Trắc nghiệm Ngữ pháp Giới từ chỉ vị trí Tiếng Anh 6 English DiscoveryĐề bài
Câu 1 :
Look at the picture and decide if the statements are true (T) or False (F) 1. If you are on the Santos Dumont Street, the hospital is behind the pet shop.
Đúng
Sai
2. The toy store is between the music store and the restaurant.
Đúng
Sai
3. The supermarket is next to the restaurant.
Đúng
Sai
4. The bookstore is in front of the supermarket.
Đúng
Sai
5. The bank is opposite the flower shop.
Đúng
Sai
Câu 2 :
Choose the best answer to complete the sentence. I sit _______ Sarah at school. A. on B. next to C. between
Câu 3 :
Choose the best answer to complete the sentence. Our family stays _____ a villa. A. in B. on C. in front of
Câu 4 :
Choose the best answer to complete the sentence. There are four students at each table. My friend Justine sits_____ me. A. in front of B. near to C. opposite
Câu 5 :
Choose the best answer to complete the sentence. Tom sits______ Lucy and James. A. between B. in front C. near to
Câu 6 :
Choose the best answer to complete the sentence. We have posters _______ the walls. A. on B. above C. under
Câu 7 :
Choose the best answer to complete the sentence. The clock is _______ the teacher's desk. A. in B. above C. next to
Câu 8 :
Choose the best answer to complete the sentence. There's a waste paper basket _____ her desk. A. above B. under C. between
Câu 9 :
Choose the best answer to complete the sentence. Joe and Alan sit _____ each other. A. between B. beside C. next
Câu 10 :
Choose the best answer to complete the sentence. We had sandwiches ______ a pretty fountain. A. by B. on C. in
Câu 11 :
Choose the best answer to complete the sentence. You need to walk _____ this road quickly. There’s lots of traffic. A. across B. by C. out
Câu 12 :
Look at the picture and show where things are. Use these prepositions below (Nhìn tranh và miêu tả vị trí đồ vật. Sử dụng các giới từ sau) on (x2) in under near next to behind
1. The pillow (gối) is the cat.
2. The cat is the armchair. 3. The dog is the cat. 4. The fish is the fishbowl. 5. The ball is the table. 6. The book is the table. 7. The armchair is the table. Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Look at the picture and decide if the statements are true (T) or False (F) 1. If you are on the Santos Dumont Street, the hospital is behind the pet shop.
Đúng
Sai
2. The toy store is between the music store and the restaurant.
Đúng
Sai
3. The supermarket is next to the restaurant.
Đúng
Sai
4. The bookstore is in front of the supermarket.
Đúng
Sai
5. The bank is opposite the flower shop.
Đúng
Sai
Đáp án
1. If you are on the Santos Dumont Street, the hospital is behind the pet shop.
Đúng
Sai
2. The toy store is between the music store and the restaurant.
Đúng
Sai
3. The supermarket is next to the restaurant.
Đúng
Sai
4. The bookstore is in front of the supermarket.
Đúng
Sai
5. The bank is opposite the flower shop.
Đúng
Sai
Lời giải chi tiết :
Question 1. If you are on the Santos Dumont Street, the hospital is behind the pet shop. Tạm dịch: Nếu bạn đứng trên đường Santos Dumont thì bệnh viện ở đằng sau cửa hàng vật nuôi. Theo bản đồ ta thấy, nếu ta đứng trên đường Santos Dumont nhìn sang thì bệnh viện ở b trước cửa hàng vật nuôi. => Mệnh đề này không đúng (False) behind sửa thành in front of Question 2. The toy store is between the music store and the restaurant. Tạm dịch: Cửa hàng đồ chơi nằm giữa cửa hàng nhạc cụ và nhà hàng. Theo bản đồ ta thấy, mệnh đề này là chính xác. (True) Question 3. The supermarket is next to the restaurant. Tạm dịch: Siêu thị kế bên nhà hàng. Theo bản đồ ta thấy, siêu thị đối diện nhà hàng. => Mệnh đề này không đúng (False) next to sửa thành opposite Question 4. The bookstore is in front of the supermarket. Tạm dịch: Cửa hàng sách ở đằng trước siêu thị. Theo bản đồ ta thấy, cửa hàng sách ở bên cạnh siêu thị. => Mệnh đề này không đúng (False) in front of sửa thành next to Question 5. The bank is opposite the flower shop. Tạm dịch: Ngân hàng ở đối diện cửa hàng hoa. Theo bản đồ ta thấy, mệnh đề này là chính xác (True)
Câu 2 :
Choose the best answer to complete the sentence. I sit _______ Sarah at school. A. on B. next to C. between Đáp án
B. next to Lời giải chi tiết :
On: trên Next to: bên cạnh Between … and …: giữa … và … => I sit next to Sarah at school. Tạm dịch: Tôi ngồi cạnh Sarah ở trường. Đáp án: B
Câu 3 :
Choose the best answer to complete the sentence. Our family stays _____ a villa. A. in B. on C. in front of
Đáp án
A. in Lời giải chi tiết :
In: trong On: trên In front of: ở đằng trước Our family stays in a villa. Tạm dịch: Gia đình chúng tôi ở trong một biệt thự. Đáp án: A
Câu 4 :
Choose the best answer to complete the sentence. There are four students at each table. My friend Justine sits_____ me. A. in front of B. near to C. opposite Đáp án
A. in front of Lời giải chi tiết :
Near: gần (không có near to) Opposite: đối diện In front of : đằng trước There are four students at each table. My friend Justine sits ìn front of me. Đáp án: A In front of: ở đằng trước
Câu 5 :
Choose the best answer to complete the sentence. Tom sits______ Lucy and James. A. between B. in front C. near to Đáp án
A. between Lời giải chi tiết :
Between … and …: giữa … và … In front of: ở đằng trước Near: gần (không có near to) => Tom sits between Lucy and James. Tạm dịch: Tom ngồi giữa Lucy và James. Đáp án: A
Câu 6 :
Choose the best answer to complete the sentence. We have posters _______ the walls. A. on B. above C. under Đáp án
A. on Lời giải chi tiết :
On: bên trên (ngay bên trên ) Above: bên trên (không phải ngay ở bên trên bề mặt, có thể cao lên bên trên) Under: bên dưới => We have posters on the walls. Tạm dịch: Chúng tôi có những tấm áp phích trên tường. Đáp án: A
Câu 7 :
Choose the best answer to complete the sentence. The clock is _______ the teacher's desk. A. in B. above C. next to Đáp án
B. above Lời giải chi tiết :
In: bên trong Above: bên trên khoảng không next to: bên cạnh => The clock is above the teacher's desk. Tạm dịch: Đồng hồ ở phía trên bàn giáo viên Đáp án: B
Câu 8 :
Choose the best answer to complete the sentence. There's a waste paper basket _____ her desk. A. above B. under C. between Đáp án
B. under Lời giải chi tiết :
above: phía trên (không tiếp xúc bề mặt) under: bên dưới between: ở giữa => There's a waste paper basket under her desk. Đáp án: B
Câu 9 :
Choose the best answer to complete the sentence. Joe and Alan sit _____ each other. A. between B. beside C. next Đáp án
B. beside Lời giải chi tiết :
Between … and …: giữa … và … Beside: bên cạnh Next to: bên cạnh (chứ không có next) => Joe and Alan sit beside each other. Tạm dịch: Joe và Alan ngồi bên cạnh nhau Đáp án: B
Câu 10 :
Choose the best answer to complete the sentence. We had sandwiches ______ a pretty fountain. A. by B. on C. in Đáp án
A. by Lời giải chi tiết :
By: bên cạnh On: trên In: trong => We had sandwiches by a pretty fountain. Tạm dịch: Chúng tôi đã ăn bánh sandwich bên cạnh một đài phun nước đẹp. Đáp án: A
Câu 11 :
Choose the best answer to complete the sentence. You need to walk _____ this road quickly. There’s lots of traffic. A. across B. by C. out Đáp án
A. across Lời giải chi tiết :
Across: băng qua By: bên cạnh On: trên => You need to walk across this road quickly. There’s lots of traffic. Tạm dịch: Bạn cần băng qua con đường này một cách nhanh chóng. Có rất nhiều phương tiện giao thông. Đáp án: A
Câu 12 :
Look at the picture and show where things are. Use these prepositions below (Nhìn tranh và miêu tả vị trí đồ vật. Sử dụng các giới từ sau) on (x2) in under near next to behind
1. The pillow (gối) is the cat.
2. The cat is the armchair. 3. The dog is the cat. 4. The fish is the fishbowl. 5. The ball is the table. 6. The book is the table. 7. The armchair is the table. Đáp án
1. The pillow (gối) is the cat.
2. The cat is the armchair. 3. The dog is the cat. 4. The fish is the fishbowl. 5. The ball is the table. 6. The book is the table. 7. The armchair is the table. Lời giải chi tiết :
on : trên in: trong under: dưới near: gần next to : ngay cạnh behind: phía sau Câu hoàn chỉnh: 1. The pillow is behind the cat. 2. The cat is on the armchair. 3. The dog is near the cat. 4. The fish is in the fishbowl. 5. The ball is under the table. 6. The book is on the table. 7. The armchair is next to the table. Tạm dịch: 1. Chiếc gối nằm sau con mèo. 2. Con mèo đang ở trên ghế bành. 3. Con chó ở gần con mèo. 4. Con cá nằm trong bể cá. 5. Quả bóng ở dưới bàn. 6. Cuốn sách ở trên bàn. 7. Chiếc ghế bành bên cạnh bàn.
|