Trắc nghiệm Từ vựng Thành viên trong gia đình Tiếng Anh 6 Right on!Đề bài
Câu 1 :
Choose the best answer Who is this? A. father B. mother C. baby
Câu 2 :
Choose the best answer Who is this? A. grandfather B. brother C. sister
Câu 3 :
Choose the best answer Who is this? A. uncle B. aunt C. grandmother
Câu 4 :
Điền chữ cái thích hợp để tạo từ hoàn chỉnh b by
Câu 5 :
Điền chữ cái thích hợp để tạo từ hoàn chỉnh si te
Câu 6 :
Điền chữ cái thích hợp để tạo từ hoàn chỉnh br th r
Câu 7 :
Điền chữ cái thích hợp để tạo từ hoàn chỉnh cous n
Câu 8 :
Điền chữ cái thích hợp để tạo từ hoàn chỉnh a nt
Câu 9 :
Sắp xếp các chữ cái để tạo từ thích hợp O E M H R T
Câu 10 :
Sắp xếp các chữ cái để tạo từ thích hợp E T R H A F
Câu 11 :
Sắp xếp các chữ cái để tạo từ thích hợp N P E T A S R
Câu 12 :
Sắp xếp các chữ cái để tạo từ thích hợp G D E U T R A H
Câu 13 :
Sắp xếp các chữ cái để tạo từ thích hợp L U N E C
Câu 14 :
Sắp xếp các từ vào các cột tương ứng father sister son grandmother daughter uncle mother brother aunt grandfather father sister son grandmother daughter uncle mother brother aunt grandfather
Male
Female
Câu 15 :
Choose the best answer My mother´s father is my ______. A. father B. greatfather C. grandfather
Câu 16 :
Choose the best answer My mother´s mother is my ______ . A. mother B. greatmother C. grandmother
Câu 17 :
Choose the best answer My mother´s daughter is my _____. A. daughter B. sister C. brother
Câu 18 :
Choose the best answer My father´s brother is my _______. A. uncle B. brother C. cousin
Câu 19 :
Choose the best answer My father´s son is my ______. A. son B. father C. brother
Câu 20 :
Look at the family tree and write the correct answer. 1. Sara is my . 2. Lee is my . 3. David is my . 4. Lisa is my . 5. Rita is my . Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Choose the best answer Who is this? A. father B. mother C. baby Đáp án
A. father Lời giải chi tiết :
Đây là ai? A. father (n) bố/ ba B. mother (n) mẹ/ má C. baby (n) em bé Chọn A
Câu 2 :
Choose the best answer Who is this? A. grandfather B. brother C. sister Đáp án
C. sister Lời giải chi tiết :
Đây là ai? A. grandfather (n): ông B. brother (n): anh/ em trai C. sister (n): chị/ em gái Chọn C
Câu 3 :
Choose the best answer Who is this? A. uncle B. aunt C. grandmother Đáp án
C. grandmother Lời giải chi tiết :
Đây là ai? A. uncle (n) bác/ chú B. aunt (n) bác/ dì/ cô C. grandmother (n) bà Chọn C
Câu 4 :
Điền chữ cái thích hợp để tạo từ hoàn chỉnh b by Đáp án
b by Lời giải chi tiết :
baby (n) em bé Đáp án: a
Câu 5 :
Điền chữ cái thích hợp để tạo từ hoàn chỉnh si te Đáp án
si te Lời giải chi tiết :
sister (n) chị/ em gái Đáp án s – r
Câu 6 :
Điền chữ cái thích hợp để tạo từ hoàn chỉnh br th r Đáp án
br th r Lời giải chi tiết :
brother (n) anh/ em trai Đáp án: o – e
Câu 7 :
Điền chữ cái thích hợp để tạo từ hoàn chỉnh cous n Đáp án
cous n Lời giải chi tiết :
cousin (n) anh/ chị/ em họ Đáp án: i
Câu 8 :
Điền chữ cái thích hợp để tạo từ hoàn chỉnh a nt Đáp án
a nt Lời giải chi tiết :
aunt (n) bác/ cô/ dì Đáp án: u
Câu 9 :
Sắp xếp các chữ cái để tạo từ thích hợp O E M H R T Đáp án
M O T H E R Lời giải chi tiết :
mother (n) mẹ/ má
Câu 10 :
Sắp xếp các chữ cái để tạo từ thích hợp E T R H A F Đáp án
F A T H E R Lời giải chi tiết :
father (n) bố/ ba
Câu 11 :
Sắp xếp các chữ cái để tạo từ thích hợp N P E T A S R Đáp án
P A R E N T S Lời giải chi tiết :
parents (n) bố mẹ
Câu 12 :
Sắp xếp các chữ cái để tạo từ thích hợp G D E U T R A H Đáp án
D A U G H T E R Lời giải chi tiết :
daughter (n) con gái
Câu 13 :
Sắp xếp các chữ cái để tạo từ thích hợp L U N E C Đáp án
U N C L E Lời giải chi tiết :
uncle (n) bác/chú
Câu 14 :
Sắp xếp các từ vào các cột tương ứng father sister son grandmother daughter uncle mother brother aunt grandfather father sister son grandmother daughter uncle mother brother aunt grandfather
Male
Female
Đáp án
Male
father son uncle brother grandfather
Female
sister grandmother daughter mother aunt Lời giải chi tiết :
Câu 15 :
Choose the best answer My mother´s father is my ______. A. father B. greatfather C. grandfather Đáp án
C. grandfather Lời giải chi tiết :
Bố của mẹ tôi là ______ của tôi. A. bố B. ông cố/ cụ ông C. ông Chọn C
Câu 16 :
Choose the best answer My mother´s mother is my ______ . A. mother B. greatmother C. grandmother Đáp án
C. grandmother Lời giải chi tiết :
Mẹ của mẹ tôi là ______ của tôi. A. mẹ B. bà cố/ cụ bà C. bà Chọn C
Câu 17 :
Choose the best answer My mother´s daughter is my _____. A. daughter B. sister C. brother Đáp án
B. sister Lời giải chi tiết :
Con gái của mẹ tôi là _____ của tôi. A. con gái B. em gái C. anh trai Chọn B
Câu 18 :
Choose the best answer My father´s brother is my _______. A. uncle B. brother C. cousin Đáp án
A. uncle Lời giải chi tiết :
Anh trai của bố tôi là _______ của tôi. A. chú/ bác B. anh trai C. anh họ Chọn A
Câu 19 :
Choose the best answer My father´s son is my ______. A. son B. father C. brother Đáp án
C. brother Lời giải chi tiết :
Con trai của bố tôi là ______ của tôi. A. con trai B. cha C. anh trai Chọn C
Câu 20 :
Look at the family tree and write the correct answer. 1. Sara is my . 2. Lee is my . 3. David is my . 4. Lisa is my . 5. Rita is my . Đáp án
1. Sara is my . 2. Lee is my . 3. David is my . 4. Lisa is my . 5. Rita is my . Phương pháp giải :
Từ vựng về các thành viên trong gia đình. Lời giải chi tiết :
Sara is my wife. (Sara là vợ của tôi.) Lee is my son. (Lee là con trai của tôi.) David is my grandson. (David là cháu trai của tôi.) Lisa is my granddaughter. (Lisa là cháu gái của tôi.) Rita is my daughter. (Rita là con gái của tôi.)
|