Trắc nghiệm Từ vựng Địa điểm trong thành phố Tiếng Anh 6 Right on!Đề bài
Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer This is the place where the kids study and learn. A. This is the hospital B. This is the school C.This is the church
Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer This is the local office of the police officers who protect people from crimes. A. This is a hospital B. This is a fire station C. This is a police station
Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer People save their money in this place. A. It is a school. B. It is a church C. It is a bank.
Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer We go to this place to eat out of home. A. This is a hospital. B. This is a drugstore. C. This is a restaurant.
Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer We buy food in this place. A. The supermarket B. The park C. The restaurant
Câu 6 :
Choose the best answer What do you do at the bakery?
Câu 7 :
Choose the best answer What do you do in the bank?
Câu 8 :
Choose the best answer What does daddy do at the coffee shop?
Câu 9 :
Choose the best answer What do you do at the book store?
Câu 10 :
Choose the best answer What do you do at the library?
Câu 11 :
Choose the best answer When do you go to the hospital?
Câu 12 :
Choose the best answer What do you do at the post office?
Câu 13 :
Choose the best answer You can grow food here.
Câu 14 :
Choose the best answer We can see animals from all over the world here.
Câu 15 :
Choose the best answer You can stay overnight here.
Câu 16 :
Choose the best answer What do you do at the train station?
Câu 17 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B
Match these pictures with their names. grocery store railway station statue cinema
Câu 18 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B
Match these pictures with their names. bus stop cathedral art gallery bakery
Câu 19 :
Choose the best answer This is a community place that you and your family can go to for picnics, birthday parties, exercise and running or to simply relax.
Câu 20 :
Choose the best answer Mr. Eddy ran out of stamps, he needs a stamp to mail a letter, so where can he go to buy some more stamps?
Câu 21 :
Choose the best answer What place would you and your family go to watch the newest movie that just came out?
Câu 22 :
Choose the best answer If you would like to go shopping for some new clothes, where is a place that you can go to buy them?
Câu 23 :
Look at the picture. Fill in the blank with a place. (Em hãy nhìn vào bức tranh và điền vào chỗ trống 1 địa điểm. Go past the bus stop, the is on your left.
Câu 24 :
Look at the picture. Fill in the blank with a place. (Em hãy nhìn vào bức tranh và điền vào chỗ trống 1 địa điểm.
There is a at the corner of the street.
Câu 25 :
Look at the picture. Fill in the blank with a place. (Em hãy nhìn vào bức tranh và điền vào chỗ trống 1 địa điểm. Take the first turning on the left, the is on your right. Lời giải và đáp án
Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer This is the place where the kids study and learn. A. This is the hospital B. This is the school C.This is the church Đáp án
B. This is the school Lời giải chi tiết :
Dịch câu hỏi: Đây là nơi học tập và tìm hiểu của các bạn nhỏ. A. Đây là bệnh viện B. Đây là trường học C. Đây là nhà thờ Chọn B
Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer This is the local office of the police officers who protect people from crimes. A. This is a hospital B. This is a fire station C. This is a police station Đáp án
C. This is a police station Lời giải chi tiết :
Dịch câu hỏi: Đây là văn phòng địa phương của các sĩ quan cảnh sát bảo vệ người dân khỏi tội phạm. A. Đây là một bệnh viện B. Đây là một trạm cứu hỏa C. Đây là một đồn cảnh sát Chọn C
Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer People save their money in this place. A. It is a school. B. It is a church C. It is a bank. Đáp án
C. It is a bank. Lời giải chi tiết :
Dịch câu hỏi: Mọi người tiết kiệm tiền của họ ở nơi này. A. Đó là một trường học B. Đó là một nhà thờ C. Đó là một ngân hàng Chọn C
Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer We go to this place to eat out of home. A. This is a hospital. B. This is a drugstore. C. This is a restaurant. Đáp án
C. This is a restaurant. Lời giải chi tiết :
Dịch câu hỏi: Chúng ta đến nơi này để ăn ở ngoài nhà. A. Đây là một bệnh viện B. Đây là một hiệu thuốc C. Đây là một nhà hàng Chọn C
Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer We buy food in this place. A. The supermarket B. The park C. The restaurant Đáp án
A. The supermarket Lời giải chi tiết :
Dịch câu hỏi: Chúng ta mua thức ăn ở nơi này. A. Siêu thị B. Công viên C. Nhà hàng Chọn A
Câu 6 :
Choose the best answer What do you do at the bakery?
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
Dịch câu hỏi: Bạn làm gì ở tiệm bánh? A. Tôi mua bánh mì ở tiệm bánh. B. Tôi mua sách ở tiệm bánh. C. Tôi xem thấy động vật ở tiệm bánh. D. Tôi xem tác phẩm nghệ thuật ở tiệm bánh. Cụm từ: - buy bread: mua bánh mì - buy books: mua sách - see animals: xem động vật - see artworks: ngắm tác phẩm nghệ thuật
Câu 7 :
Choose the best answer What do you do in the bank?
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
Dịch câu hỏi: Bạn làm gì trong ngân hàng? A. Tôi giữ tiền của mình trong ngân hàng. B. Tôi gửi một lá thư trong ngân hàng. C. Tôi bơi trong ngân hàng. D.Tôi uống cà phê trong ngân hàng. Cụm từ: - keep money: gửi tiền - send a letter: gửi thư - swim: bơi - have coffee: uống cà phê
Câu 8 :
Choose the best answer What does daddy do at the coffee shop?
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
Dịch câu hỏi: Bố làm gì ở quán cà phê? A. Bố uống trà và ăn nhẹ ở quán cà phê. B. Bố mượn sách ở quán cà phê. C. Bố ngắm động vật ở quán cà phê. D. Bố bắt tàu ở quán cà phê. Cụm từ: - drink tea and have snack: uống trà và ăn nhẹ - borrow books: mượn sách - see animal: ngắm động vật - catch train: bắt tàu
Câu 9 :
Choose the best answer What do you do at the book store?
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
Dịch câu hỏi: Bạn làm gì ở cửa hàng sách? A. Tôi mua sách ở cửa hàng sách. B. Tôi mượn sách ở cửa hàng sách. C. Tôi viết sách ở cửa hàng sách. D. Tôi vẽ trong sách ở cửa hàng sách. Cụm từ: - buy books: mua sách - borrow books: mượn sách - write books: viết sách - draw in books: vẽ vào sách
Câu 10 :
Choose the best answer What do you do at the library?
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
Dịch câu hỏi: Bạn làm gì ở thư viện? A. Tôi vẽ trong sách ở thư viện. B. Tôi mua sách ở thư viện. C. Tôi viết sách ở thư viện. D. Tôi mượn sách ở thư viện.
Câu 11 :
Choose the best answer When do you go to the hospital?
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
Dịch câu hỏi: Khi nào bạn đi đến bệnh viện? A. Tôi đến bệnh viện khi tôi muốn bơi. B. Tôi đến bệnh viện khi bị ốm. C. Tôi đến bệnh viện khi tôi muốn mua thuốc. D. Tôi đến bệnh viện khi tôi buồn chán.
Câu 12 :
Choose the best answer What do you do at the post office?
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
Dịch câu hỏi: Bạn làm gì ở bưu điện? A. Tôi uống soda ở bưu điện. B. Tôi mua thức ăn ở bưu điện. C. Tôi gửi thư ở bưu điện. D. Tôi chơi với bạn bè của tôi ở bưu điện.
Câu 13 :
Choose the best answer You can grow food here.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
Bạn có thể trồng thực phẩm ở đây. A. Cửa hàng thú cưng B. Cửa hàng tạp hóa C. Trang trại D. Thư viện
Câu 14 :
Choose the best answer We can see animals from all over the world here.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
Dịch câu hỏi: Chúng ta có thể nhìn thấy các loài động vật từ khắp nơi trên thế giới ở đây. A. Sở thú B. Tiệm thú cưng C. Cửa hàng tạp hóa D. Thư viện
Câu 15 :
Choose the best answer You can stay overnight here.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
Dịch câu hỏi: Bạn có thể ở lại qua đêm tại đây. A. Khách sạn B. Trường học C. Công viên D. Sở thú
Câu 16 :
Choose the best answer What do you do at the train station?
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
Dịch câu hỏi: Bạn làm gì ở ga tàu? A. Tôi bắt máy bay ở ga xe lửa. B. Tôi chơi với xe lửa đồ chơi ở ga xe lửa. C. Tôi bắt một chuyến tàu ở ga xe lửa. D. Tôi bắt xe buýt ở ga xe lửa.
Câu 17 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B
Match these pictures with their names. grocery store railway station statue cinema Đáp án
grocery store statue cinema railway station Lời giải chi tiết :
- grocery store: tiệm tạp hóa - railway station: ga tàu - statue: tượng - cinema: rạp chiếu phim
Câu 18 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B
Match these pictures with their names. bus stop cathedral art gallery bakery Đáp án
art gallery bakery bus stop cathedral Lời giải chi tiết :
- bus stop: trạm xe buýt - cathedral: nhà thờ - art gallery: phòng triển lãm tranh - bakery: tiệm bánh
Câu 19 :
Choose the best answer This is a community place that you and your family can go to for picnics, birthday parties, exercise and running or to simply relax.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
Dịch câu hỏi: Đây là nơi sinh hoạt cộng đồng mà bạn và gia đình có thể đến dã ngoại, tiệc sinh nhật, tập thể dục và chạy bộ hoặc đơn giản là thư giãn. A. Công viên B. Câu lạc bộ Jamba C. Nha sĩ D. Trạm xăng
Câu 20 :
Choose the best answer Mr. Eddy ran out of stamps, he needs a stamp to mail a letter, so where can he go to buy some more stamps?
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
Ông Eddy đã hết tem, anh ấy cần tem để gửi thư, vậy anh ấy có thể đi đâu để mua thêm tem được không? A. Căn tin B. Sân bay C. Văn phòng bác sĩ D. Bưu điện
Câu 21 :
Choose the best answer What place would you and your family go to watch the newest movie that just came out?
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
Dịch câu hỏi: Bạn và gia đình sẽ đến địa điểm nào để xem bộ phim mới nhất vừa ra rạp? A. trường học B. Nhà hàng C. Rạp chiếu phim D. Núi ma thuật
Câu 22 :
Choose the best answer If you would like to go shopping for some new clothes, where is a place that you can go to buy them?
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
Dịch câu hỏi: Nếu bạn muốn đi mua sắm một vài bộ quần áo mới, bạn có thể đến đâu để mua chúng? A. Trạm xăng B. Trung tâm thương mại C. Sân bay D. Trường học
Câu 23 :
Look at the picture. Fill in the blank with a place. (Em hãy nhìn vào bức tranh và điền vào chỗ trống 1 địa điểm. Go past the bus stop, the is on your left. Đáp án
Go past the bus stop, the is on your left. Lời giải chi tiết :
- go past: đi qua - on your left: bên tay trái của bạn Nhìn vào tranh ta thấy qua bến xe buýt và địa điểm nằm phía bên tay trái là hospital (bệnh viện) => Go past the bus stop, the hospital is on our left. Tạm dịch: Đi qua bến xe buýt và bệnh viện ở bên tay trái của bạn.
Câu 24 :
Look at the picture. Fill in the blank with a place. (Em hãy nhìn vào bức tranh và điền vào chỗ trống 1 địa điểm.
There is a at the corner of the street. Đáp án
There is a at the corner of the street. Lời giải chi tiết :
- at the corner of the street (ở góc phố) - Nhìn vào tranh ta thấy chỉ có restaurant (nhà hàng) ở góc phố => There is a restaurant at the corner of the street. Tạm dịch: Có một nhà hàng ở góc phố.
Câu 25 :
Look at the picture. Fill in the blank with a place. (Em hãy nhìn vào bức tranh và điền vào chỗ trống 1 địa điểm. Take the first turning on the left, the is on your right. Đáp án
Take the first turning on the left, the is on your right. Lời giải chi tiết :
- Take the first turning on the left: rẽ trái ở ngã rẽ đầu tiên - on your right: bên phải của bạn - Đi theo chỉ dẫn thì ta thấy temple ở bên tay phải ở ngã rẽ đầu tiên. => Take the first turning on the left, the temple is on your right. Tạm dịch: Rẽ trái ở ngã rẽ đầu tiên, ngôi chùa ở bên phải của bạn.
|