Trắc nghiệm Bài tập cuối chương V Toán 6 Kết nối tri thứcĐề bài
Câu 1 :
Cho các hình sau đây: (1) Đoạn thẳng AB (2) Tam giác đều ABC (3) Hình tròn tâm O Trong các hình nói trên, các hình có tâm đối xứng là
Câu 2 :
Cho các hình sau đây: (1) Đoạn thẳng AB (2) Tam giác đều ABC (3) Hình tròn tâm O Trong các hình nói trên, các hình có trục đối xứng là
Câu 3 :
Chọn câu đúng?
Câu 4 :
Trong các câu sau câu nào sai:
Câu 5 :
Đoạn thẳng AB có độ dài 4 cm. Gọi O là tâm đối xứng của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn OA.
Câu 6 :
Chọn câu sai
Câu 7 :
Hình nào sau đây có trục đối xứng?
Câu 8 :
Hình nào sau đây có trục đối xứng?
Câu 9 :
Hình sau có mấy trục đối xứng:
Câu 10 :
Trong các hình bên, những hình có trục đối xứng là
Câu 11 :
Toán vui. Hai bạn Na và Toàn đứng đối diện nhau trên nền đất, ở giữa họ có một dãy các số và dấu cộng như hình dưới đây. Do vị trí nhìn khác nhau nên hai bạn thấy hai dãy các phép tính khác nhau. Phép tính Toàn quan sát được để phép tính hai bạn quan sát thấy bằng nhau là:
Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Cho các hình sau đây: (1) Đoạn thẳng AB (2) Tam giác đều ABC (3) Hình tròn tâm O Trong các hình nói trên, các hình có tâm đối xứng là
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
- Tâm đối xứng của đoạn thẳng AB là trung điểm của đoạn thẳng AB. - Tam giác đều ABC không có tâm đối xứng - Tâm đối xứng của đường tròn tâm O là điểm O. Vậy (1) và (3) là hình có tâm đối xứng
Câu 2 :
Cho các hình sau đây: (1) Đoạn thẳng AB (2) Tam giác đều ABC (3) Hình tròn tâm O Trong các hình nói trên, các hình có trục đối xứng là
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
- Trục đối xứng của đoạn thẳng AB là đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB và vuông góc với nó. - Trục đối xứng của tam giác đều ABC là đường thẳng đi qua một đỉnh và trung điểm của cạnh đối diện đỉnh đó. - Trục đối xứng của đường tròn tâm O là đường thẳng đi qua điểm O. Vậy (1), (2), (3) là hình có trục đối xứng.
Câu 3 :
Chọn câu đúng?
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
Tam giác đều có 3 trục đối xứng => A sai Hình chữ nhật với hai kích thước khác nhau có 2 trục đối xứng => B sai Hình thang cân, góc ở đáy khác \({90^0}\) , có một đúng một trục đối xứng => C đúng Hình bình hành không có trục đối xứng => D sai
Câu 4 :
Trong các câu sau câu nào sai:
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
Các câu A, B, D đúng. Hình lục giác đều có 6 trục đối xứng gồm 3 đường thẳng đi qua hai định đổi diện và 3 đường thẳng đi qua trung điểm của hai cạnh đối diện => C sai.
Câu 5 :
Đoạn thẳng AB có độ dài 4 cm. Gọi O là tâm đối xứng của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn OA.
Đáp án : A Phương pháp giải :
Tâm đối xứng của một đoạn thẳng chia đôi đoạn thẳng đó thành hai phần bằng nhau Lời giải chi tiết :
Độ dài đoạn OA là: \(4:2 = 2\left( {cm} \right)\)
Câu 6 :
Chọn câu sai
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
Các câu A, B, C đúng Câu D sai vì chữ I vừa có tâm đối xứng vừa có trục đối xứng
Câu 7 :
Hình nào sau đây có trục đối xứng?
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
Hình a và hình b có trục đối xứng, ví dụ ta có thể vẽ trục đối xứng của chúng như sau:
Câu 8 :
Hình nào sau đây có trục đối xứng?
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
Các hình a, c, d có trục đối xứng:
Câu 9 :
Hình sau có mấy trục đối xứng:
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
Ta vẽ các trục đối xứng của hình như sau: Vậy hình đã cho có 4 trục đối xứng.
Câu 10 :
Trong các hình bên, những hình có trục đối xứng là
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
Những hình có trục đối xứng: tam giác đều, cánh quạt, trái tim, cánh diều.
Câu 11 :
Toán vui. Hai bạn Na và Toàn đứng đối diện nhau trên nền đất, ở giữa họ có một dãy các số và dấu cộng như hình dưới đây. Do vị trí nhìn khác nhau nên hai bạn thấy hai dãy các phép tính khác nhau. Phép tính Toàn quan sát được để phép tính hai bạn quan sát thấy bằng nhau là:
Đáp án : C Phương pháp giải :
Điền các số: 1; 6; 8; 9 vào ô trống để được phép tính đúng. Lời giải chi tiết :
Phép tính Toàn quan sát được là: \({\bf{89}} + {\bf{16}} + {\bf{69}} + {\bf{61}} + {\bf{98}} + {\bf{11}}{\rm{ }} = {\bf{344}} \) Phép tính Na quan sát được là: \({\bf{11}} + {\bf{86}} + {\bf{19}} + {\bf{69}} + {\bf{91}} + {\bf{68}}{\rm{ }} = {\bf{344}} \)
|