Trắc nghiệm Ngữ pháp Từ chỉ số lượng Tiếng Anh 6 English Discovery

Đề bài

Câu 1 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Put the word into the blank.

much
a lot of
I eat ..... potatoes everyday. I always have some for lunch.
Câu 2 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Put the word into the blank.

some
any
Can I have ..... water, please?
Câu 3 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Put the word into the blank.

a
an
There is ..... orange in the box.
Câu 4 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Put the word into the blank.

some
no
Would you like ..... sugar in your coffee?
Câu 5 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Put the word into the blank.

any
some
I’m afraid we don’t have ..... vegetables left in the fridge.
Câu 6 :

Choose the best answer.

I’ll try to call you tonight, but I don’t have _____ time.

  • A

    many

  • B

    some

  • C

    much

  • D

    few

Câu 7 :

Choose the best answer.

Kate only ate a sandwich because she didn’t have _____ money.

  • A

    many

  • B

    some

  • C

    few

  • D

    much

Câu 8 :

Choose the best answer.

We visited a lot of people to the party, but not ______ turned up.

  • A

    many

  • B

    much

  • C

    some

  • D

    any

Câu 9 :

Choose the best answer.

If there are ______ words you don’t understand, use a dictionary.

  • A

    some

  • B

    many

  • C

    a few

  • D

    any

Câu 10 :

Choose the best answer.

I’ll get _______ butter while I’m at the shop.

  • A

    any

  • B

    a

  • C

    some

  • D

    many

Câu 11 :

Choose the best answer.

Would you like ___ cup of tea?

  • A

    a

  • B

    some

  • C

    many

  • D

    much

Câu 12 :

Choose the best answer.

I have ____ homework to do for tomorrow.

  • A

    an

  • B

    some

  • C

    any

  • D

    a

Câu 13 :

Choose the best answer.

– What would you like? - ___________.

  • A

    I like some apple juice.

  • B

    I’d like some apple juice.

  • C

    I’d like any apple juice.

  • D

    I’d like an apple juice.

Câu 14 :

Choose the best answer.

I don’t have ______ oranges, but I have _____ apples.

  • A

    any/any

  • B

    some/any

  • C

    any/some        

  • D

    a/some

Câu 15 :

Choose the best answer.

There is ____ tofu, but there aren’t _____ sandwiches.

  • A

    some/some

  • B

    any/any

  • C

    some/any

  • D

    any/some

Câu 16 :

Choose the best answer.

This evening I’m going out with ______ friends of mine.

  • A

    any

  • B

    some

  • C

    much

  • D

    a little

Câu 17 :

Choose the best answer.

We don’t need ____ more white paint.

  • A

    any

  • B

    some

  • C

    many

  • D

    a

Câu 18 :

Choose the best answer.

Is there any butter _____ in the refrigerator?

  • A

    leave

  • B

    to leave

  • C

    leaving

  • D

    left

Câu 19 :

Choose the best answer.

Would you like _____ milk with your cookies?

  • A

    some

  • B

    any

  • C

    much

  • D

    many

Câu 20 :

Choose the best answer.

There are ____ oranges, but there aren’t ____ apples.

  • A

    some/some

  • B

    any/some        

  • C

    some/any

  • D

    little/any

Câu 21 :

Choose the best answer.

There isn’t ______ for dinner, so I have to go to supermarket.

  • A

    any left

  • B

    any leaving

  • C

    some leaving

  • D

    some left

Câu 22 :

Choose the best answer.

– Do you drink _____ tea?

- No, but I drink _____ coffee.

  • A

    many/a lot of

  • B

    many/ much

  • C

    much/a lot of

  • D

    much/much

Câu 23 :

Choose the best answer.

– Do you eat _____ vegetables?

- yes, I eat _____ potatoes every day. I always have some for lunch.

  • A

    many/much

  • B

    much/many     

  • C

    much/much

  • D

    many/many

Câu 24 :

Choose the best answer.

Do you buy _____ fruit?

- Yes, on Saturday, I always buy _____ fruit at the market. I don’t buy any in the supermarket.

  • A

    many/many

  • B

    much/many

  • C

    many/a lot of

  • D

    much/a lot of

Câu 25 :

Choose the best answer.

- Is there _____ cheese in the fridge?

- There is ______. We can make pizza.

  • A

    any/a lot of

  • B

    many/little      

  • C

    any/some

  • D

    many/some

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Put the word into the blank.

much
a lot of
I eat ..... potatoes everyday. I always have some for lunch.
Đáp án
much
a lot of
I eat
a lot of
potatoes everyday. I always have some for lunch.
Phương pháp giải :

potato là danh từ đếm được

Lời giải chi tiết :

potato là danh từ đếm được => ta dùng a lot of

=> I eat a lot of potatoes everyday. I always have some for lunch.

Tạm dịch: Tôi ăn rất nhiều khoai tây mỗi ngày. Tôi luôn có một ít cho bữa trưa.

Đáp án: a lot of

Câu 2 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Put the word into the blank.

some
any
Can I have ..... water, please?
Đáp án
some
any
Can I have
some
water, please?
Lời giải chi tiết :

water là danh từ không đếm được

some: một ít, một vài

=> Can I have some water, please?

Tạm dịch: Tôi có thể xin chút nước không?

Đáp án: some

Câu 3 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Put the word into the blank.

a
an
There is ..... orange in the box.
Đáp án
a
an
There is
an
orange in the box.
Phương pháp giải :

orange là danh từ bắt đầu bằng một nguyên âm

Lời giải chi tiết :

orange là danh từ bắt đầu bằng một nguyên âm => ta dùng an

=> There is an orange in the box.

Tạm dịch: Có một quả cam trong hộp

Đáp án: an

Câu 4 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Put the word into the blank.

some
no
Would you like ..... sugar in your coffee?
Đáp án
some
no
Would you like
some
sugar in your coffee?
Lời giải chi tiết :

some: một ít

no: không

=> Would you like some sugar in your coffee?

Tạm dịch: Bạn có muốn một chút đường trong cà phê không?

Đáp án: some

Câu 5 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Put the word into the blank.

any
some
I’m afraid we don’t have ..... vegetables left in the fridge.
Đáp án
any
some
I’m afraid we don’t have
any
vegetables left in the fridge.
Lời giải chi tiết :

any: bất kỳ, nào (dùng trong câu phủ định và câu hỏi, ngụ ý nghi ngờ)

=> I’m afraid we don’t have any vegetables left in the fridge.    

Tạm dịch: Tôi sợ rằng chúng ta không có chút rau nào sót lại trong tủ lạnh.

Đáp án: any

Câu 6 :

Choose the best answer.

I’ll try to call you tonight, but I don’t have _____ time.

  • A

    many

  • B

    some

  • C

    much

  • D

    few

Đáp án : C

Phương pháp giải :

many: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều)

much: nhiều (đứng trước danh từ không đếm được)

some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)

few: rất ít không đủ để làm gì (đứng trước danh từ đếm được số nhiều)

Lời giải chi tiết :

many: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều)

much: nhiều (đứng trước danh từ không đếm được)

some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)

few: rất ít không đủ để làm gì (đứng trước danh từ đếm được số nhiều)

time là danh từ không đếm được => ta dùng much

=> I’ll try to call you tonight, but I don’t have much time.

Tạm dịch: Tôi sẽ cố gắng gọi cho bạn tối nay, nhưng tôi không có nhiều thời gian.

Câu 7 :

Choose the best answer.

Kate only ate a sandwich because she didn’t have _____ money.

  • A

    many

  • B

    some

  • C

    few

  • D

    much

Đáp án : D

Phương pháp giải :

many: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều)

much: nhiều (đứng trước danh từ không đếm được)

some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)

few: rất ít không đủ để làm gì (đứng trước danh từ đếm được số nhiều)

Lời giải chi tiết :

many: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều)

much: nhiều (đứng trước danh từ không đếm được)

some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)

few: rất ít không đủ để làm gì (đứng trước danh từ đếm được số nhiều)

money là danh từ không đếm được => loại many

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án much phù hợp nhất

=> Kate only ate a sandwich because she didn’t have much money.

Tạm dịch: Kate chỉ ăn một chiếc bánh sandwich vì cô không có nhiều tiền.

Câu 8 :

Choose the best answer.

We visited a lot of people to the party, but not ______ turned up.

  • A

    many

  • B

    much

  • C

    some

  • D

    any

Đáp án : A

Phương pháp giải :

many: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều)

much: nhiều (đứng trước danh từ không đếm được)

some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)

any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)

Lời giải chi tiết :

many: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều)

much: nhiều (đứng trước danh từ không đếm được)

some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)

any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)

people là danh từ đếm được số nhiều => ta dùng many

=> We visited a lot of people to the party, but not many turned up.

Tạm dịch: Chúng tôi đã đến thăm rất nhiều người đến bữa tiệc, nhưng không nhiều người bật lên.

Câu 9 :

Choose the best answer.

If there are ______ words you don’t understand, use a dictionary.

  • A

    some

  • B

    many

  • C

    a few

  • D

    any

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

many: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều)

some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)

a few: có một ít đủ để làm gì ( đứng trước danh từ đếm được số nhiều)

any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được)

word là danh từ đếm được => ta dùng any

=> If there are any words you don’t understand, use a dictionary.

Tạm dịch: Nếu có bất kỳ từ nào bạn không hiểu, hãy sử dụng từ điển.

Câu 10 :

Choose the best answer.

I’ll get _______ butter while I’m at the shop.

  • A

    any

  • B

    a

  • C

    some

  • D

    many

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

many: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều)

some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)

any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được)

a: một (đứng trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng 1 phụ âm)

butter là danh từ không đếm được => ta dùng some

=> I’ll get some butter while I’m at the shop.

Tạm dịch: Tôi sẽ mua một ít bơ khi tôi ở cửa hàng.

Câu 11 :

Choose the best answer.

Would you like ___ cup of tea?

  • A

    a

  • B

    some

  • C

    many

  • D

    much

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

a cup of tea: một tách trà

=> Would you like a cup of tea?

Tạm dịch: Bạn có muốn một tách trà không?

Câu 12 :

Choose the best answer.

I have ____ homework to do for tomorrow.

  • A

    an

  • B

    some

  • C

    any

  • D

    a

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)

any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được)

a: một (đứng trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng 1 phụ âm)

an: một (đứng trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng 1 nguyên âm)

homework là danh từ không đếm được => ta dùng some

=> I have some homework to do for tomorrow.

Tạm dịch: Tôi có một số bài tập về nhà để làm cho ngày mai.

Câu 13 :

Choose the best answer.

– What would you like? - ___________.

  • A

    I like some apple juice.

  • B

    I’d like some apple juice.

  • C

    I’d like any apple juice.

  • D

    I’d like an apple juice.

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

some: một ít, một vài (đứng trước danh từ không đếm được và danh từ đếm được số nhiều)

juice là danh từ không đếm được => ta dùng some

=> – What would you like? - I’d like some apple juice.  

Tạm dịch: - Bạn muốn dùng gì? - Tôi muốn một ít nước táo.

Câu 14 :

Choose the best answer.

I don’t have ______ oranges, but I have _____ apples.

  • A

    any/any

  • B

    some/any

  • C

    any/some        

  • D

    a/some

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)

any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được)

=> I don’t have any oranges, but I have some apples.

Tạm dịch: Tôi không có quả cam nào, nhưng tôi có một vài quả táo.

Câu 15 :

Choose the best answer.

There is ____ tofu, but there aren’t _____ sandwiches.

  • A

    some/some

  • B

    any/any

  • C

    some/any

  • D

    any/some

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)

any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được)

=> There is some tofu, but there aren’t any sandwiches.

Tạm dịch: Có một ít đậu phụ, nhưng không có chút bánh mì nào.

Câu 16 :

Choose the best answer.

This evening I’m going out with ______ friends of mine.

  • A

    any

  • B

    some

  • C

    much

  • D

    a little

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)

any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được)

much: nhiều (đứng trước danh từ không đếm được)

a little: có một ít đủ đề làm gì (đứng trước danh từ không đếm được)

=> friend là danh từ đếm được => ta dùng some

=> This evening I’m going out with some friends of mine.

Tạm dịch: Tối nay tôi đi chơi với vài người bạn.

Câu 17 :

Choose the best answer.

We don’t need ____ more white paint.

  • A

    any

  • B

    some

  • C

    many

  • D

    a

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)

any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, thường dùng trong câu phủ định và câu hỏi)

many: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều)

a: một (đứng trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng 1 phụ âm)

=> We don’t need any more white paint.

Tạm dịch: Chúng tôi không cần thêm sơn trắng nữa.

Câu 18 :

Choose the best answer.

Is there any butter _____ in the refrigerator?

  • A

    leave

  • B

    to leave

  • C

    leaving

  • D

    left

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

left (adj): còn lại

=> Is there any butter left in the refrigerator?

Tạm dịch: Có chút bơ nào còn lại trong tủ lạnh không?

Câu 19 :

Choose the best answer.

Would you like _____ milk with your cookies?

  • A

    some

  • B

    any

  • C

    much

  • D

    many

Đáp án : A

Phương pháp giải :

some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)

any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, thường dùng trong câu phủ định và câu hỏi)

many: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều)

much: nhiều (đứng trước danh từ không đếm được)

Lời giải chi tiết :

some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)

any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, thường dùng trong câu phủ định và câu hỏi)

many: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều)

much: nhiều (đứng trước danh từ không đếm được)

milk là danh từ không đếm được => ta dùng some

=> Would you like some milk with your cookies?

Tạm dịch: Bạn có muốn một ít sữa với bánh quy không?

Câu 20 :

Choose the best answer.

There are ____ oranges, but there aren’t ____ apples.

  • A

    some/some

  • B

    any/some        

  • C

    some/any

  • D

    little/any

Đáp án : C

Phương pháp giải :

some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)

any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, thường dùng trong câu phủ định và câu hỏi)

little: có rất ít không đủ đề làm gì (đứng trước danh từ không đếm được)

Lời giải chi tiết :

some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)

any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, thường dùng trong câu phủ định và câu hỏi)

little: có rất ít không đủ đề làm gì (đứng trước danh từ không đếm được)

=> There are some oranges, but there aren’t any apples.

Tạm dịch: Có một ít cam, nhưng không có quả táo nào.

Câu 21 :

Choose the best answer.

There isn’t ______ for dinner, so I have to go to supermarket.

  • A

    any left

  • B

    any leaving

  • C

    some leaving

  • D

    some left

Đáp án : A

Phương pháp giải :

some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)

any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, thường dùng trong câu phủ định và câu hỏi)

Lời giải chi tiết :

left: còn lại

some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)

any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, thường dùng trong câu phủ định và câu hỏi)

=> There isn’t any left for dinner, so I have to go to supermarket.

Tạm dịch: Không còn gì cho bữa tối, vì vậy tôi phải đi siêu thị.

Câu 22 :

Choose the best answer.

– Do you drink _____ tea?

- No, but I drink _____ coffee.

  • A

    many/a lot of

  • B

    many/ much

  • C

    much/a lot of

  • D

    much/much

Đáp án : C

Phương pháp giải :

tea và coffee là danh từ không đếm được

Lời giải chi tiết :

much: nhiều (đứng trước danh từ không đếm được, thường dùng trong câu hỏi và phủ định)

many: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều)

a lot of: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và không đếm được)

tea và coffee là danh từ không đếm được

=> – Do you drink much tea?

- No, but I drink a lot of coffee.

Tạm dịch: - Bạn có uống nhiều trà không?

- Không, nhưng tôi uống rất nhiều cà phê.

Câu 23 :

Choose the best answer.

– Do you eat _____ vegetables?

- yes, I eat _____ potatoes every day. I always have some for lunch.

  • A

    many/much

  • B

    much/many     

  • C

    much/much

  • D

    many/many

Đáp án : D

Phương pháp giải :

vegetables và potatoes là danh từ đếm được số nhiều

Lời giải chi tiết :

much: nhiều (đứng trước danh từ không đếm được)

many: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều)

vegetables và potatoes là danh từ đếm được số nhiều

=> – Do you eat many vegetables?

- yes, I eat many potatoes every day. I always have some for lunch.

Tạm dịch: - Bạn có ăn nhiều rau không?

- vâng, tôi ăn nhiều khoai tây mỗi ngày. Tôi luôn có một ít cho bữa trưa.

Câu 24 :

Choose the best answer.

Do you buy _____ fruit?

- Yes, on Saturday, I always buy _____ fruit at the market. I don’t buy any in the supermarket.

  • A

    many/many

  • B

    much/many

  • C

    many/a lot of

  • D

    much/a lot of

Đáp án : D

Phương pháp giải :

much: nhiều (đứng trước danh từ không đếm được)

many: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều)

a lot of: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và không đếm được)

Lời giải chi tiết :

much: nhiều (đứng trước danh từ không đếm được)

many: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều)

a lot of: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và không đếm được)

Trong trường hợp trên ý muốn nói đến số lượng nhiều hay ít hoa quả chứ không phải loại nên fruit được coi là danh từ không đếm được.

=> Do you buy much fruit?

- Yes, on Saturday, I always buy a lot of fruit at the market. I don’t buy any in the supermarket.

Tạm dịch: Bạn có mua nhiều trái cây không?

- Vâng, vào thứ bảy, tôi luôn mua rất nhiều trái cây ở chợ. Tôi không mua bất cứ thứ gì trong siêu thị.

Câu 25 :

Choose the best answer.

- Is there _____ cheese in the fridge?

- There is ______. We can make pizza.

  • A

    any/a lot of

  • B

    many/little      

  • C

    any/some

  • D

    many/some

Đáp án : C

Phương pháp giải :

many: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều)

a lot of: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và không đếm được)

any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, thường dùng trong câu phủ định và câu hỏi)

little: có rất ít không đủ đề làm gì (đứng trước danh từ không đếm được)

some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)

Lời giải chi tiết :

many: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều)

a lot of: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và không đếm được)

any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, thường dùng trong câu phủ định và câu hỏi)

little: có rất ít không đủ đề làm gì (đứng trước danh từ không đếm được)

some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)

cheese là danh từ không đếm được

=> - Is there any cheese in the fridge?

- There is some. We can make pizza.

Tạm dịch: - Có chút phô mai nào trong tủ lạnh không?

- Có một ít. Chúng ta có thể làm pizza.

close