Tiếng anh lớp 5 Unit 20 lesson 1 trang 64, 65 Global Success

Look, listen and repeat. Listen, point and say. Let’s talk. Listen and tick or cross. Read and circle. Listen, complete and sing.

Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 5 tất cả các môn - Kết nối tri thức

Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Câu 1

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)

a. Summer's almost here!

(Sắp đến hè rồi!)

Yes! Our summer holidays start next week.

(Đúng! Kỳ nghỉ hè của chúng ta bắt đầu vào tuần tới.)

b. Where are you going to visit this summer?

(Mùa hè này bạn định đi đâu?)

I'm going to visit My Khe Beach in Da Nang City.

(Tôi sẽ đến thăm bãi biển Mỹ Khê ở thành phố Đà Nẵng.)

Câu 2

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

Phương pháp giải:

Where are you going to visit this summer?

(Mùa hè này bạn định đi đâu?)

I'm going to visit _______.

(Tôi sẽ đến thăm _______.)

Lời giải chi tiết:

a. Where are you going to visit this summer?

(Mùa hè này bạn định đi đâu?)

I'm going to visit Huong River.

(Tôi sẽ đến thăm sông Hương.)

b. Where are you going to visit this summer?

(Mùa hè này bạn định đi đâu?)

I'm going to visit Phong Nha Cave.

(Tôi sắp đi thăm Động Phong Nha.)

c. Where are you going to visit this summer?

(Mùa hè này bạn định đi đâu?)

I'm going to visit Phu Quoc Island.

(Tôi sắp đi thăm đảo Phú Quốc.)

d. Where are you going to visit this summer?

(Mùa hè này bạn định đi đâu?)

I'm going to visit Dam Sen Aquarium.

(Tôi sẽ đến thăm Thủy cung Đầm Sen.)

Câu 3

3. Let's talk.

(Hãy nói.)

Phương pháp giải:

Where are you going to visit this summer?

(Mùa hè này bạn định đi đâu?)

I'm going to visit _______.

(Tôi sẽ đến thăm _______.)

Lời giải chi tiết:

- Where are you going to visit this summer?

(Mùa hè này bạn định đi đâu?)

I'm going to visit Huong River.

(Tôi sẽ đến thăm sông Hương.)

- Where are you going to visit this summer?

(Mùa hè này bạn định đi đâu?)

I'm going to visit Phong Nha Cave.

(Tôi sẽ đi thăm Động Phong Nha.)

- Where are you going to visit this summer?

(Mùa hè này bạn định đi đâu?)

I'm going to visit Phu Quoc Island.

(Tôi sẽ đi thăm đảo Phú Quốc.)

- Where are you going to visit this summer?

(Mùa hè này bạn định đi đâu?)

I'm going to visit Dam Sen Aquarium.

(Tôi sẽ đến thăm Thủy cung Đầm Sen.)

Câu 4

4. Listen and number.

(Nghe và điền số.)


Phương pháp giải:

Bài nghe:

1.

A: Where are you going to visit this summer?

B: I'm going to visit Phu Quoc Island.

2.

A: Where are you going to visit on holiday this summer?

B: I'm going to visit Phong Nha Cave in Quang Binh Province.

3.

A: Are you going to visit the beach this summer?

B: No, I am not. I'm going to visit Huong River with my parents.

4.

A: Where are you going to visit on your summer holidays?

B: I'm going to visit Dam Sen Aquarium in Ho Chi Minh City.

Tạm dịch:

1.

A: Mùa hè này bạn định đi đâu thế?

B: Tôi sẽ đi thăm đảo Phú Quốc.

2.

A: Bạn định đi đâu vào kỳ nghỉ hè này?

B: Tôi sẽ đi thăm Động Phong Nha ở tỉnh Quảng Bình.

3.

A: Bạn có định đi biển vào mùa hè này không?

B: Tôi không. Tôi sẽ đi thăm sông Hương cùng bố mẹ tôi.

4.

A: Bạn định đi đâu vào kỳ nghỉ hè?

B: Tôi sẽ đi thăm Thủy cung Đầm Sen ở Thành phố Hồ Chí Minh.

Lời giải chi tiết:

1. b

2. b

3. c

4. a

Câu 5

5. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Lời giải chi tiết:

 1. A: Have you got a plan for the summer holidays?

(Bạn đã có kế hoạch nào cho kì nghỉ hè chưa?)

Where are you going to visit?

(Bạn định đi tham quan nơi nào?)

B: I'm going to visit Huong River.

(Tôi sẽ đi thăm sông Hương.)

2. A: Where are you going to visit this summer?

(Mùa hè này bạn định đi đâu?)

B: I'm going to visit Phu Quoc Island.

(Tôi sắp đi thăm đảo Phú Quốc.)

A: I hope you have a great time.

(Hy vọng bạn có một quãng thời gian vui vẻ.)

3. A: What's your plan for the summer holidays?

(Bạn có kế hoạch gì cho kì nghỉ hè chưa?)

Where are you going to visit?

(Bạn định đi tham quan nơi nào?)

B: I'm going to visit Dam Sen Aquarium.

(Tôi định đi tham quan Thủy cung Đầm Sen.)

A: Have a good time!

(Đi chơi vui vẻ nhé!)

Câu 6

6. Listen, complete and sing.

(Nghe, hoàn thành và hát.)

 

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K14 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close