Tiếng anh lớp 5 Unit 3 lesson 3 trang 26, 27 Global SuccessI have a new friend. Her name is Emma. She is American. She is in Grade 5. She has long hair and big eyes. She is a helpful girl. Quảng cáo
Video hướng dẫn giải Câu 1 1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.) Phương pháp giải: active (năng động) friendly (thân thiện) He’s active. (Anh ấy năng động.) She’s friendly. (Cô ấy thân thiện.) Câu 2 2. Circle, listen and check. (Khoanh tròn, nghe và kiểm tra.)
1. a. friendly (thân thiện) b. fifteen (mười lăm) c. active (tích cực) 2. a. sixteen (mười sáu) b. eighteen (mười tám) c. clever (thông minh) 3. a. helpful (tốt bụng) b. about (về) c. nineteen (mười chín) Lời giải chi tiết:
Lời giải chi tiết: Đang cập nhật! Câu 3 3. Let’s chant. (Hãy cùng ca.) Phương pháp giải: Tạm dịch: Cô ấy thật năng động phải không? Đúng vậy. Cô ấy có thân thiện không? Cô ấy có. Cô ấy năng động và thân thiện. Cô ấy có. Anh ấy có tốt bụng? Anh ấy có. Anh ấy có thông minh không? Anh ấy có. Anh ấy tốt bụng và thông minh. Câu 4 4. Read and complete. (Đọc và hoàn thành.) I have a new friend. Her name is Emma. She is American. She is in Grade 5. She has long hair and big eyes. She is a helpful girl. At school, she likes helping her classmates. At home, she cooks with her mother and washes the dishes. She is very friendly, too. She likes making new friends, and she invites others to play. She has a lot of friends. Everyone loves Emma. Phương pháp giải: Tạm dịch: Mình có một người bạn mới. Tên cô ấy là Emma. Cô ấy là người Mỹ. Cô ấy ở khối 5. Cô ấy có tóc dài và mắt to. Cô ấy là một cô gái tốt bụng. Ở trường, cô ấy thích giúp đỡ bạn cùng lớp. Ở nhà, cô ấy nấu ăn với mẹ và rửa bát. Cô ấy cũng rất thân thiện. Cô ấy thích kết bạn mới, và cô ấy mời những bạn khác chơi cùng. Cô ấy có rất nhiều bạn. Mọi người yêu quý Emma. Lời giải chi tiết:
Câu 5 5. Let’s write. (Hãy cùng viết.) Lời giải chi tiết:
Câu 6 6. Project. (Dự án.) Phương pháp giải: Countries and nationalities (Quốc gia và quốc tịch)
Chuẩn bị quốc kì của các nước, nói ra tên quốc gia và quốc tịch của nước đó. Sử dụng cấu trúc: I'm from + tên quốc gia. I'm + quốc tịch. Ví dụ: I’m from Japan. (Mình đến từ Nhật Bản.) I’m Japanese. (Mình là người Nhật.)
Quảng cáo
|