

  • D

    14cm

Đáp án : D

Phương pháp giải :

E là điểm nằm giữa hai điểm IK nên ta có công thức cộng đoạn thẳng IE+EK=IK. Biết độ dài IL,LK, thay số vào ta tính được độ dài đoạn thẳng IK.

Lời giải chi tiết :

E là điểm nằm giữa hai điểm IK nên ta có IE+EK=IK

Hay 4+10=IK suy ra IK=14cm.

Câu 11 :

Gọi I là một điểm thuộc đoạn thẳng MN. Khi IM=4cm,MN=7cm thì độ dài của đoạn thẳng IN là?

  • A

    3cm

  • B

    11cm          

  • C

    1,5cm

  • D

    5cm

Đáp án : A

Phương pháp giải :

+ Chỉ ra rằng I nằm giữa hai điểm M;N dựa vào kiến thức: “Nếu điểm M thuộc đoạn thẳng AB thì điểm M nằm giữa hai điểm AB

+  Sử dụng công thức cộng đoạn thẳng: MI+IN=MN để suy ra độ dài đoạn thẳng chưa biết.

Lời giải chi tiết :

I là một điểm thuộc đoạn thẳng MN nên I là điểm nằm giữa hai điểm M;N.

Do đó ta có MI+IN=MNIM=4cm,MN=7cm nên  4+IN=7IN=74IN=3cm.

Câu 12 :

Gọi K là một điểm của đoạn thẳng EF. Biết rằng EF=9cm,FK=5cm. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A

    EK>FK

  • B

    EK<FK   

  • C

    EK=FK   

  • D

    EK>EF

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Dựa vào dấu hiệu nhận biết điểm nằm giữa hai điểm để chỉ ra K nằm giữa E;F.

Từ đó sử dụng công thức cộng đoạn thẳng để tính độ dài đoạn thẳng EK.

Thực hiện phép so sánh các đoạn thẳng để chọn đáp án đúng.

Lời giải chi tiết :

K là một điểm của đoạn thẳng EF nên điểm K nằm giữa E;F. Do đó ta có

EK+KF=EFEK=EFKFEK=95=4cm.

Suy ra EK<FK(4cm<5cm) nên A và C sai, B đúng.

4cm<7cm nên EK<EF do đó D sai.

Câu 13 :

Cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng 10cm. Điểm M nằm giữa hai điểm AB.  Biết rằng MA=MB+2cm. Tính độ dài các đoạn thẳng MA;MB.

  • A

    MA=8cm;MB=2cm.     

  • B

    MA=7cm;MB=5cm.

  • C

    MA=6cm;MB=4cm.             

  • D

    MA=4cm;MB=6cm.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Sử dụng công thức cộng đoạn thẳng AM+MB=AB và dữ kiện đề bài để tìm độ dài hai đoạn thẳng MA;MB.

Lời giải chi tiết :

Vì điểm M nằm giữa hai điểm AB nên ta có MA+MB=AB (1)

Thay MA=MB+2 vào (1) ta được  MB+2+MB=ABAB=10cm

Suy ra 2MB+2=102MB=1022MB=8MB=8:2=4cm

Nên MA=MB+2=4+2=6cm.

Vậy MA=6cm;MB=4cm.

Câu 14 :

Cho đoạn thẳng IK=8cm. Điểm P nằm giữa hai điểm  IK sao cho IPPK=4cm. Tính độ dài các đoạn thẳng PI  và PK.

  • A

    IP=2cm;PK=6cm.        

  • B

    IP=3cm;PK=5cm.                           

  • C

    IP=6cm;PK=2cm.                     

  • D

    IP=5cm;PK=1cm.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Sử dụng công thức cộng đoạn thẳng PI+IK=PK và dữ kiện đề bài để tìm độ dài hai đoạn thẳng PI;PK.

Lời giải chi tiết :

Vì điểm P nằm giữa hai điểm  IK nên ta có PI+PK=IKPI+IK=8cm (1)

Theo đề bài IPPK=4cm(2)

Từ (1) và (2) suy ra IP=8+42=6cmPK=842=2cm

Vậy IP=6cm;PK=2cm.

Câu 15 :

Trên đường thẳng a lấy 4 điểm M,N,P,Q theo thứ tự đó. Cho biết MN=2cm;MQ=5cmNP=1cm. Tìm các cặp đoạn thẳng bằng nhau.

  • A

    MP=PQ             

  • B

    MP=NQ

  • C

    MN=PQ               

  • D

    Cả B, C đều đúng.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Chỉ ra các điểm nằm giữa hai điểm còn lại, sau đó sử dụng công thức cộng đoạn thẳng để tính độ dài các đoạn thẳng.

Tìm ra các đoạn thẳng có độ dài bằng nhau.

Lời giải chi tiết :

Theo đề bài ta có N nằm giữa MQ nên MN+NQ=MQMN=2cm;MQ=5cm

Nên NQ=MQMN=52=3cm.

Lại có P nằm giữa NQ (theo đề bài) nên NP+PQ=NQNP=1cm;NQ=3cm

Nên PQ=NQNP=31=2cm

N nằm giữa MP (theo đề bài) nên MN+NP=MPNP=1cm;MN=2cm

Nên MP=2+1=3cm

Khi đó ta có NQ=3cm;MP=3cm;PQ=2cm;MN=2cm nên NQ=MP;MN=PQ; MP<PQ.

Vậy A sai và cả B, C  đều đúng.

Câu 16 :

Cho đoạn thẳng AB=4,5cm và điểm C nằm giữa hai điểm AB. Biết AC=23CB. Tính độ dài đoạn thẳng ACBC.

  • A

    BC=2,7cm;AC=1,8cm.                     

  • B

    BC=1,8cm;AC=2,7cm.                             

  • C

    BC=1,8cm;AC=1,8cm.           

  • D

    BC=2cm;AC=3cm.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Sử dụng công thức cộng đoạn thẳng AC+CB=AB và dữ kiện đề bài AC=23CB  để tính độ dài mỗi đoạn thẳng ACBC.

Lời giải chi tiết :

Vì điểm C nằm giữa hai điểm AB nên ta có AC+CB=AB (1)

Thay  AC=23CB  (theo đề bài) vào (1) ta được 23CB+CB=AB CB.(23+1)=4,5

CB.53=92BC=92:53=2710=2,7cm

Từ đó AC=23BC=23.2,7=1,8cm.

Vậy BC=2,7cm;AC=1,8cm.

Câu 17 :

Cho bốn điểm A,B,C,D thẳng hàng theo thứ tự đó. Biết rằng AD=16cm;ACCD=4cm;CD=2AB. Tính độ dài đoạn thẳng BD.

  • A

    BD=11cm.                       

  • B

    BD=14cm.   

  • C

    BD=13cm.           

  • D

    BD=12cm.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Từ đề bài suy ra các điểm nằm giữa hai điểm còn lại. Sử dụng công thức cộng đoạn thẳng và các dữ kiện đề bài để tính toán.

Lời giải chi tiết :

Theo đề bài điểm C nằm giữa hai điểm AD nên ta có AC+CD=AD

AD=16cm nên AC+CD=16cmACCD=4cm

Suy ra AC=16+42=10cmCD=1642=6cm.

Lại có CD=2AB nên AB=CD2=62=3cm.

Theo đề bài ta có điểm B nằm giữa hai điểm AD nên AB+BD=AD

Suy ra 3+BD=16BD=163=13cm.

Vậy BD=13cm.

close