Grammar Unit 10 SGK tiếng Anh 8 mớiNgữ pháp unit 10 tiếng Anh 8 mới ôn tập thì tương lai tiếp diễn và những động từ được theo sau bởi to V Quảng cáo
I. Thì tương lai tiếp diễn (Future continuous) 1. Khái niệm Thì tương lai tiếp diễn được dùng để nói về 1 hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai. 2. Cấu trúc
3. Cách dùng
4. Dấu hiệu nhận biết
Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai kèm theo thời điểm xác định: – at this time/ at this moment + thời gian trong tương lai: Vào thời điểm này …. – At + giờ cụ thể + thời gian trong tương lai: vào lúc ….. Ví dụ: – At this time tomorrow I will be going shopping in Singapore. (Vào thời điểm này ngày mai, tôi sẽ đang đi mua sắm ở Singapore.) – At 10 a.m tomorrow my mother will be cooking lunch. (Vào 10h sáng ngày mai mẹ tôi sẽ đang nấu bữa trưa.) II. Những động từ được theo sau bởi "to V 1. Các động từ phổ biến được theo sau bới động từ nguyên thể có “to” là:
2. Ngoài ra, ta sử dụng to V trong các cấu trúc: + It takes / took + O + thời gian + to-inf (mất bao lâu làm gì) It takes Nam two hours to do that exercise. (Nam mất 2 tiếng để làm bài tập đó.) + Chỉ mục đích I went to the post office to send a letter. (Tôi đi bưu điện để gửi bức thư.) + It + be + adj + to-V ( thật … để ..) It is interesting to study English. (Học tiếng Anh thật thú vị.) I’m happy to receive your letter. (Tôi vui khi nhận được thư của bạn.) + S + V + too + adj / adv + to-V (quá... để...) He is too short to play basketball. (Anh ấy quá thấp để chơi bóng rổ.) + S + V + adj / adv + enough + to-V (đủ ....để....) He isn’t tall enough to play basketball. (Anh ấy không đủ cao để chơi bóng rổ.) + S + find / think / believe + it + adj + to-V (nhận thấy...) I find it difficult to learn English vocabulary. (Tôi thấy học từ vựng tiếng Anh thật khó.) 3. Chú ý: Một số động từ phụ thuộc vào tân ngữ mà có 2 cách chia động từ khác nhau: - allow / permit / advise / recommend + O + to-inf Ex: She allowed me to use her pen. (Cô ấy cho phép tôi sử dụng bút của cô ấy.) - allow / permit / advise / recommend + V-ing Ex: She didn’t allow smoking in her room. (Cô ấy không cho phép hút thuốc trong phòng của cô ấy.)
Quảng cáo
|