Tiếng Anh 9 Unit 9 Project

Work in groups. 1. Choose a country where people use English as a second or an official language. 2. Collect information about: 3. Make a poster about this country. 4. Present your group's poster to the class.

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

ENGLISH AROUND THE WORLD

(TIẾNG ANH TRÊN KHẮP THẾ GIỚI)

Work in groups.

(Làm việc nhóm.)

1. Choose a country where people use English as a second or an official language.

(Chọn quốc gia nơi mọi người sử dụng tiếng Anh làm ngôn ngữ thứ hai hoặc ngôn ngữ chính thức.)

Lời giải chi tiết:

Singapore - a country where people use English as an official language.

(Singapore - đất nước mà người dân sử dụng tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức.)

Bài 2

2. Collect information about:

(Thu thập thông tin về)

- its number of English speakers

(số lượng người nói tiếng Anh)

- any other languages its people speak

(bất kỳ ngôn ngữ nào khác mà người dân ở đó nói)

- the roles of English in the country

(vai trò của tiếng Anh trong nước)

Lời giải chi tiết:

- Number of English speakers in Singapore: A vast majority of Singaporeans (4 millions) can speak English. Approximately 48.3% of Singaporeans speak English as an official language.

(Số lượng người nói tiếng Anh ở Singapore: Đại đa số người Singapore (4 triệu) có thể nói được tiếng Anh. Khoảng 48,3% người Singapore nói tiếng Anh như ngôn ngữ chính thức.)

- Other languages Singaporeans speak: Malay, Mandarin Chinese, and Tamil.

(Các ngôn ngữ khác mà người Singapore nói: tiếng Mã Lai, tiếng Quan Thoại và tiếng Tamil.)

- The roles of English in the country: It is widely spoken and used officially in various aspects of daily life, including education, business, government, and media.

(Vai trò của tiếng Anh trong nước: Nó được sử dụng rộng rãi và chính thức trong nhiều lĩnh vực khác nhau của đời sống hàng ngày, bao gồm giáo dục, kinh doanh, chính phủ và truyền thông.)

Bài 3

3. Make a poster about this country.

(Làm một tấm áp phích về đất nước này.)

Lời giải chi tiết:

Bài 4

4. Present your group's poster to the class.

(Trình bày áp phích của nhóm bạn trước lớp.)

Lời giải chi tiết:

Hi everyone! My name is Quynh. Welcome to my talk about English in Singapore.

In Singapore, English stands as an official language. A vast majority of Singaporeans (4 million residents) can speak English. And, about 48.3% of Singaporeans speak English as an official language.

However, Singapore's linguistic diversity extends beyond English. Alongside it, Malay, Mandarin Chinese, and Tamil are also widely spoken, reflecting the cultural diversity of the nation. English in Singapore isn't merely a tool of communication but it's also used officially in various aspects of daily life, including education, business, government, and media. For example, English is the language of instruction in schools and the administrative language of this country.

Overall, English in Singapore plays a vital role in various aspects of national life.

Thank you for your attention.

Tạm dịch:

Chào mọi người! Tôi tên là Quỳnh. Chào mừng đến với buổi nói chuyện của tôi về tiếng Anh ở Singapore.

Ở Singapore, tiếng Anh được coi là ngôn ngữ chính thức. Đại đa số người Singapore (4 triệu cư dân) có thể nói tiếng Anh. Và, khoảng 48,3% người Singapore nói tiếng Anh như ngôn ngữ chính thức.

Tuy nhiên, sự đa dạng về ngôn ngữ của Singapore còn vượt xa cả tiếng Anh. Bên cạnh đó, tiếng Mã Lai, tiếng Quan Thoại và tiếng Tamil cũng được sử dụng rộng rãi, phản ánh sự đa văn hóa của quốc gia. Tiếng Anh ở Singapore không chỉ đơn thuần là một công cụ giao tiếp mà nó còn được sử dụng chính thức trong nhiều khía cạnh khác nhau của cuộc sống hàng ngày, bao gồm giáo dục, kinh doanh, chính phủ và truyền thông. Ví dụ, tiếng Anh là ngôn ngữ giảng dạy trong trường học và ngôn ngữ hành chính của đất nước này.

Nhìn chung, tiếng Anh ở Singapore đóng một vai trò quan trọng trong nhiều khía cạnh khác nhau của đời sống quốc gia.

Cám ơn vì sự quan tâm của bạn.

  • Tiếng Anh 9 Unit 9 Looking back

    Vocabulary 1. Fill in each blank with a word from the box. 2. Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence. Grammar 3. Read each sentence and circle the relative pronoun which can be omitted. 4. Combine the two sentences, using a relative pronoun. Start the new sentence with the given phrase.

  • Tiếng Anh 9 Unit 9 Skills 2

    Listening 1. Work in pairs. Look at the pictures and answer the questions. 2. Listen to Trang talking. Decide if the statements are true (T) or false (F). 3. Listen again and fill in each blank with no more than TWO words. Writing 4. Work in pairs. Discuss the questions below. 5. Write a paragraph (100-120 words) about the most challenging thing you face when learning English and what you have done to improve it.

  • Tiếng Anh 9 Unit 9 Skills 1

    Reading 1. Look at the diagram. Put the names of the countries where English is spoken in the correct circle. 2. Read the text and choose the correct answer A, B, C, or D. 3. Read the text again and fill in each blank in the summary with no more than TWO words. Speaking 4. Work in pairs. Read the following words. What do all the words have in common? 5. Work in groups. Discuss and write the meaning / explanation of each word and choose the language of origin for each word from the given list. Th

  • Tiếng Anh 9 Unit 9 Communication

    Saying good luck and responding 1. Listen and read the conversations. Pay attention to the highlighted parts. 2. Work in pairs. Practise saying good luck and responding in the following situations. Interesting facts about English 3. Work in pairs. Read the interesting facts below about English. Order them from the most interesting to the least interesting. 4. QUIZ. Work in groups. Work out the answers to the questions in the quiz. 5. Share your group's answers with the class. Which group has th

  • Tiếng Anh 9 Unit 9 A Closer Look 2

    Defining relative clauses 1. Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence. 2. Underline the relative clause in each sentence. Decide if the relative pronoun is the subject (S) or object (O) of the relative clause and if we can or cannot omit it. 3. Are these sentences right or wrong? Correct them if necessary. 4. Combine the two sentences into one, using a relative pronoun. 5. GAME. Clues for you Work in two teams. A student from each team gives clues about an object or a pe

Quảng cáo

Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

close