Trắc nghiệm Unit 12 Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Global Success

Đề bài

Câu 1 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B

Read and match.

 

1. 

2. 

3. 

4. 

5. 

a. He is a farmer.

b. She is teacher.

c. She is a nurse

d. He is a cook.

e. He is a worker.   

Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer. 

______ his job?

a. What 

b. How

c. What's 

Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer. 

Is she a singer? – Yes, she _____. 

a. is 

b. isn't 

c. does 

Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer. 

What’s his ______? – He’s a driver.

a. hobby 

b. pet 

c. job 

Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer. 

_______ a farmer.  

a. She 

b. She's 

c. Her 

Câu 6 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Reorder the words to make correct sentences.

job 

What's 

her 

Câu 7 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Reorder the words to make correct sentences.

is 

mother 

teacher 

My 

a

.

Câu 8 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Reorder the words to make correct sentences.

brother 

a

Is

your 

worker 

?

Câu 9 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Reorder the words to make correct sentences.

father 

is 

cook 

My 

.

Câu 10 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Reorder the words to make correct sentences.

My 

are 

pupils 

friends 

.

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B

Read and match.

 

1. 

2. 

3. 

4. 

5. 

a. He is a farmer.

b. She is teacher.

c. She is a nurse

d. He is a cook.

e. He is a worker.   

Đáp án

1. 

d. He is a cook.

2. 

e. He is a worker.   

3. 

b. She is teacher.

4. 

a. He is a farmer.

5. 

c. She is a nurse

Lời giải chi tiết :

1 – d

He is a cook. (Anh ấy là một đầu bếp.)

2 – e

He is a worker. (Anh ấy là một công nhân.)

3 – b

She is teacher. (Cô ấy là một giáo viên.)

4 – a

He is a farmer. (Anh ấy là một nông dân.)

5 – c

She is a nurse. (Cô ấy là một y tá.)

Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer. 

______ his job?

a. What 

b. How

c. What's 

Đáp án

c. What's 

Lời giải chi tiết :

What’s his job? (Nghề ngiệp của anh ấy là gì?)

Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer. 

Is she a singer? – Yes, she _____. 

a. is 

b. isn't 

c. does 

Đáp án

a. is 

Lời giải chi tiết :

Is she a singer? – Yes, she is.

(Cô ấy là một ca sĩ phải không? – Đúng vậy.)

Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer. 

What’s his ______? – He’s a driver.

a. hobby 

b. pet 

c. job 

Đáp án

c. job 

Lời giải chi tiết :

What’s his job? – He’s a driver.

(Nghề nghiệp của anh ấy là gì? – Anh ấy là một tài xế.)

Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer. 

_______ a farmer.  

a. She 

b. She's 

c. Her 

Đáp án

b. She's 

Lời giải chi tiết :

She’s a famer. (Cô ấy là một nông dân.)

Câu 6 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Reorder the words to make correct sentences.

job 

What's 

her 

Đáp án

What's 

her 

job 

Lời giải chi tiết :

What’s her job? (Nghề nghiệp của cô ấy là gì?)

Câu 7 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Reorder the words to make correct sentences.

is 

mother 

teacher 

My 

a

.

Đáp án

My 

mother 

is 

a

teacher 

.

Lời giải chi tiết :

My mother is a teacher. (Mẹ tôi là một giáo viên.)

Câu 8 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Reorder the words to make correct sentences.

brother 

a

Is

your 

worker 

?

Đáp án

Is

your 

brother 

a

worker 

?

Lời giải chi tiết :

Is your brother a worker? (Anh trai bạn là một công nhân có phải không?)

Câu 9 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Reorder the words to make correct sentences.

father 

is 

cook 

My 

.

Đáp án

My 

father 

is 

cook 

.

Lời giải chi tiết :

My father is a cook. (Bố tôi là một đầu bếp.)

Câu 10 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Reorder the words to make correct sentences.

My 

are 

pupils 

friends 

.

Đáp án

My 

friends 

are 

pupils 

.

Lời giải chi tiết :

My friends are pupils. (Các bạn của tôi đều là học sinh.)

close