Trắc nghiệm Ngữ pháp Đại từ chủ ngữ Tiếng Anh 6 Right on!

Đề bài

Câu 1 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Chọn đại từ nhân xưng phù hợp cho bức tranh dưới đây

It
They
..... are so cute.
Câu 2 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Chọn đại từ nhân xưng phù hợp cho bức tranh dưới đây

It
He
..... is always happy.
Câu 3 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Chọn đại từ nhân xưng phù hợp cho bức tranh dưới đây

We
He
..... get 10 marks.
Câu 4 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Chọn đại từ nhân xưng phù hợp cho bức tranh dưới đây

She
It
..... is very pretty.
Câu 5 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Chọn đại từ nhân xưng phù hợp cho bức tranh dưới đây

He
She
..... is going to school.
Câu 6 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Thay thế phần gạch chân bằng đại từ nhân xưng tương ứng

Lan and I taste the coffee but Lan and I don't like it.
Câu 7 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Thay thế phần gạch chân bằng đại từ nhân xưng tương ứng

 
Where are the magazines? Are the magazines in the living room?
Câu 8 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Thay thế phần gạch chân bằng đại từ nhân xưng tương ứng

I like the weather in Spain. The weather  is often warm and sunny in Spain.
Câu 9 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Thay thế phần gạch chân bằng đại từ nhân xưng tương ứng

 
The cat looks at me and then the cat starts to meow.
Câu 10 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Thay thế phần gạch chân bằng đại từ nhân xưng tương ứng

 
I put the cookies on the table but now the cookies aren't there.
Câu 11 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Thay thế phần gạch chân bằng đại từ nhân xưng tương ứng

My sister is studying at the library because my sister has an exam tomorrow.
Câu 12 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Thay thế phần gạch chân bằng đại từ nhân xưng tương ứng

Jack lives in a city but Jack likes to go camping every summer.
Câu 13 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Thay thế phần gạch chân bằng đại từ nhân xưng tương ứng

 
 
 The man went shopping and bought some books. The books were history books.
Câu 14 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Thay thế phần gạch chân bằng đại từ nhân xưng tương ứng
Mrs. Simpson works at a hospital. Mrs. Simpson is a doctor.
Câu 15 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Thay thế phần gạch chân bằng đại từ nhân xưng tương ứng

I give the report to Mr. Jones and Mr. Jones reads it.

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Chọn đại từ nhân xưng phù hợp cho bức tranh dưới đây

It
They
..... are so cute.
Đáp án
It
They
They
are so cute.
Lời giải chi tiết :

- “it” (nó) thay thế cho danh từ số ít chỉ vật, sự vật

- “they” (chúng nó, chúng tôi) thay thế cho danh từ số nhiều ngôi thứ 3 chỉ vật, người

Ta thấy trong hình là những con mèo (số nhiều) nên đại từ phù hợp là “they”

=> They are so cute.

Tạm dịch: Chúng thật dễ thương.

Đáp án: They

Câu 2 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Chọn đại từ nhân xưng phù hợp cho bức tranh dưới đây

It
He
..... is always happy.
Đáp án
It
He
It
is always happy.
Lời giải chi tiết :

- “it” (nó) thay thế cho danh từ số ít chỉ vật, sự vật

- “he” (anh ấy) thay thế cho danh từ số ít chỉ nam giới

Ta thấy trong hình là một chú chó nên đại từ phù hợp là “it”

=> It is always happy.

Tạm dịch: Nó luôn hạnh phúc.

Đáp án: It

Câu 3 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Chọn đại từ nhân xưng phù hợp cho bức tranh dưới đây

We
He
..... get 10 marks.
Đáp án
We
He
We
get 10 marks.
Lời giải chi tiết :

- “we” (chúng tôi) thay thế cho danh từ số nhiều ngôi thứ nhất

- “he” (anh ấy) thay thế cho danh từ số ít chỉ nam giới

Ta thấy trong hình có một nhóm học sinh (số nhiều) nên đại từ tương ứng là “we”

=> We get 10 marks.

Tạm dịch: Chúng tôi nhận được 10 điểm.

Đáp án: We

Câu 4 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Chọn đại từ nhân xưng phù hợp cho bức tranh dưới đây

She
It
..... is very pretty.
Đáp án
She
It
She
is very pretty.
Lời giải chi tiết :

- “she” thay thế cho danh từ số ít là nữ

- “it” thay thế cho danh từ số ít chỉ vật, con vật

Ta thấy trong hình là một bạn nữ nên đại từ phù hợp là “she”

=> She is very pretty.

Tạm dịch: Cô ấy rất xinh đẹp.

Đáp án: She

Câu 5 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Chọn đại từ nhân xưng phù hợp cho bức tranh dưới đây

He
She
..... is going to school.
Đáp án
He
She
He
is going to school.
Lời giải chi tiết :

- “he” thay thế cho danh từ số ít là nam

- “she” thay thế cho danh từ số ít là nữ

Ta thấy trong hình là một bạn nam nên đại từ tương ứng là “he”

=> He is going to school.

Tạm dịch: Anh ta đang đi đến trường.

Đáp án: He

Câu 6 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Thay thế phần gạch chân bằng đại từ nhân xưng tương ứng

Lan and I taste the coffee but Lan and I don't like it.
Đáp án
Lan and I taste the coffee but Lan and I don't like it.
Lời giải chi tiết :

Đây là đại từ nhân xưng đứng đầu câu làm chủ ngữ

Đại từ thay thế cho “Lan and I” là danh từ số nhiều ngôi thứ 1 chỉ vật nên đại từ tương ứng là “we”

=> Lan and I taste the coffee but we don't like it.

Tạm dịch: Lan và tôi nếm cà phê nhưng chúng tôi không thích nó.

Đáp án: we

Câu 7 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Thay thế phần gạch chân bằng đại từ nhân xưng tương ứng

 
Where are the magazines? Are the magazines in the living room?
Đáp án
Where are the magazines? Are the magazines in the living room?
Lời giải chi tiết :

Đây là đại từ nhân xưng đứng đầu câu làm chủ ngữ

Đại từ thay thế cho “the magazines” là danh từ số nhiều ngôi thứ 3 chỉ vật nên đại từ tương ứng là “they”

=> Where are the magazines? Are they in the living room?

Tạm dịch: Các tạp chí ở đâu? Chúng đang ở trong phòng khách à?

Đáp án: they

Câu 8 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Thay thế phần gạch chân bằng đại từ nhân xưng tương ứng

I like the weather in Spain. The weather  is often warm and sunny in Spain.
Đáp án
I like the weather in Spain. The weather  is often warm and sunny in Spain.
Lời giải chi tiết :

Đây là đại từ nhân xưng đứng đầu câu làm chủ ngữ

Đại từ thay thế cho  “the weather” ngôi thứ 3 số ít chỉ sự vật nên đại từ tương ứng là “it”

=> I like the weather in Spain. It is often warm and sunny in Spain. 

Tạm dịch: Tôi thích thời tiết ở Tây Ban Nha. Ở Tây Ban Nha, trời thường ấm áp và nhiều nắng.

Đáp án: It

Câu 9 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Thay thế phần gạch chân bằng đại từ nhân xưng tương ứng

 
The cat looks at me and then the cat starts to meow.
Đáp án
The cat looks at me and then the cat starts to meow.
Lời giải chi tiết :

Đây là đại từ nhân xưng đứng đầu câu làm chủ ngữ

Đại từ thay thế cho  “the cat” ngôi thứ 3 số ít chỉ con vật nên đại từ tương ứng là “it”

=> The cat looks at me and then it starts to meow.

Tạm dịch: Con mèo nhìn tôi và sau đó nó bắt đầu kêu meo meo.

Đáp án: it

Câu 10 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Thay thế phần gạch chân bằng đại từ nhân xưng tương ứng

 
I put the cookies on the table but now the cookies aren't there.
Đáp án
I put the cookies on the table but now the cookies aren't there.
Lời giải chi tiết :

Đây là đại từ nhân xưng đứng đầu câu làm chủ ngữ

Đại từ thay thế cho “the cookies” là danh từ số nhiều ngôi thứ 3 chỉ vật nên đại từ tương ứng là “they”

=> I put the cookies on the table but now they aren't there.

Tạm dịch: Tôi đặt những chiếc bánh quy trên bàn nhưng bây giờ chúng không có ở đó.

Đáp án: they

Câu 11 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Thay thế phần gạch chân bằng đại từ nhân xưng tương ứng

My sister is studying at the library because my sister has an exam tomorrow.
Đáp án
My sister is studying at the library because my sister has an exam tomorrow.
Lời giải chi tiết :

Đây là đại từ nhân xưng đứng đầu câu làm chủ ngữ

Đại từ thay thế cho “my sister” là danh từ số ít ngôi thứ 3 dành cho nữ nên đại từ tương ứng là “she”

=> My sister is studying at the library because she has an exam tomorrow.

Tạm dịch: Em gái tôi đang học ở thư viện vì cô ấy có một kỳ thi vào ngày mai.

Đáp án: she

Câu 12 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Thay thế phần gạch chân bằng đại từ nhân xưng tương ứng

Jack lives in a city but Jack likes to go camping every summer.
Đáp án
Jack lives in a city but Jack likes to go camping every summer.
Lời giải chi tiết :

Đây là đại từ nhân xưng đứng đầu câu làm chủ ngữ

Đại từ thay thế cho “Jack” là danh từ số ít ngôi thứ 3 dành cho nam nên đại từ tương ứng là “he”

=> Jack lives in a city but he likes to go camping every summer.

Tạm dịch: Jack sống ở một thành phố nhưng anh ấy thích đi cắm trại vào mỗi mùa hè.

Đáp án: he

Câu 13 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Thay thế phần gạch chân bằng đại từ nhân xưng tương ứng

 
 
 The man went shopping and bought some books. The books were history books.
Đáp án
 The man went shopping and bought some books. The books were history books.
Lời giải chi tiết :

Đây là đại từ nhân xưng đứng đầu câu làm chủ ngữ

Đại từ thay thế cho “the books” là danh từ số nhiều ngôi thứ 3 chỉ vật nên đại từ tương ứng là “they”

=> The man went shopping and bought some books. They were history books.

Tạm dịch: Người đàn ông đã đi mua sắm và mua một số cuốn sách. Chúng đã là sách lịch sử.

Đáp án: They

Câu 14 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Thay thế phần gạch chân bằng đại từ nhân xưng tương ứng
Mrs. Simpson works at a hospital. Mrs. Simpson is a doctor.
Đáp án
Mrs. Simpson works at a hospital. Mrs. Simpson is a doctor.
Lời giải chi tiết :

Đây là đại từ nhân xưng đứng đầu câu làm chủ ngữ

Đại từ thay thế cho “Mrs. Simpson” là danh từ số ít ngôi thứ 3 dành cho nữ nên đại từ tương ứng là “she”

Chú ý: Mrs(Bà) dùng cho phụ nữ đã có gia đình

=> Mrs. Simpson works at a hospital. She is a doctor.

Tạm dịch: Bà Simpson làm việc tại một bệnh viện. Cô ấy là bác sĩ.

Đáp án: She

Câu 15 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Thay thế phần gạch chân bằng đại từ nhân xưng tương ứng

I give the report to Mr. Jones and Mr. Jones reads it.
Đáp án
I give the report to Mr. Jones and Mr. Jones reads it.
Lời giải chi tiết :

Đây là đại từ nhân xưng đứng đầu câu làm chủ ngữ

Đại từ thay thế cho  “Mr. Jones” ngôi thứ 3 số ít chỉ nam giới nên đại từ tương ứng là “he”

Chú ý: Mr (Ông) dùng trước tên đàn ông lớn tuổi hoặc đã có gia đình

=> I give the report to Mr. Jones and he reads it.

Tạm dịch: Tôi đưa báo cáo cho ông Jones và ông ấy đọc.

Đáp án: he

close