Trắc nghiệm Ngữ pháp Động từ khuyết thiếu "can" Tiếng Anh 6 Right on!Đề bài
Câu 1 :
Fill in the blanks with can or can’t
I’m a monkey. I climb, and I jump.
Câu 2 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn
Fill in the blanks with can or can’t
can
can't
I’m a fish. I ..... breathe underwater, but I ..... run.
Câu 3 : Fill in the blanks with can or can’t
I’m an owl. I sing, but I see in the dark.
Câu 4 : Fill in the blanks with can or can’t
I’m a parrot. I talk, but I swim.
Câu 5 :
Put can/ can’t in each blank below.
A shark walk or run, but it swim very fast.
Câu 6 :
Put can/ can’t in each blank below.
A dog fly, but it smell very well.
Câu 7 : Put can/ can’t in each blank below.
A parrot speak, but it swim in the sea.
Câu 8 : Put can/ can’t in each blank below.
A cat catch a mouse, and it climb trees.
Câu 9 :
Put can/ can’t in each blank below.
A snake walk or run because it doesn't have any legs.
Câu 10 :
Put can/ can’t in each blank below.
A goat climb rocks very well, but it fly.
Câu 11 :
Put can/ can’t in each blank below.
A horse run very fast and it jump over fences.
Câu 12 :
Fill in the blanks with can or can’t
I'm a wolf. I run and I be awake at night.
Câu 13 :
Put can/ can’t in each blank below.
A rooster get up very early, but it give you eggs.
Câu 14 :
Put can/ can’t in each blank below.
A goose fly for a long time, but it swim underwater.
Câu 15 :
Put can/ can’t in each blank below.
A monkey climb trees and it walk on its legs.
Câu 16 : Use the words/ phrases to make a full question and answer.
Can/ bird/ fly?
Câu 17 : Use the words/ phrases to make a full question and answer.
Can/ panda/ eat bamboo?
Câu 18 :
Use the words/ phrases to make a full question and answer.
Can/ frog/ jump?
Câu 19 :
Use the words/ phrases to make a full question and answer.
Can/ eagle/ dive/ in the ocean?
Câu 20 :
Use the words/ phrases to make a full question and answer.
Can/ whale/ catch preys/ in the sky?
Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Fill in the blanks with can or can’t
I’m a monkey. I climb, and I jump.
Đáp án
I’m a monkey. I climb, and I jump.
Lời giải chi tiết :
- a monkey: con khỉ - climb: leo trèo - jump: nhảy => I’m a monkey. I can climb, and I can jump. Tạm dịch: Tôi là một con khỉ. Tôi có thể leo, và tôi có thể nhảy.
Câu 2 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn
Fill in the blanks with can or can’t
can
can't
I’m a fish. I ..... breathe underwater, but I ..... run. Đáp án
can
can't
I’m a fish. I
can breathe underwater, but I
can't run. Lời giải chi tiết :
- a fish: con cá - breath underwater: thở dưới nước - run: chạy => I’m a fish. I can breathe underwater, but I can’t run. Tạm dịch: Tôi là một con cá. Tôi có thể thở dưới nước, nhưng tôi không thể chạy.
Câu 3 : Fill in the blanks with can or can’t
I’m an owl. I sing, but I see in the dark.
Đáp án
I’m an owl. I sing, but I see in the dark.
Lời giải chi tiết :
- an owl: con chim cú mèo - sing: hát, hót - see: nhìn => I’m an owl. I can’t sing, but I can see in the dark. Tạm dịch: Tôi là một con cú. Tôi không thể hát, nhưng tôi có thể nhìn thấy trong bóng tối.
Câu 4 : Fill in the blanks with can or can’t
I’m a parrot. I talk, but I swim.
Đáp án
I’m a parrot. I talk, but I swim.
Lời giải chi tiết :
- a parrot: con vẹt - talk: nói - swim: bơi => I’m a parrot. I can talk, but I can’t swim. Tạm dịch: Tôi là một con vẹt. Tôi có thể nói chuyện, nhưng tôi không biết bơi.
Câu 5 :
Put can/ can’t in each blank below.
A shark walk or run, but it swim very fast.
Đáp án
A shark walk or run, but it swim very fast.
Lời giải chi tiết :
- a shark: cá mập - walk or run: đi bộ và chạy - swim: bơi => A shark can’t walk or run, but it can swim very fast. Tạm dịch: Cá mập không thể đi hoặc chạy, nhưng nó có thể bơi rất nhanh.
Câu 6 :
Put can/ can’t in each blank below.
A dog fly, but it smell very well.
Đáp án
A dog fly, but it smell very well.
Lời giải chi tiết :
- a dog: con chó - fly: bay - smell: ngửi => A dog can’t fly, but it can smell very well. Tạm dịch: Một con chó không thể bay, nhưng nó có thể ngửi rất tốt.
Câu 7 : Put can/ can’t in each blank below.
A parrot speak, but it swim in the sea.
Đáp án
A parrot speak, but it swim in the sea.
Lời giải chi tiết :
- a parrot: con vẹt - speak: nói - swim: bơi => A parrot can speak, but it can’t swim in the sea. Tạm dịch: Một con vẹt có thể nói, nhưng nó không thể bơi trong biển.
Câu 8 : Put can/ can’t in each blank below.
A cat catch a mouse, and it climb trees.
Đáp án
A cat catch a mouse, and it climb trees.
Lời giải chi tiết :
- a cat: con mèo - catch a mouse: bắt chuột - climb trees: trèo cây => A cat can catch a mouse, and it can climb trees. Tạm dịch:Một con mèo có thể bắt một con chuột, và nó có thể leo cây.
Câu 9 :
Put can/ can’t in each blank below.
A snake walk or run because it doesn't have any legs.
Đáp án
A snake walk or run because it doesn't have any legs.
Lời giải chi tiết :
- a snake: con rắn - walk or run: đi bộ hoặc chạy => A snake can’t walk or run because it doesn't have any legs. Tạm dịch: Rắn không thể đi hoặc chạy vì nó không có chân.
Câu 10 :
Put can/ can’t in each blank below.
A goat climb rocks very well, but it fly.
Đáp án
A goat climb rocks very well, but it fly.
Lời giải chi tiết :
- a goat: con dê - climb rocks: leo trèo - fly: bay => A goat can climb rocks very well, but it can’t fly. Tạm dịch: Một con dê có thể trèo đá rất tốt, nhưng nó không thể bay.
Câu 11 :
Put can/ can’t in each blank below.
A horse run very fast and it jump over fences.
Đáp án
A horse run very fast and it jump over fences.
Lời giải chi tiết :
- a horse: con ngựa - run: chạy - jump: nhảy => A horse can run very fast and it can jump over fences. Tạm dịch: Một con ngựa có thể chạy rất nhanh và nó có thể nhảy qua hàng rào.
Câu 12 :
Fill in the blanks with can or can’t
I'm a wolf. I run and I be awake at night.
Đáp án
I'm a wolf. I run and I be awake at night.
Lời giải chi tiết :
- a wolf: con sói - run : chạy - be awake: thức => I’m a wolf. I can run and I can be awake at night. Tạm dịch: Tôi là một con sói. Tôi có thể chạy và tôi có thể thức vào ban đêm.
Câu 13 :
Put can/ can’t in each blank below.
A rooster get up very early, but it give you eggs.
Đáp án
A rooster get up very early, but it give you eggs.
Lời giải chi tiết :
- a rooster: gà trống - get up: thức dậy - give eggs: đẻ trứng => A rooster can get up very early, but it can’t give you eggs. Tạm dịch: Gà trống có thể dậy rất sớm nhưng không thể đẻ trứng cho bạn.
Câu 14 :
Put can/ can’t in each blank below.
A goose fly for a long time, but it swim underwater.
Đáp án
A goose fly for a long time, but it swim underwater.
Lời giải chi tiết :
- a goose: con ngỗng - fly: bay - swim: bơi => A goose can’t fly for a long time, but it can swim underwater. Tạm dịch: Một con ngỗng không thể bay trong một thời gian dài, nhưng nó có thể bơi dưới nước.
Câu 15 :
Put can/ can’t in each blank below.
A monkey climb trees and it walk on its legs.
Đáp án
A monkey climb trees and it walk on its legs.
Lời giải chi tiết :
- a monkey: con khỉ - climb trees: trèo cây - walk: đi bộ => A monkey can climb trees and it can walk on its legs. Tạm dịch: Khỉ có thể leo cây và nó có thể đi trên đôi chân của mình.
Câu 16 : Use the words/ phrases to make a full question and answer.
Can/ bird/ fly? Đáp án
Can/ bird/ fly? Lời giải chi tiết :
Cấu trúc: Can + S + V nguyên thể? - a bird: con chim - fly: bay => Can a bird fly? Tạm dịch: Một con chim có thể bay không?
Câu 17 : Use the words/ phrases to make a full question and answer.
Can/ panda/ eat bamboo?
Đáp án
Can/ panda/ eat bamboo?
Lời giải chi tiết :
Cấu trúc: Can + S + V nguyên thể? - a panda: gấu trúc: - eat bamboos: ăn tre => Can a panda eat bamboo? Tạm dịch: Một con gấu trúc có thể ăn tre không?
Câu 18 :
Use the words/ phrases to make a full question and answer.
Can/ frog/ jump?
Đáp án
Can/ frog/ jump?
Lời giải chi tiết :
Cấu trúc: Can + S + V nguyên thể? - a frog: con ếch - jump: nhảy => Can a frog jump? Tạm dịch: Một con ếch có thể nhảy?
Câu 19 :
Use the words/ phrases to make a full question and answer.
Can/ eagle/ dive/ in the ocean?
Đáp án
Can/ eagle/ dive/ in the ocean?
Lời giải chi tiết :
Cấu trúc: Can + S + V nguyên thể? - an eagle: chim đại bang - dive: lặn => Can an eagle dive in the ocean? Tạm dịch: Một con đại bàng có thể lặn trong đại dương?
Câu 20 :
Use the words/ phrases to make a full question and answer.
Can/ whale/ catch preys/ in the sky?
Đáp án
Can/ whale/ catch preys/ in the sky?
Lời giải chi tiết :
Cấu trúc: Can + S + V nguyên thể? - a whale: cá voi - catch preys: săn mồi - in the sky: trên trời => Can a whale catch preys in the sky? Tạm dịch: Cá voi có thể bắt mồi trên bầu trời không?
|