Trắc nghiệm Từ vựng Nhạc cụ và thể loại âm nhạc Tiếng Anh 6 English DiscoveryLàm bài tập
Câu hỏi 1 :
Choose the best answer The ______ looks like a large violin.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Lời giải chi tiết :
Dịch câu hỏi ______ trông giống như một cây vĩ cầm lớn. A. saxophone (n) kèn xắcxô B. cello (n) đàn xen – lô (trung vĩ cầm) C. guitar (n) đàn ghi ta D. harmonica (n) kèn acmônica
Câu hỏi 2 :
Choose the best answer Rock singers are _____ because they are lively on stage.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Lời giải chi tiết :
Dịch câu hỏi Ca sĩ nhạc rock rất _____ bởi vì họ sống động trên sân khấu. A. energetic (adj) tràn đầy năng lượng B. electric (adj) thuộc về điện C. scary (adj) đáng sợ D. romantic (adj) lãng mạn
Câu hỏi 3 :
Choose the best answer _________ music is formal music played by an orchestra.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Lời giải chi tiết :
Dịch câu hỏi _________ âm nhạc là âm nhạc chính thức được chơi bởi một dàn nhạc. A. Classical (n) nhạc cổ điển, thính phòng B. Hip-Hop (n) nhạc Hip-Hop C. Pop (n) nhạc Pop D. Country (n) nhạc đồng quê
Câu hỏi 4 :
Choose the best answer The place you go to watch live music performances.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Lời giải chi tiết :
Dịch câu hỏi Nơi bạn đến để xem biểu diễn ca nhạc trực tiếp. A. city (n) thành phố B. circus (n) rạp xiếc C. concert (n) buổi hòa nhạc, buổi trình diễn D. record studio (n) phòng thu âm
Câu hỏi 5 :
Choose the best answer Which music style is loud, rhythmic and energetic?
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Lời giải chi tiết :
Dịch câu hỏi Phong cách âm nhạc nào là ồn ào, có tính giai điệu và tràn đầy năng lượng? A. jazz (n) nhạc jazz B. rock (n) nhạc rock C. country (n) nhạc đồng quê D. folk (n) nhạc dân ca
Câu hỏi 6 :
Choose the best answer Which word is the odd one out?
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Lời giải chi tiết :
Dịch câu hỏi Từ nào là từ khác loại với các từ còn lại? A. lyrics (n) lời bài hát B. hit (n) bài hát nổi tiếng C. melody (n) giai điệu D. guitar (n) đàn ghi ta Ta thấy đáp án D là 1 loại nhạc cụ còn các đáp án còn lại chỉ các danh từ liên quan đến âm nhạc
Câu hỏi 7 :
Choose the best answer Which word is the odd one out?
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Lời giải chi tiết :
Dịch câu hỏi Từ nào là từ khác loại với các từ còn lại? A. piano (n) đàn piano B. keyboard (n) đàn piano điện C. guitar (n) đàn ghi ta D. flute (n) sáo Ta thấy đáp án D là nhạc cụ sử dụng miệng để chơi, còn các đáp án khác là nhạc cụ sử dụng tay để chơi
Câu hỏi 8 :
Choose the best answer Which word is the odd one out?
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Lời giải chi tiết :
Dịch câu hỏi Từ nào là từ khác loại với các từ còn lại? A. guitarist (n) người chơi đàn ghi ta B. DJ (n) người chơi nhạc điện tử C. saxophone (n) kèn xắcxô D. drummer (n) người chơi/ tay chơi trống Ta thấy đáp án C chỉ một loại nhạc cụ còn các đáp án còn lại chỉ người chơi nhạc cụ
Câu hỏi 9 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer What kind of music is this? A. hip-hop B. pop C. electronic Đáp án của giáo viên lời giải hay
B. pop Lời giải chi tiết :
A. hip-hop (n) nhạc hip-hop B. pop (n) nhạc pop C. techno (n) nhạc điện từ Chọn B
Câu hỏi 10 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Listen and choose the best answer What kind of music is this? A. country music B. rock C. traditional music Đáp án của giáo viên lời giải hay
B. rock Lời giải chi tiết :
A. country music (n) nhạc đồng quê B. rock (n) nhạc rock C. traditional music (n) nhạc dân ca Chọn B
Câu hỏi 11 :
Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B
Match the phrase with a suitable picture. guitar violin puppet drum Đáp án của giáo viên lời giải hay
puppet guitar violin drum Lời giải chi tiết :
guitar: đàn ghi-ta violin: đàn vi-ô-lông puppet: con rối drum: cái trống
Câu hỏi 12 :
Choose the best answer. Trumpet and trombone are brass _____.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Phương pháp giải :
furniture (n): đồ gia dụng painting (n): tranh instrument (n): nhạc cụ machine (n): máy móc
Lời giải chi tiết :
furniture (n): đồ gia dụng painting (n): tranh instrument (n): nhạc cụ machine (n): máy móc => Trumpet and trombone are brass instruments. Tạm dịch: Trumpet và trombone là những nhạc cụ bằng đồng.
|