Trắc nghiệm Unit 4 Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Global Success

Đề bài

Câu 1 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B

Match. 

1.  

2.  

3. 

4. 

5.  

6. 

It’s hair.

It’s a nose.

It’s an eye.

 It’s an ear.

It’s a hand. 

It’s a mouth.

Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Look. Choose the correct question.

a. What's this?

b. What's that? 

Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Look. Choose the correct question.

a. What's this? 

b. What's that? 

Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Look. Choose the correct question.

 a. What's this? 

b. What's that? 

Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Look. Choose the correct question.

a. What's this? 

b. What's that? 

Câu 6 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange words to make correct sentence.

your

Touch

hair

.

Câu 7 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange words to make the correct sentence.

mouth 

Open 

your

.

Câu 8 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange words to make the correct sentence. 

is 

this

What

?

Câu 9 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange words to make the correct sentence.

an 

It's 

eye 

.

Câu 10 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete sentence. 

That's 

ear.

Câu 11 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete sentence.

this? 

Câu 12 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete sentence. 

your ears!

Câu 13 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete sentence. 

your eyes!

Câu 14 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete sentence. 

a nose.

Câu 15 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Find an excessive word in the sentence below.

What's 

is

that 

?

Câu 16 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Find an excessive word in the sentence below.

Open 

is

your 

mouth. 

Câu 17 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Find an excessive word in the sentence below.

It's 

that 

an 

eye. 

Câu 18 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Find an excessive word in the sentence below.

Touch

open 

your 

hair. 

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B

Match. 

1.  

2.  

3. 

4. 

5.  

6. 

It’s hair.

It’s a nose.

It’s an eye.

 It’s an ear.

It’s a hand. 

It’s a mouth.

Đáp án

1.  

 It’s an ear.

2.  

It’s an eye.

3. 

It’s hair.

4. 

It’s a nose.

5.  

It’s a mouth.

6. 

It’s a hand. 

Phương pháp giải :

It's _____. (Đó là _____.) 

Lời giải chi tiết :

1 - It’s an ear. (Đó là một cái tai.) 

2 - It’s an eye. (Đó là một con mắt.) 

3 - It’s hair. (Đó là tóc.) 

4 - It’s a nose. (Đó là một cái mũi.) 

5 - It’s a mouth. (Đó là một cái miệng.) 

6 - It’s a hand. (Đó là một bàn tay.) 

Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Look. Choose the correct question.

a. What's this?

b. What's that? 

Đáp án

a. What's this?

Phương pháp giải :

What’s this? (Đây là cái gì): Dùng cho những đồ vật số ít ở gần, có thể chạm vào được.

What’s that? (Kia là cái gì): Dùng cho những đồ vật số ít ở xa, không thể chạm vào được.

Lời giải chi tiết :

What’s this? (Đây là cái gì)

Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Look. Choose the correct question.

a. What's this? 

b. What's that? 

Đáp án

b. What's that? 

Phương pháp giải :

What’s this? (Đây là cái gì?): Dùng cho những đồ vật số ít ở gần, có thể chạm vào được.

What’s that? (Kia là cái gì?): Dùng cho những đồ vật số ít ở xa, không thể chạm vào được.

Lời giải chi tiết :

What’s that? (Kia là cái gì)

Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Look. Choose the correct question.

 a. What's this? 

b. What's that? 

Đáp án

b. What's that? 

Phương pháp giải :

What’s this? (Đây là cái gì): Dùng cho những đồ vật số ít ở gần, có thể chạm vào được.

What’s that? (Kia là cái gì): Dùng cho những đồ vật số ít ở xa, không thể chạm vào được.

Lời giải chi tiết :

What’s that? (Kia là cái gì)

Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Look. Choose the correct question.

a. What's this? 

b. What's that? 

Đáp án

a. What's this? 

Phương pháp giải :

What’s this? (Đây là cái gì): Dùng cho những đồ vật số ít ở gần, có thể chạm vào được.

What’s that? (Kia là cái gì): Dùng cho những đồ vật số ít ở xa, không thể chạm vào được.

Lời giải chi tiết :

What’s this? (Đây là cái gì)

Câu 6 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange words to make correct sentence.

your

Touch

hair

.

Đáp án

Touch

your

hair

.

Phương pháp giải :

Touch your _____. (Hãy chạm vào _____ của bạn.)

Lời giải chi tiết :

Touch your hair. (Hãy chạm vào tóc của bạn.) 

Câu 7 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange words to make the correct sentence.

mouth 

Open 

your

.

Đáp án

Open 

your

mouth 

.

Phương pháp giải :

Open your _____. (Hãy mở/há _____ của bạn.)

Lời giải chi tiết :

Open your mouth. (Hãy há miệng ra.)

Câu 8 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange words to make the correct sentence. 

is 

this

What

?

Đáp án

What

is 

this

?

Phương pháp giải :

What is this?/What's this? (Đây là cái gì?) 

Lời giải chi tiết :

What is this? (Đây là cái gì?) 

Câu 9 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange words to make the correct sentence.

an 

It's 

eye 

.

Đáp án

It's 

an 

eye 

.

Phương pháp giải :

It’s a/an _____. (Đây là một _____.)

Lời giải chi tiết :

It’s an eye (Đây là một con mắt.)

Câu 10 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete sentence. 

That's 

ear.

Đáp án

That's 

ear.

Phương pháp giải :

That’s a/an ______. (Kia là một _____.)

Lời giải chi tiết :

That’s an ear. (Kia là một cái tai.)

Câu 11 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete sentence.

this? 

Đáp án

this? 

Lời giải chi tiết :

this: dùng cho danh từ số ít, ở gần người nói 

What’s/What is this? (Đây là cái gì?)

Câu 12 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete sentence. 

your ears!

Đáp án

your ears!

Phương pháp giải :

Touch your _____! (Hãy chạm vào _____ của bạn!)

Lời giải chi tiết :

Touch your ears! (Hãy chạm vào tai của bạn!)

Câu 13 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete sentence. 

your eyes!

Đáp án

your eyes!

Phương pháp giải :

Open your _____! (Hãy mở _____ của bạn!)

Lời giải chi tiết :

Open your eyes! (Hãy mở mắt ra!) 

Câu 14 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete sentence. 

a nose.

Đáp án

a nose.

Phương pháp giải :

It’s a/an _____. (Đó là một _____.)

Lời giải chi tiết :

It’s a nose. (Đó là một cái mũi.)

Câu 15 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Find an excessive word in the sentence below.

What's 

is

that 

?

Đáp án

What's 

is

that 

?

Phương pháp giải :

What’s that? (Kia là cái gì?)

Lời giải chi tiết :

What's = What is, nếu thêm động từ to be vào sau từ này thì sẽ bị thừa. 

Câu đúng: What’s that? (Kia là cái gì?)

Câu 16 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Find an excessive word in the sentence below.

Open 

is

your 

mouth. 

Đáp án

Open 

is

your 

mouth. 

Phương pháp giải :

Open your _____. (Hãy mở _____ của bạn.)

Lời giải chi tiết :

Open your mouth. (Hãy há miệng ra.)

Câu 17 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Find an excessive word in the sentence below.

It's 

that 

an 

eye. 

Đáp án

It's 

that 

an 

eye. 

Phương pháp giải :

It’s a/an _____. (Đó là một _____.)

Lời giải chi tiết :

It’s an eye. (Đó là một con mắt.)

Câu 18 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Find an excessive word in the sentence below.

Touch

open 

your 

hair. 

Đáp án

Touch

open 

your 

hair. 

Phương pháp giải :

Touch your _____. (Hãy chạm vào _____ của bạn.) 

Lời giải chi tiết :

Touch your hair. (Chạm vào tóc của bạn.)

close