Trắc nghiệm Unit 19 Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 3 Global SuccessĐề bài
Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the missing letter. pai_ting a. m b. n c. d
Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the missing letter. s_ating a. k b. h c. p
Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the missing letter. _kipping a. f b. r c. s
Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the missing letter. cyc_ing a. l b. m c. p
Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the missing letter. w_lking a. a b. e c. o
Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the missing letter. par_ a. k b. l c. g
Câu 7 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B
Match. 1. flying 2. skipping 3. painting 4. outdoor 5. playing a. rope b. badminton c. a picture d. a kite e. activities
Câu 8 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Look at the pictures and complete the words.
R
Câu 9 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Look at the picture and complete the word.
C
Câu 10 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Look at the picture and complete the word.
P
Câu 11 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Look at the picture and complete the word.
W
Câu 12 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Look at the picture and complete the word.
P Lời giải và đáp án
Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the missing letter. pai_ting a. m b. n c. d Đáp án
b. n Lời giải chi tiết :
painting: vẽ (bằng cọ)
Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the missing letter. s_ating a. k b. h c. p Đáp án
a. k Lời giải chi tiết :
skating: trượt băng, trượt pa-tin
Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the missing letter. _kipping a. f b. r c. s Đáp án
c. s Lời giải chi tiết :
skipping: nhảy (dây)
Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the missing letter. cyc_ing a. l b. m c. p Đáp án
a. l Lời giải chi tiết :
cycling: đạp xe
Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the missing letter. w_lking a. a b. e c. o Đáp án
a. a Lời giải chi tiết :
walking: đi bộ
Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the missing letter. par_ a. k b. l c. g Đáp án
a. k Lời giải chi tiết :
park (n): công viên
Câu 7 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B
Match. 1. flying 2. skipping 3. painting 4. outdoor 5. playing a. rope b. badminton c. a picture d. a kite e. activities Đáp án
1. flying d. a kite 2. skipping a. rope 3. painting c. a picture 4. outdoor e. activities 5. playing b. badminton Lời giải chi tiết :
1 – d flying a kite: thả diều 2 – a Skipping rope: nhảy dây 3 – c Painting a picture: vẽ tranh 4 – e Outdoor activities: những hoạt động ngoài trời 5 – b Playing badminton: chơi cầu lông
Câu 8 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Look at the pictures and complete the words.
R Đáp án
R Lời giải chi tiết :
Running: chạy bộ
Câu 9 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Look at the picture and complete the word.
C Đáp án
C Lời giải chi tiết :
Cycling: đạp xe
Câu 10 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Look at the picture and complete the word.
P Đáp án
P Lời giải chi tiết :
Painting: vẽ (bằng cọ)
Câu 11 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Look at the picture and complete the word.
W Đáp án
W Lời giải chi tiết :
Walking: đi bộ
Câu 12 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Look at the picture and complete the word.
P Đáp án
P Lời giải chi tiết :
Park (n): công viên
|