Trắc nghiệm Ngữ pháp Giới từ chỉ thời gian Tiếng Anh 6 Right on!

Đề bài

Câu 1 :

Choose the best answer

I arrive at work _____ nine o’clock. 

  • A

    at

  • B

    in

  • C

    to

  • D

    for 

Câu 2 :

Choose the best answer

I get up ____ seven o’clock every morning. 

  • A

    till

  • B

    in

  • C

    for

  • D

    at 

Câu 3 :

Choose the best answer

They will come here _____ the morning. 

  • A

    between

  • B

    at

  • C

    for

  • D

    in 

Câu 4 :

Fill in the blanks with suitable prepositions

I don’t like dark. I try to avoid going out

night.

Câu 5 :

Fill in the blanks with suitable prepositions

My class ends

2 p.m..

Câu 6 :

Fill in the blanks with suitable prepositions

I’m cooking

the moment.

Câu 7 :

Choose the best answer

April comes _____ March. 

  • A

    after

  • B

    before

  • C

    during

  • D

    with

Câu 8 :

Choose the best answer

I had only a sandwich_______ lunch. 

  • A

    for

  • B

    to

  • C

    at

  • D

    by 

Câu 9 :

Choose the best answer

We will be there _____ 5:00 o’clock early_____ the morning. 

  • A

    on / in

  • B

    at / in

  • C

    in /on

  • D

    in / at

Câu 10 :

Fill in the blanks with suitable prepositions

Aurora’s birthday is

May, but I don’t know which date.

Câu 11 :

Fill in the blanks with suitable prepositions

There is snow

winter. I love this season.

Câu 12 :

Choose the best answer

There is a meeting_____9:00 AM and 2:00 PM. 

  • A

    till

  • B

    at

  • C

    on

  • D

    between 

Câu 13 :

Fill in the blanks with suitable prepositions

My car is being repaired at the garage. It will be ready

two hours.

Câu 14 :

Choose the best answer.

He was born_____15th, January. 

  • A

    on

  • B

    at

  • C

    in

  • D

    of 

Câu 15 :

Fill in the blanks with suitable prepositions

Christmas day, I go to the church with my family.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the best answer

I arrive at work _____ nine o’clock. 

  • A

    at

  • B

    in

  • C

    to

  • D

    for 

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Giới từ: at + thời gian cụ thể (vào lúc mấy giờ)

=> I arrive at work at nine o’clock. 

Tạm dịch: Tôi đến nơi làm việc lúc chín giờ.

Câu 2 :

Choose the best answer

I get up ____ seven o’clock every morning. 

  • A

    till

  • B

    in

  • C

    for

  • D

    at 

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Giới từ: at + thời gian cụ thể (vào lúc mấy giờ)

=> I get up at seven o’clock every morning. 

Tạm dịch: Tôi thức dậy lúc bảy giờ mỗi sáng.

Câu 3 :

Choose the best answer

They will come here _____ the morning. 

  • A

    between

  • B

    at

  • C

    for

  • D

    in 

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Giới từ: in + buổi trong ngày

=> They will come here in the morning. 

Tạm dịch: Họ sẽ đến đây vào buổi sáng.

Câu 4 :

Fill in the blanks with suitable prepositions

I don’t like dark. I try to avoid going out

night.

Đáp án

I don’t like dark. I try to avoid going out

night.

Lời giải chi tiết :

Giới từ: at night (vào buổi tối)

=> I don’t like dark. I try to avoid going out at night.

Tạm dịch: Tôi không thích bóng tối. Tôi cố gắng tránh ra ngoài vào buổi tối.

Câu 5 :

Fill in the blanks with suitable prepositions

My class ends

2 p.m..

Đáp án

My class ends

2 p.m..

Lời giải chi tiết :

Giới từ: at + thời gian cụ thể

=> My class ends at 2 p.m..

Tạm dịch: Lớp học của tôi kết thúc lúc 2 giờ chiều.

Câu 6 :

Fill in the blanks with suitable prepositions

I’m cooking

the moment.

Đáp án

I’m cooking

the moment.

Lời giải chi tiết :

Giới từ: at the moment : ngay lúc này, bây giờ

=> I’m cooking at the moment.

Tạm dịch: Tôi đang nấu ăn vào lúc này.

Câu 7 :

Choose the best answer

April comes _____ March. 

  • A

    after

  • B

    before

  • C

    during

  • D

    with

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

after: sau

before: trước

during: trong suốt

with: với

=> April comes after March. 

Tạm dịch: Tháng Tư đến sau tháng Ba.

Câu 8 :

Choose the best answer

I had only a sandwich_______ lunch. 

  • A

    for

  • B

    to

  • C

    at

  • D

    by 

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Giới từ: at + bữa ăn

=> I had only a sandwich at lunch. 

Tạm dịch: Tôi chỉ ăn một chiếc bánh sandwich vào bữa trưa.

Câu 9 :

Choose the best answer

We will be there _____ 5:00 o’clock early_____ the morning. 

  • A

    on / in

  • B

    at / in

  • C

    in /on

  • D

    in / at

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Giới từ: in + buổi trong ngày, at + thời gian cụ thể (vào lúc mấy giờ)

=> We will be there at 5:00 o’clock early in the morning. 

Tạm dịch: Chúng tôi sẽ đến đó lúc 5:00 giờ sáng sớm.

Chọn B

Câu 10 :

Fill in the blanks with suitable prepositions

Aurora’s birthday is

May, but I don’t know which date.

Đáp án

Aurora’s birthday is

May, but I don’t know which date.

Lời giải chi tiết :

Trước tháng trong năm "May" (tháng 5) dùng giới từ "in".

=> Aurora’s birthday is in May, but I don’t know which date.

Tạm dịch: Sinh nhật của Aurora là vào tháng 5, nhưng tôi không biết là ngày nào.

Câu 11 :

Fill in the blanks with suitable prepositions

There is snow

winter. I love this season.

Đáp án

There is snow

winter. I love this season.

Lời giải chi tiết :

Giới từ: in + mùa trong năm

=> There is snow in winter. I love this season.

Tạm dịch: Có tuyết vào mùa đông. Tôi yêu mùa này.

Câu 12 :

Choose the best answer

There is a meeting_____9:00 AM and 2:00 PM. 

  • A

    till

  • B

    at

  • C

    on

  • D

    between 

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Giới từ: between… and… (từ …đến)

=> There is a meeting between 9:00 AM and 2:00 PM. 

Tạm dịch: Có một cuộc họp từ 9:00 sáng đến 2:00 chiều.

Câu 13 :

Fill in the blanks with suitable prepositions

My car is being repaired at the garage. It will be ready

two hours.

Đáp án

My car is being repaired at the garage. It will be ready

two hours.

Lời giải chi tiết :

Giới từ: in + khoảng thời gian (trong vòng…)

=> My car is being repaired at the garage. It will be ready in two hours.

Tạm dịch: Xe tôi đang sửa ở gara. Nó sẽ sẵn sàng trong hai giờ tới.

Câu 14 :

Choose the best answer.

He was born_____15th, January. 

  • A

    on

  • B

    at

  • C

    in

  • D

    of 

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Giới từ: on + ngày cụ thể (vào ngày…)

=> He was born on 15th, January. 

Tạm dịch: Anh ấy sinh ngày 15 tháng 1.

Câu 15 :

Fill in the blanks with suitable prepositions

Christmas day, I go to the church with my family.

Đáp án

Christmas day, I go to the church with my family.

Lời giải chi tiết :

Giới từ: on + ngày

=> On Christmas day, I go to the church with my family.

Tạm dịch: Vào ngày lễ Giáng sinh, tôi đến nhà thờ với gia đình.

close