Từ vựng chủ đề chuyến đi dã ngoại.
UNIT 10. OUR SCHOOL TRIP
(Chuyến đi dã ngoại của chúng tớ)
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
Bài tiếp theo
Thì quá khứ đơn.
Look, listen and repeat. Listen, point and say. Let’s talk. Listen and tick or cross. Read and circle. Listen, complete and sing.
Minh's class went on an eco-tour last Sunday. They visited a farm near their school. They started their trip early and arrived there at 9 a.m. In the morning, they walked around the lake.
Hãy viết chi tiết giúp Loigiaihay.com
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Vấn đề em gặp phải là gì ?
Sai chính tả
Giải khó hiểu
Giải sai
Lỗi khác
Cảm ơn bạn đã sử dụng Loigiaihay.com. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?
Họ và tên:
Email / SĐT: