Trắc nghiệm Unit 15 Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Global SuccessLàm bài tập
Câu hỏi 1 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. ______ would you like to eat? a. Where b. How c. What Đáp án của giáo viên lời giải hay
c. What Lời giải chi tiết :
What would you like to eat? (Bạn muốn ăn gì?)
Câu hỏi 2 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. Would you like _____ milk? a. some b. is c. have Đáp án của giáo viên lời giải hay
a. some Lời giải chi tiết :
Would you like some milk? (Bạn có muốn một chút sữa không?)
Câu hỏi 3 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. I’d ____ some rice. a. am b. have c. like Đáp án của giáo viên lời giải hay
c. like Lời giải chi tiết :
I’d like some rice. (Mình muốn một chút cơm.)
Câu hỏi 4 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. What would you like to ______? – I’d like some water, please. a. eat b. drink c. do Đáp án của giáo viên lời giải hay
b. drink Lời giải chi tiết :
What would you like to drink? – I’d like some water, please. (Bạn muốn uống gì? – Mình muốn một chút nước, làm ơn.)
Câu hỏi 5 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. Would you like some bread? - _____, please. a. Yes b. No c. Do Đáp án của giáo viên lời giải hay
Lời giải chi tiết :
Would you like some bread? - Yes, please. (Bạn có muốn một chút bánh mì không? – Có, làm ơn.)
Câu hỏi 6 :
Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)
Look and read. Choose the correct sentence. A. Would you like some fish? B. Would you like some meat? Đáp án của giáo viên lời giải hay
B. Would you like some meat? Lời giải chi tiết :
Would you like some meat? (Bạn có muốn một chút thịt không?)
Câu hỏi 7 :
Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)
Look and read. Choose the correct sentence. Would you like some beans? A. Yes, please. B. No, thanks. Đáp án của giáo viên lời giải hay
B. No, thanks. Lời giải chi tiết :
Would you like some beans? (Bạn có muốn một chút đậu không?) No, thanks. (Mình không, cảm ơn.)
Câu hỏi 8 :
Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)
Look and read. Choose the correct sentence. A. I’d like some juice. B. I’d like some milk. Đáp án của giáo viên lời giải hay
A. I’d like some juice. Lời giải chi tiết :
I’d like some juice. (Mình muốn một chút nước ép.)
Câu hỏi 9 :
Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)
Look and read. Choose the correct sentence. What would you like to eat? A. I’d like some bread. B. I’d like some eggs. Đáp án của giáo viên lời giải hay
A. I’d like some bread. Lời giải chi tiết :
What would you like to eat? (Bạn muốn ăn gì?) I’d like some bread. (Mình muốn một chút bánh mì.)
Câu hỏi 10 :
Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)
Look and read. Choose the correct sentence. Would you like some chicken? A. Yes, please. B. No, thanks. Đáp án của giáo viên lời giải hay
A. Yes, please. Lời giải chi tiết :
Would you like some chicken? (Bạn có muốn chút thịt gà không?) Yes, please. (Có, làm ơn.)
Câu hỏi 11 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
Rearrange words to make correct sentences. to you What drink would like ? Đáp án của giáo viên lời giải hay
would you like to drink Lời giải chi tiết :
What would you like to drink? (Bạn muốn uống gì?)
Câu hỏi 12 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
Rearrange words to make correct sentences. rice, like I'd some please . Đáp án của giáo viên lời giải hay
like some rice, please . Lời giải chi tiết :
I’d like some rice, please. (Mình muốn một chút cơm, làm ơn.)
Câu hỏi 13 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
Rearrange words to make correct sentences. some you Would like juice ? Đáp án của giáo viên lời giải hay
you like some juice Lời giải chi tiết :
Would you like some juice? (Bạn có muốn một chút nước ép không?)
Câu hỏi 14 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
Rearrange words to make correct sentences. eat like What you to would ? Đáp án của giáo viên lời giải hay
What would you like to eat ? Lời giải chi tiết :
What would you like to eat? (Bạn muốn ăn gì?)
|