Trắc nghiệm Từ vựng Miêu tả cảm xúc Tiếng Anh 6 English Discovery

Làm bài tập
Câu hỏi 1 :
Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Choose the best answer

worried
excited
If you are thinking too much about bad things, it means that you're .....
Đáp án của giáo viên lời giải hay
worried
excited
If you are thinking too much about bad things, it means that you're
worried
Lời giải chi tiết :

Dịch câu hỏi: Nếu bạn đang suy nghĩ quá nhiều về những điều tồi tệ, điều đó có nghĩa là bạn đang________.

worried (adj) lo lắng

excited (adj) hào hứng

Dựa vào ngữ cảnh câu, từ worried phù hợp về nghĩa hơn.

Đáp án: worried

Câu hỏi 2 :
Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Choose the best answer

sad
tired
When you work too hard, you usually feel .....
Đáp án của giáo viên lời giải hay
sad
tired
When you work too hard, you usually feel
tired
Lời giải chi tiết :

Dịch câu hỏi: Khi bạn làm việc quá chăm chỉ, bạn thường cảm thấy ____________.

sad (adj) buồn

tired (adj) mệt mỏi

Dựa vào ngữ cảnh câu, từ tired phù hợp về nghĩa hơn.

Đáp án: tired

Câu hỏi 3 :
Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Choose the best answer

happy
sad
When you feel relaxed and satisfied, you are .....
Đáp án của giáo viên lời giải hay
happy
sad
When you feel relaxed and satisfied, you are
happy
Lời giải chi tiết :

Dịch câu hỏi: Khi bạn cảm thấy thư giãn và hài lòng, bạn đang _____________.

happy (adj) vui vẻ

sad (adj) buồn

Dựa vào ngữ cảnh câu, từ happy phù hợp về nghĩa hơn.

Đáp án: happy

Câu hỏi 4 :
Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Choose the best answer

happy
bored
When you have nothing interesting to do, you're usually .....
Đáp án của giáo viên lời giải hay
happy
bored
When you have nothing interesting to do, you're usually
bored
Lời giải chi tiết :

Dịch câu hỏi: Khi bạn không có gì thú vị để làm, bạn thường ________.

happy (adj) vui vẻ

bored (adj) buồn chán

Dựa vào ngữ cảnh câu, từ bored phù hợp về nghĩa hơn.

Đáp án: bored

Câu hỏi 5 :
Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Choose the best answer

interested
embarrassed
When you find something funny, you feel .....
Đáp án của giáo viên lời giải hay
interested
embarrassed
When you find something funny, you feel
interested
Lời giải chi tiết :

Dịch câu hỏi: Khi bạn tìm thấy điều gì đó vui nhộn, bạn cảm thấy ____________.

interested (adj) vui vẻ, thích thú

embarrassed (adj) bối rối, ngại ngùng

Dựa vào ngữ cảnh câu, từ interested phù hợp về nghĩa hơn.

Đáp án: interested

Câu hỏi 6 :
Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Choose the best answer

bored
embarrassed
My face is turning red. I feel ..... when I talk in front of my class.
Đáp án của giáo viên lời giải hay
bored
embarrassed
My face is turning red. I feel
embarrassed
when I talk in front of my class.
Lời giải chi tiết :

Dịch câu hỏi: Mặt tôi đỏ bừng. Tôi cảm thấy _______ khi tôi nói chuyện trước lớp của mình.

bored (adj) buồn chán

embarrassed (adj) ngại ngưng, xấu hổ

Dựa vào ngữ cảnh câu, từ embarrassed phù hợp về nghĩa hơn.

Đáp án: embarrassed

Câu hỏi 7 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất để điền vào chỗ trống

Choose the best answer

I am

because I get lost my money.

Đáp án của giáo viên lời giải hay

I am

because I get lost my money.

Lời giải chi tiết :

Dịch câu hỏi: Tôi _____ vì tôi bị mất tiền.

worried (adj) lo lắng

interested (adj) thú vị

relaxed (adj) thoải mái

Dựa vào ngữ cảnh câu, từ worried phù hợp về nghĩa hơn.

Đáp án: worried

Câu hỏi 8 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất để điền vào chỗ trống

Choose the best answer

 I am

. I want to sleep.

Đáp án của giáo viên lời giải hay

 I am

. I want to sleep.

Lời giải chi tiết :

Dịch câu hỏi: Tôi ______. Tôi muốn đi ngủ.

satisfied (adj) hài lòng

tired (adj) mệt

excited (adj) hào hứng

Dựa vào ngữ cảnh câu, từ tired phù hợp về nghĩa hơn.

Đáp án: tired

Câu hỏi 9 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất để điền vào chỗ trống

Choose the best answer

 I pass the exam. Now I am so

with my efforts.

Đáp án của giáo viên lời giải hay

 I pass the exam. Now I am so

with my efforts.

Lời giải chi tiết :

Dịch câu hỏi: Tôi vượt qua kỳ thi. Bây giờ tôi rất ______ với những nỗ lực của tôi.

tired (adj) mệt mỏi

sad (adj) buồn

satisfied (adj) hài lòng

Dựa vào ngữ cảnh câu, từ satisfied phù hợp về nghĩa hơn.

Đáp án: satisfied

Câu hỏi 10 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất để điền vào chỗ trống

Choose the best answer

Tomorrow is her birthday. She is too

to sleep now.

Đáp án của giáo viên lời giải hay

Tomorrow is her birthday. She is too

to sleep now.

Lời giải chi tiết :

Dịch câu hỏi: Ngày mai là sinh nhật của cô ấy. Cô ấy quá ___ để ngủ bây giờ.

disappointed (adj) thất vọng

scared (adj) sợ hãi

excited (adj) hào hứng, phấn khích

Dựa vào ngữ cảnh câu, từ excited phù hợp về nghĩa hơn.

Đáp án: excited

close