Trắc nghiệm Ngữ âm Nguyên âm đôi Tiếng Anh 6 Right on!Làm bài tập
Câu hỏi 1 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Phương pháp giải :
hear fear dear wear Lời giải chi tiết :
hear /hɪə(r)/ fear /fɪə(r)/ dear /dɪə(r)/ wear /weə(r)/ Câu D âm –ea phát âm là /eə/, còn lại phát âm là /ɪə/
Câu hỏi 2 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Phương pháp giải :
near appear bear idea Lời giải chi tiết :
near /nɪə(r)/ appear /əˈpɪə(r)/ bear /beə(r)/ idea /aɪˈdɪə/ Câu C âm –ea phát âm là /eə/, còn lại phát âm là /ɪə/
Câu hỏi 3 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Phương pháp giải :
fear smear bear weary Lời giải chi tiết :
fear /fɪə(r)/ smear /smɪə(r)/ bear /beə(r)/ weary /ˈwɪəri/ Câu C âm –ea phát âm là /eə/, còn lại phát âm là /ɪə/
Câu hỏi 4 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Phương pháp giải :
Kiến thức: Nguyên âm đôi /əʊ/ Lời giải chi tiết :
slow /sləʊ/ snow /snəʊ/ now /naʊ/ know /nəʊ/ Đáp án C đọc là /aʊ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/
Câu hỏi 5 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Phương pháp giải :
Kiến thức: Nguyên âm đôi /aɪ/ Lời giải chi tiết :
smile /smaɪl/ fine /faɪn/ kite /kaɪt/ city /siti/ Đáp án D đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/
Câu hỏi 6 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Phương pháp giải :
Kiến thức: Nguyên âm đôi /aɪ/ Lời giải chi tiết :
cry /kraɪ/ sunny /ˈsʌni/ fly /flaɪ/ why /waɪ/ Đáp án B đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/
Câu hỏi 7 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Lời giải chi tiết :
town /taʊn/ down/daʊn/ know/nəʊ/ brown/braʊn/ Đáp án C đọc là / əʊ /, các đáp án còn lại đọc là / aʊ /
Câu hỏi 8 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Lời giải chi tiết :
our /ˈaʊə/ about/əˈbaʊt/ though/ðəʊ/ round/raʊnd/ Đáp án C đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là / aʊ /
Câu hỏi 9 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Lời giải chi tiết :
cloud /klaʊd/ shoulder/ˈʃəʊldə/ mouse/maʊz/ house/haʊz/ Đáp án B đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là / aʊ /
Câu hỏi 10 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Lời giải chi tiết :
bounce /baʊns/ out /aʊt/ sound/saʊnd/ poultry/ˈpəʊltri/ Đáp án D đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là / aʊ /
Câu hỏi 11 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Lời giải chi tiết :
noun /naʊn/ should /ʃʊd/ account/əˈkaʊnt/ mountain/ˈmaʊntɪn/ Đáp án B đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại đọc là / aʊ /
Câu hỏi 12 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Phương pháp giải :
Kiến thức: Phát âm “-ea” Lời giải chi tiết :
cheering /ˈtʃɪərɪŋ/ idea /aɪˈdɪə/ career /kəˈrɪə(r)/ parent /ˈpeərənt/ Câu D âm –a phát âm là /eə/, còn lại phát âm là /ɪə/
Câu hỏi 13 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Phương pháp giải :
Kiến thức: Phát âm “-ea” Lời giải chi tiết :
nightmare /ˈnaɪtmeə(r)/ atmosphere /ˈætməsfɪə(r)/ clearly /ˈklɪəli/ nearby /ˌnɪəˈbaɪ/ Câu A âm –a phát âm là /eə/, còn lại phát âm là /ɪə/
Câu hỏi 14 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Phương pháp giải :
Kiến thức: Phát âm “-ea” Lời giải chi tiết :
chair /tʃeə(r)/ scared /skeəd/ theatre /ˈθɪətə(r)/ wear /weə(r)/ Câu C âm –ea phát âm là /ɪə/, còn lại phát âm là /eə/
Câu hỏi 15 :
Choose the word that has the underlined part pronounced differently.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Phương pháp giải :
Kiến thức: Ngữ âm nguyên âm đôi Lời giải chi tiết :
great /ɡreɪt/ teacher /ˈtiːtʃə(r)/ meat /miːt/ seat/siːt/ Đáp án A đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /iː/
Câu hỏi 16 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất để điền vào chỗ trống
Which diphthongs do the underlined words contain? The little boy’s fear is the extreme quietness of dark nights. Đáp án của giáo viên lời giải hay
The little boy’s fear is the extreme quietness of dark nights. Phương pháp giải :
Kiến thức: nguyên âm đôi Lời giải chi tiết :
fear /fɪə/ night/ nait/ => /iə / - /ɑi/ Tạm dịch: Nỗi sợ hãi của cậu bé là sự yên tĩnh tột độ của những đêm tối.
Câu hỏi 17 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất để điền vào chỗ trống
Which diphthongs do the underlined words contain? Halong Bay is well – known for its breathtaking sceneries. Đáp án của giáo viên lời giải hay
Halong Bay is well – known for its breathtaking sceneries. Phương pháp giải :
Kiến thức: nguyên âm đôi Lời giải chi tiết :
Bay /beɪ/ known /nəʊn/ => /ei/- /əʊ/ Tạm dịch: Vịnh Hạ Long nổi tiếng với những cảnh đẹp ngoạn mục.
Câu hỏi 18 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Listen and decide which sound the word contains. (Nghe và xác định âm nào xuất hiện trong từ dưới đây) height A. /əʊ/ B. /aɪ/ Đáp án của giáo viên lời giải hay
B. /aɪ/ Phương pháp giải :
Kiến thức: phât âm /əʊ/ & /aɪ/ Lời giải chi tiết :
Giải thích: height /haɪt/ chọn đáp án B
Câu hỏi 19 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Listen and decide which sound the word contains. (Nghe và xác định âm nào xuất hiện trong từ dưới đây) die A. /əʊ/ B. /aɪ/ Đáp án của giáo viên lời giải hay
B. /aɪ/ Phương pháp giải :
Kiến thức: phât âm /əʊ/ & /aɪ/ Lời giải chi tiết :
Giải thích: die /daɪ/ Chọn đáp án B
Câu hỏi 20 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Lời giải chi tiết :
tomorrow /təˈmɒrəʊ/ throwaway/ˈθrəʊəweɪ/ ownership/ˈəʊnəʃɪp/ powerful/ˈpaʊəfʊl/ Đáp án D đọc là / aʊ /, các đáp án còn lại đọc là / əʊ /
|